K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

câu 1. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học giảm dần A, Fe,Mg,Zn,Cu,Ag B. Mg,Zn,Fe,Cu,Ag C. Ag,Mg,Zn,Fe,Cu D. Ag,Cu,Fe,Zn,Mg câu 2. kim loại tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo dung dịch kiềm và giải phóng hidro là A. Re B. Mg C. K D. Cu câu 3. kim loại vonfam được dùng làm dây tóc bóng đèn là do A. Bền B. nhẹ C.nhiệt độ nóng chảy cao D.đô dãn nhiệt tốt câu 4....
Đọc tiếp

câu 1. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học giảm dần

A, Fe,Mg,Zn,Cu,Ag

B. Mg,Zn,Fe,Cu,Ag

C. Ag,Mg,Zn,Fe,Cu

D. Ag,Cu,Fe,Zn,Mg

câu 2. kim loại tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo dung dịch kiềm và giải phóng hidro là

A. Re

B. Mg

C. K

D. Cu

câu 3. kim loại vonfam được dùng làm dây tóc bóng đèn là do

A. Bền

B. nhẹ

C.nhiệt độ nóng chảy cao

D.đô dãn nhiệt tốt

câu 4. chất nào trong những thuốc thử sau đây có thể dùng phân biệt dung dịch natri sunfat và dung dịch natri cacbonat

A, HCl

B. Ba(OH)2

C. BaCl2

D. AgNO3

câu 5. cho các kim loại sau: Al, Mg,Pb,Ag, số chất đẩy được Cu ra khỏi dung dịch muối Cu(NO3)2 là

A. 1

B.2

C.3

D.4

câu 6 cho 8,4 gam Fe tác dụng với 100ml dung dịch H2SO4 1M. thể tích khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là

