K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 3 2020

a,

Dung dịch CuCl2 màu xanh.

Cô cạn 3 dd còn lại. Chỉ HCl cô cạn ko có cặn, còn lại có cặn.

Nhỏ CuCl2 vào 2 dd còn lại. KOH có kết tủa xanh lơ, ZnCl2 thì không.

\(ZnCl_2+2KOH\rightarrow Zn\left(OH\right)_2+2KCl\)

b,

Dung dịch Cu(NO3)2 màu xanh.

Cô cạn 3 dd còn lại. Chỉ HCl cô cạn ko có cặn, còn lại có cặn.

Nhỏ Cu(NO3)2 vào 2 dd còn lại. NaOH có kết tủa xanh lơ, AlCl3 thì không.

\(Cu\left(NO_3\right)_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaNO_3\)

c,

Dung dịch CuSO4 màu xanh.

Nhỏ CuSO4 vào 3 dd còn lại. KOH kết tủa xanh lơ. AgNO3 kết tủa trắng. KCl ko hiện tượng.

\(CuSO_4+2KOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+K_2SO_4\)

\(2AgNO_3+CuSO_4\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+Ag_2SO_4\)

11 tháng 8 2018

Đáp án A

Để phân biệt các dung dịch: H C l , K O H , C a ( N O 3 ) 2 , B a C l 2 người ta dùng quì tím và  A g N O 3  vì:

 

HCl

KOH

C a ( N O 3 ) 2

B a C l 2

Quì tím

Đỏ

Xanh

Tím

Tím

A g N O 3

x

x

Không hiện tượng

Kết tủa trắng

Dấu x là đã nhận biết được rồi

Phương trình hóa học:  B a C l 2 + 2 A g N O 3 → 2 A g C l ↓ + B a ( N O 3 ) 2

31 tháng 1 2016

Hỏi đáp Hóa học

31 tháng 1 2016

a) Quỳ tím : KOH màu xanh, HCl màu đỏ
b) Quỳ Tím : NaOH màu xanh , HCl màu đỏ
AgNO3 : NaCl tạo kết tủa trắng AgCl, KI tạo kết tủa vàng đậm AgI
c) AgNO3 : hiện tượng như trên

1 tháng 6 2017

Đáp án B

MgCl2 +Ba(OH)2 →Mg(OH)2 + BaCl2

FeCl2 +Ba(OH)2 →Fe(OH)2 + BaCl2

2FeCl3 +3Ba(OH)2 →2Fe(OH)3 + 3BaCl2

2AlCl3 +3Ba(OH)2 →2Al(OH)3 + 3BaCl2

2NH4Cl + Ba(OH)2 → 2NH3 + 2H2O + BaCl2

(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 →2NH3 + 2H2O + BaSO4

20 tháng 5 2022

a)

Thuốc thử\(HCl\)\(H_2SO_4\)\(NaOH\)\(NaNO_3\)
Quỳ tímHoá đỏHoá đỏHoá xanhKhông đổi màu
dd \(BaCl_2\)Không hiện tượng

Có kết tủa màu trắng

\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\)

Đã nhận biếtĐã nhận biết

b,

Thuốc thử\(H_2SO_4\)\(KOH\)\(KCl\)\(K_2SO_4\)
Quỳ tímHoá đỏHoá xanhKhông đổi màuKhông đổi màu
dd \(BaCl_2\)Đã nhận biếtĐã nhận biếtKhông hiện tượng

Có kết tủa màu trắng

\(BaCl_2+K_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2KCl\)

 

24 tháng 3 2020

a,

Đun nóng các dd. Nhỏ AgNO3 vào 3 dd. AlCl3 kết tủa keo trắng. KI kết tủa vàng (kém bền với nhiệt), HgCl2 kết tủa trắng (kém bền với nhiệt).

\(AlCl_3+3AgNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3AgCl\)

\(KI+AgNO_3\rightarrow AgI+KNO_3\)

\(2AgI\rightarrow2Ag+I_2\)

\(HgCl_2+2AgNO_3\rightarrow Hg\left(NO_3\right)_2+2AgCl\)

\(2AgCl\rightarrow2Ag+Cl_2\)

b,

Nhỏ AgNO3 vào 4 dd. HCl kết tủa trắng. KBr kết tủa vàng nhạt. ZnI2 kết tủa vàng đậm. Hg(NO3)2 ko hiện tượng.

\(AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl+HNO_3\)

\(AgNO_3+KBr\rightarrow AgBr+KNO_3\)

\(2AgNO_3+ZnI_2\rightarrow Zn\left(NO_3\right)_2+2AgI\)

c, ( CàI là CaI2 )

Đun nóng kĩ các dd.

HI phân hủy thành hơi màu tím

AgNO3 phân huỷ thành chất rắn bạc

Hg(NO3)2 phân huỷ thành chất lỏng bạc

CaI2 ko hiện tượng

d,

Nhỏ AgNO3 vào 4 dd. NaCl kết tủa trắng. KI kết tủa vàng đậm. CaBr2 kết tủa vàng nhạt. Mg(NO3)2 ko hiện tượng.

