K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

I. TRẮC NGHIỆM: hãy chọn đáp án đúng nhất điền vào khung sau (3đ)

Câu 1: Nước tác dụng với những chất nào sau đây ở đk thường?

A/ K, Na2O, CuO, P2O5 B/ Al, CaO, SO3, BaO

C/ Ca, P2O5, BaO, SO3 D/ Na, SO2, CaO, Al2O3

Câu 2: Khi cho natri vào nước sẽ xảy ra PƯHH. Sau phản ứng nhúng giấy quỳ tím vào sản phẩn quỳ tím sẽ có màu:

A/ Xanh B/ Đỏ C/ Tím D/ Mất màu

Câu 3: Hợp chất nào sau đây là muối?

A/ Kẽm sunfit B/ Axit flohidric C/ Bari hidroxit D/ Điphotpho pentaoxit

Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế?

A/ 2KClO3 \(\xrightarrow[]{}\) 2KCl + 3O2 B/ CH4 + 3O2 \(\xrightarrow[]{}\) CO2 + 2H2O

C/ Fe + 2HCl \(\xrightarrow[]{}\) FeCl2 + H2 D/ 2SO2 + O2 \(\xrightarrow[]{}\) 2SO3

Câu 5: Trong 250ml dd có chứa 24,5g axit sunfuric. Nồng độ của dd là:

A/ 0,1M B/ 0,01M C/ 0,001 M D/ 1M

Câu 6: Để pha chế 50g dd HCl có nồng độ là 15% khối lượng nước cần cho sự pha chế là:

A/ 42g B/ 42,5g C/ 20g D/ 20,5g

II. TLUẬN: (7đ)

Câu 7: Hoàn thành các PTHH sau đây: (2đ)

1/ Canxi + khí oxi \(\xrightarrow[]{}\) canxi oxit

...................................................

2/ Sắt + khí clo \(\xrightarrow[]{}\) sắt (III) clorua

.....................................................

3/ Nhôm + axit clohidric \(\xrightarrow[]{}\) nhôm clorua + khí hidro

.....................................................................................

4/ Lưu huỳnh đioxit + canxi hidroxit \(\xrightarrow[]{}\) canxi sunfit + nước

.................................................................................................

5/ Sắt (II) hidroxit + nước + khí oxi \(\xrightarrow[]{}\) sắt (III) hidroxit

......................................................................................

6/ Kali nitrat \(\xrightarrow[]{}\) kali nitrit + khí oxi

.........................................................

Câu 8: ở 100 độ C, độ tan của muối ăn là 39,8g; và của kali nitrat là 246g. Hãy tính nồng độ phần trăm của dd bão hoà muối ăn và kali nitrat ở nhiệt độ trên? (1đ)

Câu 9: Cho 9,75g kẽm t/d với dd loãng có chứa 15,68g axit sunfuric

a/ Chất nào còn dư sau phản ứng? Khối lượng dư là bao nhiêu?

b/ Tính thể tích khí thu được sau phản ứng ở đktc?

1
28 tháng 4 2018

Câu 9:

a) PTHH: \(Zn+H_2SO_4-->ZnSO_4+H_2\uparrow\)

\(n_{Zn}=\dfrac{9,75}{65}=0,15\left(mol\right)\)

\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{15,68}{98}=0,16\left(mol\right)\)

Ta có tỉ lệ: \(\dfrac{0,15}{1}< \dfrac{0,16}{1}\) => \(H_2SO_4\)

Theo PTHH \(n_{H_2SO_4}=n_{Zn}=0,15\left(mol\right)\)

=> \(m_{H_2SO_4\left(dư\right)}=\left(0,16-0,15\right)98=0,98\left(g\right)\)

b) Theo PTHH: \(n_{H_2}=n_{Zn}=0,15\left(mol\right)\)

=> \(V_{H_2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)

29 tháng 4 2018

giải hết di ạ

10 tháng 5 2022

69A

10 tháng 5 2022

Câu 69: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không xảy ra sự oxi hóa?