A. 1,12l

B. 2,24l

c. 3,36l

D. 4,48 l

3
1 tháng 12 2017

1.B

2.C

3.C

4.A

5.C

6.B

1 tháng 12 2017

1: B

2: C

3: C

4: A

5: C

6: B

Câu 1. Chất tác dụng với dung dịch NaCl là: A. Ba(OH)2. B. AgNO3 C. HCl D. BaCl2 Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. CO2, B. Na2O. C. SO2 D. P2O5 Câu 3: Nhóm chất tác dụng được với nước và với axit HCl là: A. CaO, BaO, Na2O. B. Na2O, SO3 , CO2 . C. K2O, Fe2O3, CaO. D. BaO, SO3, P2O5. Câu 4. Bazơ không tan có tính chất hoá học là: A. Làm quỳ tím hoá xanh B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước C....
Đọc tiếp
Câu 1. Chất tác dụng với dung dịch NaCl là: A. Ba(OH)2. B. AgNO3 C. HCl D. BaCl2 Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. CO2, B. Na2O. C. SO2 D. P2O5 Câu 3: Nhóm chất tác dụng được với nước và với axit HCl là: A. CaO, BaO, Na2O. B. Na2O, SO3 , CO2 . C. K2O, Fe2O3, CaO. D. BaO, SO3, P2O5. Câu 4. Bazơ không tan có tính chất hoá học là: A. Làm quỳ tím hoá xanh B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước Câu 5: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là: A. CaO, B. BaO C. Na2O D. SO3. Câu 6. Chất nào sau đây là phân lân? A. CO(NH2)2. B. Ca3(PO4)2 C. KCl D. K2SO4. Câu 7: Có một mẫu bột nhôm bị lẫn tạp chất là sắt, để làm sạch mẫu nhôm này bằng cách ngâm nó với: A. Dung dịch NaOH dư C. Dung dịch H2SO4 loãng B. Dung dịch HCl dư D. Nước . Câu 8: Cho 61,2 gam BaO tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 3,3M. Phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối BaCl2 thu được là: A. 20gam B. 68,64 gam C. 36,63gam D . 35,5 gam Câu 9: Cho sắt tác dụng với axit H2SO4 loãng tạo thành muối trong đó sắt có hóa trị: A. II B. III C. Cả A, B đúng D. Cả A,B sai. Câu 10: Có 3 dung dịch HCl, H2SO4, NaCl riêng biệt có thể nhận biết từng chất bằng thuốc thử nào sau đây? A. H2O. B. Dung dịch AgNO3. C. Dung dịch CuCl2 D. Dung dịch BaCl2 và quì tím. Câu 11 : Dãy các kim loại nào sau đây được xếp theo chiều hoạt động hoá học giảm dần: A. Mg, Na, K, Al, Fe, Cu. B. Na, K, Al, Fe, Cu, Mg C. K, Na, Mg, Al, Fe, Cu D. Mg, K, Al, Fe, Cu, Na Câu 12: Vôi sống có công thức hóa học nào sau đây? A. CaO B. CaCO3 C. Ca(OH)2 D. CO2 Phần II: Câu 1: (2,0đ) Có 4 lọ đựng các dung dịch không màu bị mất nhãn sau: NaCl, K2SO4, Ba(OH)2 , HCl Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch trên. Câu 2:( 2,0 đ) Hoàn thành chuçi phản ứng hóa học sau? Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2(SO4)3 Câu 3: (2,0 đ) Cho 40g hỗn hợp hai kim loại kẽm và đồng tác dụng với dd HCl dư. Sau khi phản ứng xong thu được chất rắn A và 4,48 lít khí (ở đktc) a. Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra? Xác định chất rắn A? b. Tính thành phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu? Câu 4 (1,0 điểm): Giải thích tại sao nhiều đồ vật bằng kim loại, đặc biệt bằng hợp kim sắt: dao, kéo, xe đạp, xe máy, cửa sắt, … lâu ngày bị gỉ ? Làm thế nào để bảo vệ những đồ vật đó được bền lâu ? Ghi chú: Cho C=12; H=1; Cl=35,5 ; Fe=56; O=16; Mg=24; K=39, Ca=40; Cu=64; S=32; Cl=35,5; Al=27 Câu 1: Oxit tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành muối và nước là: A. P2O5¬. B. CaO. C. CO. D. SO3. Câu 2: Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất khí H¬2: A. Sắt . B. Đồng. C. Bạc. D. Lưu huỳnh. Câu 3: Chất tác dụng với dung dịch Na2SO4 là: A. Ba(OH)2. B. NaOH. C. HCl. D. CuCl2. Câu 4: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch Al2(SO4)3? A. Fe. B. Mg. C. Cu. D. Ag. Câu 5: Chất tác dụng với Cu tạo khí SO2 là: A. H2SO4 loãng. B. HCl. C. KOH. D. H2SO4 đặc, nóng. Câu 6: Dung dịch Ca(OH)2 có ứng dụng dùng để: A. Làm vật liệu trong xây dựng. C. Khử chua đất trồng trọt. B. Khử độc các chất thải công nghiệp. D. Cả A, B, C đúng. Câu 7: Để nhận biết dung dịch axit H2SO4 và dung dịch K2SO4 dùng chất nào dưới đây? A. H2O. B. BaCl2. C. P2O5. D. SO2. Câu 8: Hòa tan 8 g NaOH trong nước thành 800 ml dung dịch. Dung dịch này có nồng độ mol là: A. 3,5 M B. 10 M C. 2,5 M D. 0,25 M Câu 9: Daõy naøo sau ñaây goàm caùc chaát ñeàu phaûn öùng ñöôïc vôùi dung dòch CuCl2 ? A.NaOH, Fe, Mg, Hg B.Ca(OH)2, Mg, Ag, AgNO3 C.NaOH, Fe, Mg, AgNO3, Ag, Ca(OH)2 D.NaOH, Fe, Mg, AgNO3 Ca(OH)2 Câu 10: Caëp kim loaïi phaûn öùng ñöôïc vôùi nöôùc ôû nhieät ñoä thöôøng laø : A. Na, Fe B. K, Na C. Al, Cu D. Mg, K Câu 11: Cho 12,8g kim loaïi M phaûn öùng vöøa ñuû vôùi 4,48 lít khí Cl2 (ñktc) taïo ra moät muoái coù coâng thöùc laø MCl2 . Vaäy M laø kim loaïi naøo ? A. Fe B. Mg C. Zn D. Cu Câu 12: Choïn daõy chaát maø taát caû caùc bazô ñeàu bò nhieät phaân trong caùc daõy sau: A. Fe(OH)2, Cu(OH)2 , KOH. B. Zn(OH)2 , Fe(OH)2, Cu(OH)2. C. Mg(OH)2, Cu(OH)2 ,NaOH. D. Fe(OH)2, Ba(OH)2, Cu(OH)2. Phần II: Tự luận (7đ) Câu 1: (2,0đ) Có 4 lọ đựng các dung dịch không màu bị mất nhãn sau: NaCl, K2SO4, Ba(OH)2 , HCl Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch trên. Câu 2:( 2,0 đ) Hoàn thành chuçi phản ứng hóa học sau? Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2(SO4)3 Câu 3: (2,0 đ) Cho 40g hỗn hợp hai kim loại kẽm và đồng tác dụng với dd HCl dư. Sau khi phản ứng xong thu được chất rắn A và 6,72lít khí (ở đktc) a. Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra? Xác định chất rắn A? b. Tính thành phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu? Câu 4: (1,0 điểm) Giải thích tại sao không nên dùng xô, chậu bằng nhôm đựng nước vôi hay nước xà phòng để lâu? Kể các ứng dụng của nhôm mà em biết? Ghi chú: Cho C=12; H=1; Cl=35,5 ; Fe=56; O=16; Mg=24; K=39, Ca=40; Cu=64; S=32; Cl=35,5; Al=27 giúp mình tiếp nhờ các bạn cmar ơn nhiều :3
0
23 tháng 4 2019

