K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 8 2018

The được dùng:

- trước danh từ khi muốn diễn tả ý xác định.

- trước danh từ khi danh từ ấy được lặp lại lần thứ hai.

- trước danh từ chỉ vật độc nhất vô nhị: the moon,the sun,the earth.

1.oaplish

2.sports center

3.supermarket

4.machine

5.café

10 tháng 12 2023

Ko hiểu đề bài cho lắm:))

10 tháng 12 2023

**Tham khảo**

Chúng ta sử dụng a trước tính từ / trạng từ và danh từ đếm được nếu từ đó bắt đầu bằng một âm tiết phụ âm và dùng an trước tính từ / trạng từ và danh từ đếm được với một âm tiết nguyên âm.

Chìa khóa ở đây chính là âm tiết của từ. Một từ bắt đầu bằng phụ âm không có nghĩa là âm tiết đứng đầu từ đó bắt buộc là phụ âm.

Hãy xem xét từ sau: Hour 

Như bạn thấy, từ này bắt đầu bằng một chữ cái phụ âm, nhưng khi bạn phát âm từ đó, âm thanh phát ra lại là một nguyên âm /aʊər/. Vì thế, bạn dùng mạo từ an thay vì a

Hãy xem một ví dụ khác: Euro

Từ này bắt đầu bằng một chữ cái nguyên âm, nhưng âm tiết đầu tiên lại là một phụ âm /j/. Vì thế, bạn dùng mạo từ a thay vì an. 

Thông thường, chúng ta sẽ dễ dàng nhận ra sự khác biệt và trong hầu hết trường hợp thì quy tắc truyền thống thường được áp dụng. Nhưng nếu bạn không chắc chắn, hãy đọc thử và quyết định xem đó là âm tiết phụ âm hay âm tiết nguyên âm.

19 tháng 4 2020

Tình bạn nảy nở tại đài phun nước của sự tha thứ.

19 tháng 4 2020

Friendship flourishes at the fountain of forgivveness .

Tình bạn nảy nở tại đài phun nước của sự tha thứ .

