K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 8 2018

Đáp án C

To go off: đổ chuông (đồng hồ) 

=> đáp án C 

Tạm dịch: Lucy đã đến trường muộn vì đồng hồ báo thức không đổ chuông như thường lệ.

23 tháng 9 2017

Đáp án C

To go off: đổ chuông (đồng hồ)

=> đáp án C

Tạm dịch: Lucy đã đến trường muộn vì đồng hồ báo thức không đổ chuông như thường lệ.

17 tháng 5 2017

Chọn B

25 tháng 6 2018

Đáp án A

Kiến thức: Cách dùng other, others, the others, another

Giải thích:

- Another + danh từ số ít (singular noun): một cái khác

Another + số lượng + đơn vị đo

Ex: another 15 minutes (15 phút nữa), another 20 years (20 năm nữa), …

- others = other + danh từ đếm được số nhiều: những cái khác (không đi kèm với danh từ)

- the others: những cái còn lại (không đi kèm với danh từ)

- the other + (N số ít): cái còn lại

Tạm dịch: Khi chuông báo thức kêu, anh tắt nó đi và ngủ thêm 15 phút nữa. 

3 tháng 3 2018

Đáp án A

Câu này dịch như sau: Khi đồng hồ báo thức reo, anh ấy tắt nó đi và ngủ thêm 15 phút nữa. Chúng ta có các đơn đơn vị đo lường về thời gian, tiền, khoảng cách được xem là danh từ số ít

=> dùng mạo từ a/an => dùng another

5 tháng 6 2019

Đáp án C Another + N = thêm một cái khác nữa. other (adj) = khác. Others = những đối tượng khác. The others = những đối tượng còn lại

22 tháng 7 2018

Đáp án: C
“15 phút nữa”-> thời gian là danh từ không đếm được, và 15 phút này được nhắc đến lần đầu-> another.

26 tháng 2 2019

Đáp án A

Kiến thức về cụm động từ

Tạm dịch: Cậu bé bị phạt nhẹ bởi vì sáng nay đã không làm bài tập về nhà của mình.

=> Let sb off: punish sb: phạt ai

9 tháng 12 2019

Đáp án C

Câu này dịch như sau: Nick đã từng để râu nhưng bây giờ không còn nữa. Anh ấy đã cạo đi vì vợ anh ấy không thích nó.

Cấu trúc thể hiện thói quen đã từng có trong quá khứ hiện tại không còn nữa: 

S+ used to Vo: đã từng

S+ got used to + Ving: đã từng quen…

S+ be used to Vo: được dùng để ( làm gì) 

12 tháng 4 2017

Đáp án C

Kiến thức: Cấu trúc “used to”

Giải thích:

S + used to + Vo: đã từng trong quá khứ

S + be/get used to + V.ing: quen thuộc với điều gì

Tạm dịch: Dick từng có ria mép, nhưng anh ấy không còn nữa. Anh ấy cạo nó đi vì vợ anh không thích.