Đáp án A

giúp mình với ạ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG II Câu 1. Một người thợ bạc đã làm lẫn Zn và Fe vào Ag. Để thu được Ag tinh khiết thì người ta dùng dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch Fe(N03)2 C. Dung dịch H2SO4 loãng D. Cả A, C đều đúng Câu 2. Cho sơ đồ phản ứng. Hỏi A có thể là chất nào sau đây? A+HCl⟶ MgCl2+… A. Mg B. MgO C. MgCO3 D. Cả A, B, C đều đúng Câu 3. Kim loại nào sau đây có tính...
Đọc tiếp

giúp mình với ạ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG II Câu 1. Một người thợ bạc đã làm lẫn Zn và Fe vào Ag. Để thu được Ag tinh khiết thì người ta dùng dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch AgNO3

B. Dung dịch Fe(N03)2

C. Dung dịch H2SO4 loãng

D. Cả A, C đều đúng

Câu 2. Cho sơ đồ phản ứng. Hỏi A có thể là chất nào sau đây? A+HCl⟶ MgCl2+…

A. Mg

B. MgO

C. MgCO3

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 3. Kim loại nào sau đây có tính dẻo lớn nhất?

A. Al

B. Cu

C. Ag

D. Au

Câu 4. Hòa tan lượng dư bột nhôm vào 180 ml dung dịch HCl 1 M đến khi phản ứng kết thúc, thu được 1,512 lít hiđro (đktc). Hiệu suất phản ứng là:

A. 70%

B. 75%

C. 80%

D. 85%

Câu 5. Lấy hỗn hợp gồm Al và Fe đem tác dụng với dung dịch CuSO4, thu được dung dịch A và chất rắn B gồm 2 kim loại. Cho B tác dụng với dung dịch H2SO4(loãng) thấy có khí bay lên. Trong B chứa:

