K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 7 2018

Đáp án B

Câu đề bài: Lucia bất ngờ khi các vị khách của cô ấy____________muộn bữa tiệc.

Đáp án B – turn up (phr.v) xuất hiện

Các đáp án khác

A – come up = happen (v) xảy ra

C – look up - tra cứu (từ điển….)

D – put up – đặt/ để lên/ xây dựng (nhà..)

13 tháng 9 2018

Đáp án là B.

Come up: xảy ra/ nở ra

Turn up: xuất hiện/ đến nơi

Look up: tra từ/ truy cứu

Put up: dựng (lều) / gợi ý

Câu này dịch như sau: Mary ngạc nhiên khi khách của cô ấy đến bữa tiệc muộn.

5 tháng 1 2017

Chọn A.

Đáp án là A.

(to) be called up: gọi đi nhập ngũ 

Các đáp án còn lại:

B. (to) be made up for: được bồi thường

C. (to) be put up: tảng giá

D. (to) be brought up: được nuôi lớn

Dịch: William 19 tuổi khi mà ông ấy được gọi đi nhập ngũ cho chiến tranh.

31 tháng 12 2017

Đáp án C

Cấu trúc: S + Ved/ V2 AS SOON AS S + Ved/ V2 [ ...ngay khi...] dùng để diễn tả hai hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ. 

Câu này dịch như sau: Chúng tôi dọn dẹp căn phòng ngay khi khách vừa rời đi.

10 tháng 11 2018

Đáp án B

Trật tự của tính từ là: quan điểm, ý kiến + hình dạng + màu sắc + danh từ

Tạm dịch Tôi đã không thể tin được khi Sylvia lại xuất hiện với chiếc mũ màu vàng rộng trông thật tệ giống lần trước cô ấy đã đội

4 tháng 4 2017

Đáp án C

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

Giải thích: Sau câu mệnh lệnh cách (Do…/Don’t do …), câu hỏi đuôi thường là … will you?

Tạm dịch: Bạn đừng có thức khuya nữa nhé? 

13 tháng 5 2018

Đáp án C

Cấu trúc câu hỏi đuôi: Vo/ Don’t Vo, will you?

Câu này dịch như sau: bạn sẽ không thức khuya nữa, đúng không? 

30 tháng 4 2017

A

When + S + was young/ a child/ small , S + V ( quá khứ đơn) +...

=> Đáp án. A

Tạm dịch: Khi bố tôi còn nhỏ, ông thường dậy sớm để làm vườn.

10 tháng 2 2019

Đáp án A

Used to V (bare-inf): đã từng làm gì (diễn tả thói quen đã từng có trong quá khứ nhưng không còn ở hiện tại nữa)

E.g:’ He used to swim here when he was a child. (Anh ấy đã từng bơi ở đây khi còn bé.)

- To be/ Get used to + V-ing: quen với làm gì/ điều gì đó (hiện tại)

E.g: I am used to getting up early. (Tôi quen với việc thức dậy sớm.)

Đáp án A (Khi bố tôi còn trẻ thì ông thường thức dậy sớm làm vườn.)

31 tháng 1 2017

Chọn D.

Đáp án D.

Ta dùng “the” khi nói về thứ mà dùng một danh từ chung, cái chỉ có một.

Dịch: Tôi nằm xuống đất và nhìn lên bầu trời.