A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.

B. 4Al + 3O2 → 2Al2O3.

C. 4P + 5O2 → P2O5.

D. 2Ca + O2 → 2CaO.

Câu 70: Cho các chất sau: NaNO3; KOH ; H2SO4; SO2, HCl, CaO, Na2O, Al2O3, Fe(OH)3, H2S, Fe(OH)2, P2O5, CuO, CO2, FeCl2, NaNO3, Na2CO3, KHCO3, H2SO3, Mg(OH)2, Ca(HCO3)2, HNO3, Ca(OH)2, Na2SO3, ZnS, H3PO4, KCl, NaBr, HBr, Na2HPO4, NaH2PO4, AlPO4, Ba(OH)2. Phân loại các hợp chất trên vào các nhóm oxit, axit, bazơ, muối và gọi tên chúng. 

- Muối: 

+ NaNO3: Natri nitrat

+ FeCl2: Sắt (II) Clorua

+ Na2CO3: Natri cacbonat

+ KHCO3: Kali hidrocacbonat

+ Ca(HCO3)2: Canxi hidrocacbonat

+ Na2SO3: Natri sunfit

+ ZnS: Kẽm sunfua

+ KCl: Kali clorua

+ NaBr: Natri bromua

+ Na2HPO4: Natri hidrophotphat

+ NaH2PO4: Natri đihidrophotphat

+ AlPO4: Nhôm photphat

- Bazo

+ KOH: Kali hidroxit

+ Fe(OH)3: Sắt (III) hidroxit

+ Fe(OH)2: Sắt (II) hidroxit

+ Mg(OH)2: Magie hidroxit

+ Ca(OH)2: Canxi hidroxit

+ Ba(OH)2: Bari hidroxit

- Axit

+ H2SO4: Axit sunfuric

+ HCl: Axit clohidric

+ H2S: Axit sunfuhidric

+ H2SO3: Axit sunfuro

+ HNO3: Axit nitric

+ H3PO4: Axit photphoric

+ HBr: Axit bromhidric

- Oxit axit

+ SO2: Lưu huỳnh đioxit

+ P2O5: Điphotpho pentaoxit

+ CO2: Cacbon dioxit

- Oxit bazo

+ CaO: Canxi oxit

+ Na2O: Natri oxit

+ Al2O3: Nhôm oxit

+ CuO: Đồng (II) oxit

 

.Câu 1. CaO tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tímA. Hóa đỏ. B. Hóa xanh. C. Không đổi màu. D. Hóa hồng. Câu 2.Phản ứng hóa học nào sau đây thuộc loại phản ứng thế?A. 2H2 + O22H2O B. 2KClO32KCl + 3O2C. HCl + NaOH NaCl + H2O D. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 Câu 3. Khí nào có thể được chọn để bơm vào quả bóng bay dùng để thả trong các dịp lễ hội?A. H2 B. O2 C. CO2 D. N2 Câu 4. Khi thu khí hidro bằng...
Đọc tiếp