A. Fe, Cu

B. Al, Cu

C. Al, Fe

D. Al, Fe, Cu

Câu 6. Cho đinh sắt có khối lượng 2,3 gam vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian lấy đinh ra, rửa nhẹ, làm khô, cân thấy khối lượng là 3,5 gam. Khối lượng muối sắt tạo ra là:

A. 152 gam

B. 6,24 gam

C. 1,2 gam

D. 22,8 gam

Câu 7. Cho một mẫu sắt vào dung dịch chứa đồng thời 2 muối Cu(NO3)2 và AgNO3. Nếu chỉ thu được một kim loại thì số muối tạo thành là bao nhiêu (trong các giá trị sau)?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 8. Ngâm một lá kẽm trong 20 gam dung dịch muối CuSO4 10% cho đến khi kẽm không tan được nữa thì dừng phản ứng. Khối lượng đồng tạo thành và nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng là:

A. 2 gam và 10,06%

B. 0,8 gam và 10,06%

C. 10,68 gam và 9,8%

D. Một kết quả khác

Câu 9. A là quặng hematit chứa 60% Fe2O3, B là quặng manhetit chứa 69,6% Fe3O4. Cần trộn A, B theo tỉ lệ khối lượng như thế nào để thu được quặng C mà từ 1 tấn quặng C có thể điều chế được 0,5 tấn gang chứa 4% cacbon?

A. mA/mB=5/2

B. mA/mB=2/5

C. mA/mB=2/3

D. mA/mB=3/2

Câu 10. Cho đinh sắt sạch vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát được là:

A. Có khí bay lên, tạo kết của đỏ gạch.

B. Đinh sắt bị mòn, có kết tủa đỏ gạch bám trên đinh sắt.

C. Màu xanh nhạt dần, đinh sắt mòn, có kết tủa đỏ gạch.

D. Không có hiện tượng gì.

Câu 11. Kim loại nào sau đây không tác dụng được với oxi?

A. Al ; Cu

B. Zn ; Fe

C. Au ; Ag

D. Mg ; Pb

Câu 12. Cho ba ống nghiệm: Fe2O3 và Al (1); Fe và Fe2O3 (2); Al2O3 (3). Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt được ba ống nghiệm trên?

A. dung dịch HCl 25%

B. Dung dịch HCl 75%

C. dung dịch NaOH

D. dung dịch K2SO4

Câu 13. Nung 4,545 gam một muối nitrat của kim loại R, thu được 3,825 gam muối nitrit của R. Tên kim loại R là:

A. Natri

B. Kali

C. Magie

D. Canxi

Câu 14. Nếu lấy cùng số mol hai kim loại nhôm và sắt, lần lượt cho tác dụng với dung dịch axit HCl dư thì thể tích H2 (đktc) thu được từ kim loại nào lớn hơn?

A. Al

B. Fe

C. Không xác định được

D. Cả A, B đều bằng nhau

Câu 15. Dung dịch ZnSO4 có lẫn CuSO4 và Fe2(SO4)3. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4?

A. Zn

B. Fe và Cu

C. Na

D. Zn và Cu

Câu 16. Cho 5,6 gam Fe tác dụng 100 ml dưng dịch HCl 1 M. Thể tích khí H2 thu được (đktc) là: A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 22,4 lít D. 1 lít Câu 17. Đốt cháy 1 mol sắt trong oxi, thu được 1 moi sắt oxit. Công thức oxit sắt này là: A. FeO.

B. Fe2O3

C. Fe3O4

D. Fe4O3

Câu 18. Để điều chế một tấn gang chứa 84% Fe, cần phải dùng bao nhiêu tấn quặng hematite? Biết hàm lượng Fe2O3 trong quặng chiếm 65% và hiệu suất quá trình chỉ đạt 86%.