\(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl+NaNO_3\)

\(KI+AgNO_3\rightarrow AgI+KNO_3\)

\(CaBr_2+2AgNO_3\rightarrow2AgBr+Ca\left(NO_3\right)_2\)

e,

Nhỏ dư NaOH vào các dd. ZnCl2 kết tủa trắng, sau đó tan. MgCl2 kết tủa trắng. AgNO3 kết tủa đen.

\(ZnCl_2+2NaOH\rightarrow Zn\left(OH\right)_2+2NaCl\)

\(Zn\left(OH\right)_2+NaOH\rightarrow Na_2ZnO_2+2H_2O\)

\(MgCl_2+2NaOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2+2NaCl\)

\(2AgNO_3+2NaOH\rightarrow Ag_2O+H_2O+2NaNO_3\)

Cô cạn các dd. HI bay hơi, phân huỷ thành hơi màu tím. HCl bay hơi thành hơi mùi xốc. NH3 bay hơi thành hơi mùi khai.

\(2HI\rightarrow H_2+I_2\)

Nhỏ HCl vào 3 dd còn lại. Na2CO3 có khí ko màu. KOH ko hiện tượng nhưng ống nghiệm nóng lên. NaCl k hiện tượng.

\(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow NaCl+CO_2+H_2O\)

\(KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\)

29 tháng 3 2020

cảm ơn bạn

3 tháng 3 2022

1. Cho HNO3 tác dụng với từng chất:

- Có tác dụng -> Na2CO3

- Không tác dụng -> AgNO3, KNO3

Cho từng chất tác dụng với Na2CO3 vừa nhận biết được:

- Có tác dụng -> AgNO3

- Không tác dụng -> KNO3

2. Cho H2SO4 tác dụng với từng chất:

- Có tác dụng:

+ Kết tủa trắng -> BaCl2

+ Có khí không màu, mùi hắc thoát ra -> K2SO3

- Không tác dụng -> NaCl

3. Cho thử quỳ tím:

- Đổi màu xanh -> Ba(OH)2

- Đổi màu đỏ -> HCl, H2SO4 (1)

- Không đổi màu -> NaCl, K2SO3 (2)

Cho từng chất (1) tác dụng với từng chất (2), có 2 cặp chất tác dụng với nhau:

- HCl và K2SO4

- NaCl và H2SO4

3 tháng 3 2022

undefined

26 tháng 1 2022

- Trích một ít các chất làm mẫu thử, hòa tan các chất vào nước

- Cho các dd tác dụng với quỳ tím:

+ QT chuyển đỏ: HCl, HBr (1)

+ QT chuyển xanh: KOH

+ QT không chuyển màu: KCl, KBr (2)

- Cho các dd ở (1) tác dụng với dd AgNO3

+ Xuất hiện kết tủa trắng: HCl

\(HCl+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow+HNO_3\)

+ Xuất hiện kết tủa vàng nhạt: HBr

\(HBr+AgNO_3\rightarrow AgBr\downarrow+HNO_3\)

- Cho các dd ở (2) tác dụng với dd AgNO3

+ Xuất hiện kết tủa trắng: KCl

\(KCl+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow+KNO_3\)

+ Xuất hiện kết tủa vàng nhạt: KBr

\(KBr+AgNO_3\rightarrow AgBr\downarrow+KNO_3\)

3 tháng 3 2021

Đáp án D

Cho Natri Cacbonat vào các mẫu thử

- mẫu thử nào tạo khí không màu không mùi là HCl

\(Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + CO_2 + H_2O\)

- mẫu thử nào không hiện tượng gì là KCl

3 tháng 3 2021

Để phân biệt 2 dung dịch mất nhãn : HCl và KCl, ta chỉ cần dùng thuốc thử :

A. BaCl2                     B. AgNO3                   C. Pb(NO3)2                D. Na2CO3

Cho Na2CO3 vào : 

- HCl sủi bọt 

- KCl không hiện tượng 

Na2CO3 + 2HCl => 2NaCl + CO2 + H2O 

30 tháng 3 2022

Dùng quỳ tím ẩm:

+Hóa đỏ: \(HCl\)

+Hóa xanh: \(KOH\)

+Không đổi màu: \(NaCl;KBr;Ba\left(NO_3\right)_2\)

  Dùng một lượng nhỏ \(AgNO_3\) cho vào mỗi mẫu:

  +Xuất hiện kết tủa trắng: \(NaCl\)

    \(AgNO_3+NaCl\rightarrow AgCl\downarrow+NaNO_3\)

  +Xuất hiện kết tủa vàng nhạt: \(KBr\)

    \(AgNO_3+KBr\rightarrow AgBr\downarrow+KNO_3\)

  +Chất còn lại không phản ứng là \(Ba\left(NO_3\right)_2\)