.Câu 1. CaO tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tímA. Hóa đỏ. B. Hóa xanh. C. Không đổi màu. D. Hóa hồng. Câu 2.Phản ứng hóa học nào sau đây thuộc loại phản ứng thế?A. 2H2 + O22H2O B. 2KClO32KCl + 3O2C. HCl + NaOH NaCl + H2O D. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 Câu 3. Khí nào có thể được chọn để bơm vào quả bóng bay dùng để thả trong các dịp lễ hội?A. H2 B. O2 C. CO2 D. N2 Câu 4. Khi thu khí hidro bằng cách đẩy không khí, phải để bình thu khí như thế nào?A. ngửa bình. B. úp bình. C. ngang bình. D. để như thế nào cũng được .Câu 5. Chất có CTHH FeSO4 có tên gọi là:A. Sắt (II) sunfit. B. Sắt (II) sunfat. C. Sắt (III) sunfat. D. Sắt sunfat. Câu 6. Chất có CTHH H2SO4 có tên gọi là:A. axit sunfurơ. B. axit sunfuhidric. C. axit sunfuric. D. sunfurơ axit. Câu 7. Cu(OH)2 có tên gọi là:A. Đồng (II) hidroxit. B. đồng (I) hidroxit. C. đồng hidroxit. D. hidroxit đồng. Câu 8. Hóa chất dùng để điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm là:A. Zn và HCl. B. Cu và H2SO4. C. Al và H2O. D. FeO và HCl. Câu 9. Dãy công thức hóa học của các oxit sau tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch bazơ tương ứng.A. CuO, SO2, Na2O, MgO. B. CaO, K2O, BaO, Na2O.C. P2O5, BaO, Al2O3, K2O. D. CaO, HgO, CO2, FeO. Câu 10. Cho 2,3 gam Na tác dụng với nước theo PTHH: 2Na + 2H2O  2NaOH + H2Thể tích khí hidro sinh ra ở (đktc) là:A. 0,112 lít. B. 1,12 lít. C. 11,2 lít. D. 22,4 lít. Câu 11. Quỳ tím có màu gì khi dùng để thử dung dịch thu được trong ống nghiệm chứa 0,1 mol HCl với 0,1 mol NaOH?A. Đỏ. B. Xanh. C. Tím. D. Hồng. Câu 12: Chất nào sau đây có thể tác dụng với oxi để tạo thành oxit bazơ? A. P B. S C. Fe D. Si Câu 13: Có các chất sau đây, dãy các chất nào sau đây gồm toàn các chất là oxit axit? A. SO3, P2O5, Fe2O3, CO2. B. SO3, P2O5, CO2. C. SO3, P2O5, Fe2O3, SiO2. D. SO3, P2O5, CuO, CO2 Câu 14: Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm? A. Fe và H2O. B. S và O2. C. KCl và O2 D. Zn và dung dịch HCl .Câu 15: Nhóm các chất nào sau đây đều là axit? A. HCl, HNO3, KOH, KCl. B. HNO3, CO2, H2SO4, NaOH. C. HCl, HNO3, H2SO4. D. HCl, HNO3, H2SO4, NaCl .Câu 16. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của:A. Chất rắn và chất lỏng. B. Chất khí và chất lỏng. C. Hai chất lỏng. D. Chất tan và dung môi. Câu 17. Độ tan (S) của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là:A. Số gam chất đó tan trong 100 gam dung dịch.B. Số gam chất đó tan trong 100 gam dung môi.C. Số gam chất đó tan trong nước tạo ra 100 gam dung dịch.D. Số gam chất đó tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa .Câu 18. Trong 400 ml dung dịch có chứa 0,2 mol H2SO4. Nồng độ mol của dung dịch thu được là:A. 0,2M. B. 0,3M. C. 0,4M. D. 0,5M. Câu 19.Hòa tan 30 gam muối ăn vào 90 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:A. 10%. B. 15%. C. 25%. D. 30%. Câu 20. Sắt Oxit có tỉ số khối lượng giữa Sắt và Oxi là 21: 8. Công thức hoá học của Sắt oxit đó là:A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. Không xác định được. Câu 21. Trong 200 ml dung dịch có hoà tan 16 gam NaOH. Tính nồng độ mol của dung dịch? A. 1M. B. 1,5M. C. 2M. D. 2,5M. Câu 22. Tính khối lượng của Ba(OH)2 có trong 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,4M?A. 27,36 gam. B. 2,052 gam. C. 20,52 gam. D. 9,474 gam. Câu 23. Hòa tan 2,3 gam kim loại Na vào 47,8 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:A. 8%. B. 10%. C. 12%. D. 15% Câu 24: Khi cho giấy quỳ tím vào dung dịch axit sẽ chuyển sang màu:A. Đỏ. B. Xanh. C. Vẫn giữ màu tím. D. Không màu. Câu 25: Công thức nào dùng để tính nồng độ mol?A.  B.  C.  D. Câu 26: Hòa tan 6,2g Na2O vào nước được 2 lít dung dịch A. Nồng độ mol/l của dung dịch A là A. 0,05M. B. 0,01M. C. 0,1M. D. 1M. Câu 27: Hòa tan hết 19,5g Kali vào 261g nước. Nồng độ % của dung dịch thu được là (cho rằng nước bay hơi không kể) A. 5%. B. 20%. C. 15%. D. 10% .Câu 28. Trong 800ml của một dung dịch có chứa 0,2 mol NaOH. Nồng độ mol dung dịch này là: A. 0,25M. ; B. 0,025M. C. 2,5M. ; D. 25M. Câu 29: Trong các chất sau chất nào được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm? A. Không khí B. KMnO4 C. Nước D. KOHII. Tự luận:Câu 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: a) CaO + H2O ----> b) Na + H2O ----> c) Zn + HCl ----> d) H2 + CuO ----> e) K2O + H2O ----> f) Ca + H2O ----> g) Na + H2SO4 ----> h) H2 + FeO ----> i) P2O5 + H2O ---->Câu 2: Nhận biết các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn: NaOH; HCl; NaCl; Ca(OH)2 Câu 3, Hòa tan hoàn toàn m gam Magie cần vừa đủ 150g dung dịch HCl 7,3% thấy thoát ra V lít H2(đktc)Tính khối lượng magie đã phản ứng.Tính thể tích khí H2 đã thoát ra.Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng. Câu 4. Hòa tan hoàn toàn m gam kẽm cần vừa đủ 150g dung dịch HCl 14,6% thấy thoát ra V lít H2(đktc)a.Tính khối lượng kẽm đã phản ứng.b.Tính thể tích khí H2 đã thoát ra.c.Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng. Câu 5: Dùng 6,5 gam kẽm phản ứng với 100g dung dịch axit clohidric nồng độ 14,6%.a. Viết phương trình phản ứng xảy ra?b. Tính thể tích khí sinh ra (đktc)? c. Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch khi phản ứng kết thúc?(Cho biết: Cl=35,5; H= 1; Zn = 65)