A. 2,7 tấn

B. 2,15 tấn

C. 4 tấn

D. 1,2 tấn

Câu 19. Cho 1,5 gam hỗn hợp (X) gồm Mg và MgO tác dụng với axit HCl dư, thu được 336cm3 khí H2 (đktc). Thành phần phầm trăm của mỗi chất trong (X) là:

A. 50% Mg và 50% MgO

B. 25% Mg và 75% MgO

C. 24% Mg và 76% MgO

D. 30% Mg và 70% MgO

Câu 20. Cho 26 gam kẽm phản ứng vừa đủ với 200 gam dung dịch H2SO4. Nồng độ phầm trăm của H2SO4 đem dùng là:

A. 19,6%

B. 15%

C. 20%

D. 25,6%

0
1 tháng 12 2021

Câu 4: Các nhóm kim loại nào sau đây phản ứng với H2O ở điều kiện thường, viết PTHH
A. Zn, Al, Ca       B. Cu, Na, Ag
C. Na, Ba, K        D. Cu, Mg, Zn

\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\\ Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\\ 2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
Câu 5: Cho các kim loại sau: Mg, Fe, Cu, Au. Kim loại nào tác dụng được với
a. Dung dịch H2SO4

\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\\ Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
b. Dung dịch AgNO3

\(Mg+2AgNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2Ag\\ Fe+2AgNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+2Ag\\ Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
 

27 tháng 12 2018

b tham khảo bt tương tự trong này xem https://cunghocvui.com/danh-muc/hoa-lop-9

27 tháng 12 2018

Bạn có thể lm rõ từng bài ra cho mình được ko ạ

Chứ mình kiếm trong đó ko thấy!!

câu 1 dung dịch nào sau đây làm cho quì tím hóa xanh A. HCl B. Ba(OH)2 C. NaCl D. Na2SO4 câu 2 cách sắp xếp nào sau đây theo thứ tự Oxit, axit, bazo, muối: a. Ca(OH)2, H2SO4, Al2O3, NaCl b. H2SO4, Al2O3, NaCl, Ca(OH)2 c. Al2O3, H2SO4, Cu(OH)2, NaCl d. Al2O3, NaCl, Cu(OH)2, HCl câu 3 phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng : A. Hóa hợp B. Trung hòa C. thế D. Phân hủy câu 4 hòa tan 11,2g Fe trong dung dịch H2SO4 dư . Thể tích H2 sinh ra ở...
Đọc tiếp

câu 1 dung dịch nào sau đây làm cho quì tím hóa xanh

A. HCl B. Ba(OH)2 C. NaCl D. Na2SO4

câu 2 cách sắp xếp nào sau đây theo thứ tự Oxit, axit, bazo, muối:

a. Ca(OH)2, H2SO4, Al2O3, NaCl

b. H2SO4, Al2O3, NaCl, Ca(OH)2

c. Al2O3, H2SO4, Cu(OH)2, NaCl

d. Al2O3, NaCl, Cu(OH)2, HCl

câu 3 phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng :

A. Hóa hợp B. Trung hòa C. thế D. Phân hủy

câu 4 hòa tan 11,2g Fe trong dung dịch H2SO4 dư . Thể tích H2 sinh ra ở đều kiện tiêu chuẩn

Bài tập

Câu 1 : Hoàn thành chuỗi biến hóa sau

Fe → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe2(SO3)4

câu 2 : Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn : H2SO4, BaCl2,

NaCl

câu 3 cho 40g hỗn hợp 2 kim loại Fe và Cu vào dung dịch HCl dư , thu được 11,2 lít khí (đktc).

a. viết phương trình phản ứng sảy ra ?

b. tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu ?

câu 4 viết phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa học sau :

Fe(OH)3 → Fe2O3 →Fe2(SO4)3

câu 5 cho 13,8 g K2CO3 vào dung dịch axit clo hiđric thu được 200ml dung dịch A khí B và chất lỏng C

6
11 tháng 12 2018

1 B , 2 C , 3 B

4) Fe + H2SO4 ---> FeSO4 + H2

- nFe = 11,2 / 56 = 0,2 mol

theo PTHH : nH2 = nFe = 0,2 mol

VH2(đktc) = 0,2 x22,4=4,48 (l)

Vậy ....

