K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 1 2018

còn mik 45 phút nà !!!

21 tháng 1 2021

  Bảng 37.2: Bảng số liệu khẩu phần

Giải bài tập Sinh học 8 | Trả lời câu hỏi Sinh 8

   Bảng 37.3: Bảng đánh giá

Giải bài tập Sinh học 8 | Trả lời câu hỏi Sinh 8

 
21 tháng 1 2021

Ví dụ: Khẩu phần của 1 nữ sinh lớp 8:

- Gạo tẻ: 400g = 1376 Kcal

- Bánh mì: 65g = 162 Kcal

- Đậu phụ: 75g = 71 Kcal

- Thịt lợn ba chỉ: 100g = 260 Kcal

- Sữa đặc có đường: 15g = 50 Kcal

- Dưa cải muối: 100g = 9,5 Kcal

- Cá chép: 100g = 57,6 Kcal

- Rau muống: 200g = 39 Kcal

- Đu đủ chín: 100g = 31 Kcal

- Đường kính: 15g = 60 Kcal

- Sữa su su: 65g = 40,75 Kcal

- Chanh: 20g = 3,45 Kcal

→ Tổng cộng: 2156,85 Kcal

 
13 tháng 3 2022

em chx hc lớp 8 nên k có sách

14 tháng 3 2022

Kb với mình đi mình gửi cho gửi đây bất tiện lắm ạ

 

1 tháng 2 2020

- Buổi sáng:

+ Mì sợi: 100g = 349Kcal

+ Thịt ba chỉ: 50g = 130Kcal

+ 1 cốc sữa: 20g = 66,6Kcal

- Buổi trưa:

+ Gạo tẻ: 200g = 688Kcal

+ Đậu phụ: 150g = 142Kcal

+ Rau: 200g = 39Kcal

+ Gan lợn: 100g = 116Kcal

+ Cà chua: 10g = 38Kcal

+ Đu đủ: 300g = 93Kcal

- Buổi tối:

+ Gạo tẻ: 150g = 516Kcal

+ Thịt các chép: 200g = 115,3Kcal

+ Dưa cải muối: 100g = 9,5Kcal

+ Rau cải bắp: 3g = 8,7Kcal

+ Chuối tiêu: 60g = 194Kcal

Vậy tổng 2505Kcal.

31 tháng 1 2020

1. Bữa sáng: - Bánh mì: 65gam + Kẹp 20g thịt gà xé
- Sữa đặc có đường: 15gam
2. Bữa trưa: - Cơm(gạo tẻ): 250gam
- Đậu phụ: 75gam
- Thịt lợn ba chỉ: 100gam
- Dưa cải bẹ xanh: 100gam
- 1 trái trứng luộc(hay chiên)
3. Bữa tối: - Cơm(gạo tẻ): 220gam
- Cá chép: 100gam
- Rau muống: 200gam

Ví dụ: Lượng thức ăn của một nữ sinh lớp 8 ăn trong một ngày
1. Bữa sáng: - Bánh mì: 65gam
- Sữa đặc có đường: 15gam
2. Bữa trưa: - Cơm(gạo tẻ): 200gam
- Đậu phụ: 75gam
- Thịt lợn ba chỉ: 100gam
- Dưa cải muối: 100gam
3. Bữa tối: - Cơm(gạo tẻ): 200gam
- Cá chép: 100gam
- Rau muống: 200gam

~~~Learn Well Mai Thế Hữu~~~

22 tháng 1 2018

-Sau khi phân tích khẩu phần ăn của bạn nữ sinh lớp 8 thì:

+Protein: 88% -> Cần bổ sung thức ăn chứa protein.

+Ca, C, B2: cần bổ sung thêm.

+Vitamin A, B, PP: giảm thức ăn chứa các chất này.

Đại à nha! ^_^

25 tháng 1 2018

Bảng 37-2

Chương VI. Trao đổi chất và năng lượng

25 tháng 1 2018

Bảng 37-3

Chương VI. Trao đổi chất và năng lượng

20 tháng 1 2017

_ Mức đáp ứng nhu cầu:
........• Năng lượng: 98,2%
........• Protein: 88,96%
........• Canxi: 70,4%
........• Sắt: 134,05%
........• Vitamin A: 180,38%
........• Vitamin B1B1: 123%
........• Vitamin B2B2: 38,67%
........• Vitamin PP: 223,78%
........• Vitamin C: 63,07%

5 tháng 2 2017
Năng lượng Prôtein Canxi Sắt A B1 B2 PP C
Kết quả tính toán 2160,3 48,93 492,8 26,81 1082,3 1,23 0,58 36,7 47,3
Nhu cầu đề nghị 2200 55 700 20 600 1,0 1,5 16,4 75
Mức đáp ứng nhu cầu 98,2 88,96 70,4 134,05 180,4 123 38,67 223,8 63,1

sorry hơi muộn

18 tháng 1 2018

18 tháng 1 2018

Còn Lipit gluxi nx mà ....