K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 9 2018

Tham khảo:

1. Danh từ(nouns): danh thường được đặt ở những vị trí sau
1.Chủ ngữ của câu (thường đứng đầu câu,sau trạng ngữ chỉ thời gian)
Ex: Maths is the subject I like best.
N
Yesterday Lan went home at midnight.
N
2. Sau tính từ: my, your, our, their, his, her, its, good, beautiful....
Ex: She is a good teacher.
Adj N
His father works in hospital.
Adj N
3. Làm tân ngữ, sau động từ
Ex: I like English.
We are students.
4. Sau “enough”
Ex: He didn’t have enough money to buy that car.
5. Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....(Lưu ý cấu trúc a/an/the + adj + noun)
Ex: This book is an interesting book.
6. Sau giới từ: in, on, of, with, under, about, at......
Ex: Thanh is good at literature.
II. Tính từ (adjectives): Tính từ thường đứng ở các vị trí sau
1. Trước danh từ: Adj + N
Ex: My Tam is a famous singer.
2. Sau động từ liên kết: tobe/seem/appear/feel/taste/look/keep/get + adj
Ex: She is beautiful
Tom seems tired now.
Chú ý: cấu trúc keep/make + O + adj
Ex: He makes me happy
O adj
3. Sau “ too”: S + tobe/seem/look....+ too +adj...
Ex: He is too short to play basketball.
4. Trước “enough”: S + tobe + adj + enough...
Ex: She is tall enough to play volleyball.
5. Trong cấu trúc so...that: tobe/seem/look/feel.....+ so + adj + that
Ex: The weather was so bad that we decided to stay at home
6. Tính từ còn được dùng dưới các dạng so sánh( lưu ý tính từ dài hay đứng sau more, the most, less, as....as)
Ex: Meat is more expensive than fish.
Huyen is the most intelligent student in my class.
7. Tính từ trong câu cảm thán: How +adj + S + V
What + (a/an) + adj + N
III. Trạng từ (adverbs): Trạng từ thường đứng ở các vị trí sau
1. Trước động từ thường(nhất là các trạng từ chỉ tàn suất: often, always, usually, seldom....)
Ex: They often get up at 6am.
2. Giữa trợ động từ và động từ thường
Ex: I have recently finished my homework.
TĐT adv V
3. Sau đông từ tobe/seem/look...và trước tính từ: tobe/feel/look... + adv + adj
Ex: She is very nice.
Adv adj
4. Sau “too”: V(thường) + too + adv
Ex: The teacher speaks too quickly.
5. Trước “enough” : V(thường) + adv + enough
Ex: The teacher speaks slowly enough for us to understand.
6. Trong cấu trúc so....that: V(thường) + so + adv + that
Ex: Jack drove so fast that he caused an accident.
7. Đứng cuối câu
Ex: The doctor told me to breathe in slowly.
8. Trạng từ cũng thường đứng một mình ở đầu câu,hoặc giữa câu và cách các thành phần khác của câu bằng dấu phẩy(,)
Ex: Last summer I came back my home country
My parents had gone to bed when I got home.
It’s raining hard. Tom, however, goes to school.
IV. Động từ (verbs): Vị trí của động từ trong câu rất dễ nhận biết vì nó thường đứng sau chủ ngữ (Nhớ cẩn thận với câu có nhiều mệnh đề).
Ex: My family has five people.
S V
I believe her because she always tells the truth.
S V S V
Chú ý: Khi dùng động từ nhớ lưu ý thì của nó để chia cho đúng.

26 tháng 10 2018

nguyen thị mai loại từ thì cũng tuơng tự , phải biết đuợc cách sử dụng của tất cả các loại từ của 1 từ ( tt, dt, đt,...) và mỗi loại từ thì có nhiều dạng khác nhau , phải hiểu nghĩa của từ đó cũng như nghĩa của đoạn.

Suy cho cùng tất cả cũng chỉ để giao tiếp nhưng hầu như với các bạn ko có điều kiện học giao tiếp thì cũng chỉ có thể học trên lí thuyết thôi .Học nhiều như vậy nhưng rất nhiều bạn lại không thể nói đuợc TA.

15 tháng 1 2017

-SP là khi bạn trả lời và đk các bạn tick đúng, như vậy là pn dk 1 SP.

-GP là khi pn trả lời và dk GV, Quản Lý hoặc các bạn công tác viên tick đúng, như vậy là pn dk 1 GP.

16 tháng 1 2017

tks b nhèo ^^

8 tháng 11 2016

bằng kiến thức của p

13 tháng 3 2019

Deep vậy bạn =))

13 tháng 3 2019

thực sự nick này nganh đi quỵt đc đóa

6 tháng 3 2022

Khi nào sau chỗ chừa trống là danh từ thì em chia từ trong ngoặc ở dạng tính từ 

4 tháng 2 2022

have to vs has to: phải

have to dùng với ngôi số nhiều và has to dùng với số ít, dùng giống với must

have vs has: có

has là dạng chia của have ở ngôi số ít

Trong thì HTHT, have và has là 2 TĐT, have với ngôi số nhiều, và has với ngôi số ít, theo sau là VP2

4 tháng 2 2022

thanhk 

nhx bn gthik rõ hơn đc k mk chx hỉu mấy

8 tháng 1 2017

1Chicken is my favourite food

=My favourite food is chicken

2We have a vacation last three mounth

=we have 3-mounth vacation

8 tháng 1 2017

lấy vế từ sau tobe đảo lên trước rồi tới tobe cuối cùng là chữ đứng đầu thường là zậy

21 tháng 7 2017

33. He said to me not to park here

34. She said to him if he had worked before

35. She said to him if he could work on Saturday

36. She asked me to open the window

37. She said to her boss if I had had the day off, it would have been alright

38. She asked him to borrow his tennis racket

39. She asked Ha is she was coming to the party that night