11 tháng 12 2018

câu1

2Fe + 3Cl2 -----> 2FeCl3

FeCl3 + 3NaOH ------> Fe(OH)3 + 3NaCl

2Fe(OH)3 ----to--> Fe2O3 + 3H2O

Fe2O3 +3 H2SO4 -----> Fe2(SO4)3 + 3H2O

câu 3 phần bài tập

nH2 = 11,2/22,4=0,5mol

Cu không phản ứng với HCl chỉ có Fe phản ứng

pt : Fe + HCl -----> FeCl2 + H2

n pứ: 0,5<----------------------0,5

mFe = 0,5.56=28g

mCu = mhh - mFe = 40 - 28 =12g

%mFe = \(\dfrac{28}{40}.100\%=70\%\)

%mCu = 100% - 70% = 30%

11 tháng 12 2019

a) Mg, Al,Fe

b)Mg, Al,Fe

c) Mg, Al

d) Mg, Al,Fe

I. Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái chỉ đáp án đúng trong các câu sau đây. Câu 1. CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau? A. dung dịch NaOH B. dung dịch Ca(OH)2 C. CaO D. dung dịch HCl Câu 2. Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm? A. Al và H2SO4 loãng B. NaOH và dung dịch HCl C. Na2SO4 và dung dịch HCl D. Na2SO3 và dung dịch HCl Câu 3. Chất nào sau đây khi phản...
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái chỉ đáp án đúng trong các câu sau đây.

Câu 1. CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau?

A. dung dịch NaOH B. dung dịch Ca(OH)2

C. CaO D. dung dịch HCl

Câu 2. Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm?

A. Al và H2SO4 loãng B. NaOH và dung dịch HCl

C. Na2SO4 và dung dịch HCl D. Na2SO3 và dung dịch HCl

Câu 3. Chất nào sau đây khi phản ứng với nước tạo thành dung dịch mang tính axit ?

A. CaO B. Ba C. SO3 D. Na2O

Câu 4. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl

A. Fe B. Fe2O3 C. SO2 D. Mg(OH)2

Câu 5. Cho 6,5 gam Zn vào dung dịch HCl dư. Hỏi thể tích khí thu được từ phản ứng ở đktc là bao nhiêu? (cho Zn=65)

A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 22,4 lít

Câu 6. Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế khí H2

A. Al và H2SO4 loãng B. Al và H2SO4 đặc nóng

C. Cu và dung dịch HCl D. Fe và dung dịch CuSO4

(xin giúp em với ạ , cần gấp)

2
26 tháng 3 2020

1D

2D

3C

4C

5B

6A

26 tháng 3 2020

Câu 1. CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau?

Câu 1. CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau?

A. dung dịch NaOH B. dung dịch Ca(OH)2

C. CaO D. dung dịch HCl

Câu 2. Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm?

A. Al và H2SO4 loãng B. NaOH và dung dịch HCl

C. Na2SO4 và dung dịch HCl D. Na2SO3 và dung dịch HCl

Câu 3. Chất nào sau đây khi phản ứng với nước tạo thành dung dịch mang tính axit ?

A. CaO B. Ba C. SO3 D. Na2O

Câu 4. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl

A. Fe B. Fe2O3 C. SO2 D. Mg(OH)2

Câu 5. Cho 6,5 gam Zn vào dung dịch HCl dư. Hỏi thể tích khí thu được từ phản ứng ở đktc là bao nhiêu? (cho Zn=65)

A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 22,4 lít

Câu 6. Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế khí H2

A. Al và H2SO4 loãng B. Al và H2SO4 đặc nóng

C. Cu và dung dịch HCl D. Fe và dung dịch CuSO4