1
23 tháng 4 2023

Chia ra nhiều lần đăng đi bạn

23 tháng 4 2023

Oke đại ka._.

Câu 3: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng thế ?  A.  3Fe   +    2O2     Fe3O4                B.  2KClO3        2KCl   +  3O2    C.  HCl  +  NaOH   NaCl +  H2O   D.  Mg  +  2HCl     MgCl2  +  H2  Câu 4: Chất dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là:A.  KCl và KMnO4          B. KClO3 và KMnO4             C. H2O                   D. Không khí                Câu 5: Câu nào đúng khi nói về thành phần thể tích không khí trong các câu sau :A. 78% khí...
Đọc tiếp

Câu 3: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng thế ?

  A.  3Fe   +    2O2     Fe3O4                B.  2KClO3        2KCl   +  3O2  

  C.  HCl  +  NaOH   NaCl +  H2O   D.  Mg  +  2HCl     MgCl2  +  H2  

Câu 4: Chất dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là:

A.  KCl và KMnO4          B. KClO3 và KMnO4             C. H2O                   D. Không khí                

Câu 5: Câu nào đúng khi nói về thành phần thể tích không khí trong các câu sau :

A. 78% khí oxi, 21% khí nitơ, 1% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)

B. 1% khí oxi, 78% khí nitơ, 21% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)

C. 78% khí nitơ, 21% khí oxi, 1% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)

D. 21% khí oxi, 1% khí nitơ, 78% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)

Câu 6: Để thu khí hiđro bằng cách đẩy không khí, ta đặt ống nghiệm thu khí:

