K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
25 tháng 11 2023

1 - texting

2 - calling a friend

3 - checking email

4 - taking a photo

5 - chatting

6 - playing a game

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
25 tháng 11 2023

Nội dung bài nghe

1. Hey Joe what are you doing? Hey I'm texting my brother. 

2. Where Sarah she's? Over there. What's she doing? She's calling her friend. 

3. What's Brian doing on my laptop? He's checking his email. 

4.

Hey come on let's go.

We're late

Just a second

What are you doing?

 I'm taking a photo

Okay. Hurry up. 

5. Is your sister coming with us no she's busy she's chatting with her classmates. 

6. What's Anna doing?  Is she watching a movie? No. She's playing a game on her laptop.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
25 tháng 11 2023

1. It’s windy

2. It’s sunny

3. It’s stormy

4. It’s raining

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
25 tháng 11 2023

Hướng dẫn dịch

Trời đang mưa

Trời đang nắng

Trời có gió

Trời đang có bão

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
27 tháng 11 2023

Nội dung bài nghe

Every year in the village of Lazarim in Portugal people celebrate the Lazar ram carnival. They walk in the streets wearing masks carved out of wood. The scary masks are not painted they have sharp horns and a long sharp chicken. In Spain on the days of the summer festival people where really big masks the masks are made out of pieces of paper known as paper mache and are really colorful. Once every 5 years people in Austria dress up for a carnival wild men wear costumes made out of plants it makes them look like trees they also have long noses that look like beaks.

Hướng dẫn dịch

Hàng năm tại làng Lazarim ở Bồ Đào Nha, người dân tổ chức lễ hội hóa trang Lazarim. Họ đi trên đường phố với những chiếc mặt nạ được chạm khắc từ gỗ. Những chiếc mặt nạ đáng sợ không được sơn, chúng có sừng sắc nhọn và một con gà dài sắc nhọn. Ở Tây Ban Nha vào những ngày diễn ra lễ hội mùa hè, người ta thường đắp những chiếc mặt nạ thật lớn, những chiếc mặt nạ được làm từ những mảnh giấy được gọi là giấy bồi và thực sự nhiều màu sắc. Cứ 5 năm một lần, những người ở Áo mặc trang phục cho lễ hội hóa trang Những người đàn ông hoang dã mặc trang phục làm từ thực vật khiến họ trông giống như cây cối, họ cũng có mũi dài trông giống như mỏ.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. E: Ben - bottled water (nước uống đóng chai)

2. F: Edwward - flashlight (đèn pin)

3. B: Meryl - tents (lều)

4. G: Heather - betteries (pin)

5. H: Steve - snacks (đồ ăn nhẹ)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Bài nghe:

Teacher: Right, do we have everything for the camping trip tomorrow? Who's bringing the map?

(Đúng rồi, chúng ta đã có mọi thứ cho chuyến cắm trại vào ngày mai chưa? Ai đang mang bản đồ?)

Julia: I am! (Em ạ!)

Teacher: Thank you, Julia. (Cảm ơn em, Julia.)

Ben: And I'm bringing some bottled water so we don't get thirsty.

(Và em định mang một ít nước đóng chai để chúng ta không bị khát.)

Teacher: Good idea, Ben. That'll be useful for us when we go hiking.

(Ý kiến hay đó, Ben. Điều đó sẽ có ích cho chúng ta khi đi bộ đường dài.)

Edward: Should I bring a sleeping bag?

(Em có nên mang theo túi ngủ không ạ?)

Teacher: No, that's okay, Edward. I'll bring sleeping bags for everyone. Bring a flashlight so we can see at night.

(Không, không sao, Edward. Thầy sẽ mang túi ngủ cho mọi người. Hãy mang theo đèn pin để chúng ta có thể nhìn thấy vào ban đêm.)

Edward: OK. (Vâng ạ.)

Teacher: What about tents? (Còn lều thì sao nhỉ?)

Meryl: I can bring the tents! (Em có thể mang theo lều!)