21 tháng 10 2018
  1. Active /’æktiv/ : Chủ động
  2. Afraid /ə’freɪd/ : Sợ hãi
  3. Alert  /ə’lə:t/ : Cảnh giác
  4. Angry /’æɳgri/ : Tức giận
  5. Bad /bæd/ : Xấu, tồi
  6. Beautiful /’bju:təful/ : Đẹp
  7. Big /big/: To, béo
  8. Blackguardly /’blægɑ:dli/ : Đểu cáng, đê tiện
  9. Bored /bɔːrd/ : Buồn chán
  10. Brave /breɪv/ : Dũng cảm
  11. Bright /braɪt/ : lanh lợi, hoạt bát, nhanh nhẹn
  12. Calm /kɑ:m/ : Bình tĩnh
  13. Careful /’keəful/ : Cẩn thận
  14. Careless /’keəlis/ : Bất cẩn
  15. Cheerful /’tʃjəful/ : Vui vẻ
  16. Clever /’klevə/ : Thông minh
  17. Clumsy /’klʌmzi/ : Vụng về
  18. Comfortable /’kʌmfətəbl/ : Thoải mái
  19. Considerate /kən’sidərit/ : ân cần, chu đáo, hay quan tâm tới người khác
  20. Convenience /kən’vi:njəns/ : Thoải mái,
  21. Courage /’kʌridʒ/ : Gan dạ, dũng cảm
  22. Courageous /kə’reɪdʒəs/ : can đảm, dũng cảm
  23. Creative /kri:’eɪtiv/ : sáng tạo
  24. Cute /kju:t/ : Dễ thương, xinh xắn
  25. Decisive /di’saɪsiv/ : kiên quyết, quả quyết, dứt khoát
  26. Dexterous /’dekstərəs/ : Khéo léo
  27. Diligent /’dilidʒənt/ : Chăm chỉ
  28. Dull /dʌl/ : Đần độn
  29. Easy-going /ˈi·ziˈɡoʊ·ɪŋ/ : Dễ tính
  30. Energe /,enə’dʒe/ :  mạnh mẽ, mãnh liệt, đầy nghị lực
  31. Enthusias /in’θju:zi’æs/: Hăng hái,nhiệt tình, say mê
  32. Exhausted /ɪɡˈzɔː.stɪd/ : Kiệt sức
  33. Fat /fæt/ : Mập, béo
  34. Frank /fræɳk/ : Thành thật
  35. Fresh /freʃ/ : Tươi tỉnh
  36. Full /ful/ : No
  37. Generous /’dʒenərəs/ : Rộng rãi, rộng lượng
  38. Gentle /’dʒentl/ : Nhẹ nhàng
  39. Glad /glæd/ : Vui mừng, sung sướng
  40. Good /gud/ : Tốt
  41. Good-looking /ˌɡʊdˈlʊk.ɪŋ/ : Ưa nhìn
  42. Graceful /’greɪsful/ : Duyên dáng
  43. Hard-working /ˌhɑːrdˈwɝː-/ : Chăm chỉ
  44. Hate /heɪt/ : Ghét bỏ
  45. Healthy /’helθi/ : Khoẻ mạnh
  46. Hot /hɔt/ : Nóng nảy
  47. Hungry /’hʌɳgri/ : Đói
  48. Impolite /,impə’laɪt/ : Bất lịch sự
  49. Inconvenience /,inkən’vi:njəns/ : Phiền toái, khó chịu
  50. Intelligent /in’telidʒənt/: Thông minh
  51. Joyful /’dʒɔɪful/ : Vui sướng
  52. Kind /kaɪnd/ : Tử tế
  53. Lazy /’leɪzi/ : Lười biếng
  54. Liberal /’libərəl/ : Phóng khoáng, rộng rãi, hào phóng
  55. Love /lʌv/ : Yêu thương
  56. Mad /mæd/ :  Mất trí
  57. Mean /mi:n/ : Hèn, bần tiện
  58. Merry  /’meri/ : Sảng khoái
  59. Naive /nɑ:’i:v/ : Ngây thơ
  60. Nice /naɪs/ : Tốt, xinh
  61. Old /əʊld/ : Già
  62. Openness /’əʊpnnis/ : Cởi mở
  63. Passive /’pæsiv/ : Bị động
  64. Pleasant /’pleznt/ : Dễ chịu
  65. Polite /pə’laɪt/ : Lịch sự
  66. Pretty /’priti/ : Xinh, đẹp
  67. Sad /sæd/ : Buồn sầu
  68. Scared /skerd/ : Lo sợ
  69. Selfish /’selfiʃ/ : Ích kỷ
  70. Short /ʃɔ:t/ : Thấp
  71. Sick /sik/ : Ốm
  72. Sleepy /’sli:pi/ : Buồn ngủ
  73. Strong /strɔɳ/ : Khoẻ mạnh
  74. Stupid /’stju:pid/ : Đần độn
  75. Tall /tɔ:l/ : Cao
  76. Thin /θin/ : Gầy, ốm
  77. Thirsty /’θə:sti/ : Khát
  78. Tired /’taɪəd/ : Mệt mỏi
  79. Ugly /’ʌgli/ : Xấu xí
  80. Unlucky /ʌn’lʌki/ : Vô duyên
  81. Unmerciful /ʌn’mə:siful/ : Nhẫn tâm
  82. Unpleasant /ʌn’pleznt/ : Khó chịu
  83. Weak /wi:k/ : Ốm yếu
  84. Worried /ˈwɝː-/ : Lo lắng
  85. Young /jʌɳ/ : Trẻ
21 tháng 10 2018

- Beautiful = pretty : đẹp .

- Slim : gầy .

- Fat : béo .

- Friendly : thân thiện .

- Tall : cao .

Short : thấp .

25 tháng 3 2022

lập đề toán mà khi giải ta dùng hai phép tính sau 8000 ÷ 4 = 2000(đồng),2000 x 3=6000(đồng) Giải bài toán em vừa lập

25 tháng 3 2022

 Đề bài: An mua 4 cái bút với giá 8000 đồng. Hỏi nếu mua 3 cái bút thì cần bao nhiêu đồng?

14 tháng 3 2022

Look! I have a  ...........    a.certificate   b.apple  c.car

Grandma in the ..........     a.kitchen  b.living room c.bed room

Dad and Billy in the .......   a.bath room b.dining room c.living room

TL

Look! I have a  ...........    a.certificate   b.apple  c.car

Grandma in the ..........     a.kitchen  b.living room c.bed room

Dad and Billy in the .......   a.bath room b.dining room c.living room

Trả lời (Cho mik sửa đề tí nha, mik thấy nó sai sao ý) :

Look! I have a  ...........    a.certificate   b.apple  c.car

Grandma is in the ..........     a. kitchen   b. living room   c. bed room

Dad and Billy is in the .......   a. bathroom b. dining room c. living room

Chúc bạn học tốt.

9 tháng 7 2018

whe....:khi nào?

=>when : khi nào

Chúc bạn học tốt

9 tháng 7 2018

when : khi nào

24 tháng 5 2022

He plays football with his friends

chắc z

24 tháng 5 2022

Câu nào khó thì mjk đăng tiếp 😁😁