A. Ngửa lên                                 B. Úp xuống

C. Nằm ngang                             D. Đặt sao cũng được

Câu 7: Phản ứng giữa khí H2 với khí O2 gây nổ khi

A. tỉ lệ về khối lượng của Hiđro và Oxi là 2 : 1

B. tỉ lệ về số nguyên tử Hiđro và số nguyên tử Oxi là 4 : 1

C. tỉ lệ về số mol Hiđro và Oxi là 1 : 2

D. tỉ lệ về thể tích Hiđro và Oxi là 2 : 1

Câu 8: Phản ứng hóa học dùng để điều chế khí Hidro trong phòng thí nghiệm là

A. Zn + H2SO4loãng →ZnSO4 + H2 B. 2H2O→ 2H2 + O2

C. 2Na + 2H2O→ 2NaOH + H2 D. C + H2O →CO + H2

Câu 9: Nhóm các chất đều phản ứng được với khí Hidro là

A. CuO, ZnO, H2O B. CuO, ZnO, O2 C. CuO, ZnO, H2SO4 D. CuO, ZnO, HCl

Câu 10: Phản ứng thế là phản ứng trong đó

A. có chất mới được tạo thành từ 2 hay nhiều chất ban đầu.

B. nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của 1 nguyên tố trong hợp chất.

C. từ 1 chất ban đầu sinh ra nhiều chất mới.

D. phản ứng xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.

1
15 tháng 3 2022

3C
4B
5c
6b
7d
8a
9b
10b

Câu 1. Cách viết nào sau đây chỉ 5 phân tử canxi cacbonat? A. 5 NaCl. B. 5H2O. C. 5 H2SO4. D. 5 CaCO3 Câu 2. Dãy chất chỉ gồm các chất ở trang thái khí ở điều kiện thường là A. O2, H2, CO2. B. H2, Al, Fe. C. H2O, Cu, O2. D. NH3, Ag, Cl2. Câu 3. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm (OH) (I) là XOH. Hợp chất của nguyên tố Y với O là Y2O3. Khi đó công thức hóa học đúng cho hợp chất tạo bởi X với Y có công thức là...
Đọc tiếp

Câu 1. Cách viết nào sau đây chỉ 5 phân tử canxi cacbonat? A. 5 NaCl. B. 5H2O. C. 5 H2SO4. D. 5 CaCO3 Câu 2. Dãy chất chỉ gồm các chất ở trang thái khí ở điều kiện thường là A. O2, H2, CO2. B. H2, Al, Fe. C. H2O, Cu, O2. D. NH3, Ag, Cl2. Câu 3. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm (OH) (I) là XOH. Hợp chất của nguyên tố Y với O là Y2O3. Khi đó công thức hóa học đúng cho hợp chất tạo bởi X với Y có công thức là A. X2Y3. B. X2Y. C. X3Y. D. XY3. Câu 4. Phân tử hợp chất nào sau đây được tạo nên bởi 7 nguyên tử? A. KMnO4. B. H2SO4. C. BaCO3. D. H3PO4. Câu 5. Hợp chất có phân tử khối bằng 64 đvC là A. Cu. B. Na2O. C. SO2. D. KOH. Câu 6. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học? A. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. B. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu. C. Nước đá chảy ra thành nước lỏng. D. Khi đun nóng, đường bị phân hủy tạo thành than và nước. Câu 7. Cho phương trình chữ sau: khí hiđro + khí oxi  nước Các chất tham gia phản ứng là A. khí hiđro, khí oxi. B. khí hiđro, nước . C. khí oxi, nước. D. nước.

2
1 tháng 8 2021

WEFX X BRF66666665

1 tháng 8 2021
Ngô Bảo Châu trẩu à
22 tháng 3 2023

1B

2D

Câu 1: Oxit nào sau đây là oxit axit?A. FeO.                             B. MgO.                             C. SO3.                             D. Na2O.Câu 2: Oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa xanh làA. P2O5.                             B. Na2O.                             C. CO2.                             D. CuO.Câu 3: Lưu huỳnh đioxit là chất khí không màu, mùi hắc, độc, nặng hơn không khí. Công thức của lưu huỳnh đioxit làA. CO.  ...
Đọc tiếp

Câu 1: Oxit nào sau đây là oxit axit?