Teacher: Oh, thank you, Meryl. What will you bring, Heather?

(Ồ, cảm ơn em, Meryl. Bạn sẽ mang gì, Heather?)

Heather: I'll bring batteries for the flashlight!

(Em sẽ mang pin cho đèn pin ạ!)

Teacher: Oh, and someone needs to bring snacks so we don't get hungry on the bus.

(Ồ, và ai đó cần mang theo đồ ăn nhẹ để chúng ta không bị đói trên xe buýt.)

Steve: I'll bring snacks. (Em sẽ mang theo đồ ăn nhẹ.)

Teacher: Thanks, Steve. (Cảm ơn, Steve.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
25 tháng 11 2023

1. headphones

2. shoes

3. backpack

4. hat

5. T-shirt

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
25 tháng 11 2023

Nội dung bài nghe

1. Can I see the red and black headphones please? Sure, here you go. 

2. Excuse me. Can I see those shoes please? 

Would you like to see the black ones or the brown ones?

3.  How much is that backpack? The large one. Yes, it's $40. 

4. Excuse me. Can I please see that small hat this one yes please?

6. I'd like the white tee shirt please. How much is it? It's cheap.  It's only $8.

12 tháng 7 2017

1. What is your mother doing?

2. She is cooking in the kitchen

3. What are you doing?

4. I am cleaning the floor

5. What is your brother doing?

6. He is reading a new book

12 tháng 7 2017

1.your/What/doing/mother/is/?

WHAT IS YOUR MOTHER DOING ?

2.cooking/is/kitchen/she/in/the.

SHE IS COOKING IN THE KITCHEN.

3.doing/are/What/you/?

WHAT ARE YOU DOING ?

4.cleaning/the/floor/I/am.

I AM CLEANING THE FLOOR.

5.your/doing/What/is/brother/?

WHAT IS YOUR BROTHER DOING ?

6.reading/a/book/he/is/new.

HE IS READING A NEW BOOK

15 tháng 5 2017

1. Are top musicians studying for many years?

→ Have the top musicians studied for many years?

2. What's going on? I hope you don't touch my things!

→ What's going on? I hope you aren't touching my things!

3. It's a small business, so each person is doing lots of different jobs.

→ It's a small business, so each person does lots of different jobs.

20 tháng 6 2023

1 B. They approve of it.

2 C. Science

3 A. a client

4 C. water her plants

5 A. getting her hair done

Nhức mắt đấy

1. I live in a apartment on Nguyen Trai street
⇒ an

2. Listen! Someone knocks at the door
⇒ is knocking

3. What do you doing tomorrow?
⇒ do

4. There is some new furnitures in the living room
⇒ furniture

5. My mother have short curly hải and big blue eyes
⇒ has

6. Would you like going to the movies tonight?
⇒ to go

Sao bn zẫn tưa ngủ zậy trang phan:<

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1 - A: mother – do the laundry (mẹ - giặt giũ)

2 – F: father - do the shopping (bố - mua sắm)

3 – G: sister - clean the kitchen (em gái – lau dọn bếp)

4 – E: brother – do the dishes (anh trai – rửa bát)

5 – B: make breakfast (Jack – nấu bữa sáng)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Bài nghe:

Emma: Who do you live with, Jack?

Jack: I live with my father, mother, brother, sister, and uncle.

Emma: You have a big family! Do you all help with housework?

Jack: Yes, we do.

Emma: Really? What does your uncle do?

Jack: He makes dinner. He's a great cook!

Emma: Cool! How about your mother? Does she cook?

Jack: No, she doesn't. She does the laundry.

Emma: I see. How about your father?

Jack: Well, he does the shopping. He helps my sister with housework, too. She's only five.

Emma: She does housework?

Jack: Yeah, she cleans the kitchen

Emma: Wow! What about your brother? What housework does he do?

Jack: He does the dishes.

Emma: How about you?

Jack: I make breakfast. I like cooking.