A. FeO.                             B. MgO.                             C. SO3.                             D. Na2O.

Câu 2: Oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là

A. P2O5.                             B. Na2O.                             C. CO2.                             D. CuO.

Câu 3: Lưu huỳnh đioxit là chất khí không màu, mùi hắc, độc, nặng hơn không khí. Công thức của lưu huỳnh đioxit là

A. CO.                             B. SO3.                             C. CO2.                             D. SO2.

Câu 4: Hòa tan một lượng bột sắt vào dung dịch axit H2SO4 loãng, sau khi bột sắt tan hoàn toàn thu được 0,075 mol H2 (đktc). Khối lượng bột sắt đã dùng là:

A. 4,2 g                             B. 4,0 g                             C. 2,1 g                             D. 2,0 g

Câu 5: Hòa tan 12g hỗn hợp gồm Al, Ag vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Phản ứng kết thúc thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Thành phần % khối lượng của Al trong hỗn hợp lần lượt là:

A. 70%                             B. 30%                             C. 10%                             D. 90%

Câu 6: Hoà tan 16,8 g kim loại hoá trị II vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Kim loại đem hoà tan là:

A. Mg                             B. Zn                             C. Pb                             D. Fe

Câu 7: Cho 26 gam hỗn hợp rắn X gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng hết với V lít dung dịch HCl 1M (vừa đủ), thu được dung dịch Y chứa 23,4 gam NaCl. Giá trị của V là
A. 1,20.                             B. 0,72.                             C. 1,08.                             D. 0,90.

Câu 8: Dẫn một luồng khí CO dư qua ống sứ đựng m gam Fe3O4 và CuO nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra khỏi bình được dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 5,00 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 6,24.                             B. 5,32.                             C. 4,56.                             D. 3,12.

Câu 9. Khử 39,2 gam một hỗn hợp X gồm Fe2O3 và FeO bằng khí CO thu được hỗn hợp Y gồm FeO và Fe. Y tan vừa đủ trong 2,5 lít dung dịch H2SO4 0,2M cho ra 4,48 lít khí (đktc). Khối lượng của Fe2O3 và FeO trong hỗn hợp X là:

A. 32 gam Fe2O3; 7,2 gam FeO            B. 16 gam Fe2O3; 23,2 gam FeO.              C. 18 gam Fe2O3; 21,2 gam FeO.                 D. 20 gam Fe2O3; 19,2 gam FeO.

Câu 10: Sục V lít CO2 (điều kiện chuẩn) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M . Sau phản ứng thu được 19.7 gam kết tủa, giá trị của V là

A. 2.24 và 11.2                             B. 5.6 và 1.2                             C. 2.24 và 4.48                             D. 6.72 và 4.48

Câu 11: Sục V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M. Sau phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa, giá trị lớn nhất của V là:

A. 8,96                             B. 11,2 hoặc 2,24                             C. 6,72                             D. 13,44

Câu 12: Cho các oxit sau: CO2, SO2, CaO, CuO, Na2O. Số oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước là

A. 5.                             B. 2.                             C. 3.                             D. 4.

Câu 13: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào bình đựng 200 ml dung dịch NaOH 1M và Na2CO3 0,5M, thu được dung dịch chứa 19,9 gam chất tan. Giá trị của V là                             A. 1,12.                             B. 3,36.                             C. 2,24.                             D. 4,48.

Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 16 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng 20% (vừa đủ). Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 15,2 gam. Nồng độ phần trăm của MgSO4 có trong dung dịch sau phản ứng là

A. 9,84%.                             B. 15,74%.                             C. 19,76%.                             D. 11,36%.

Câu 15: Khí CO dùng làm chất đốt trong công nghiệp có lẫn tạp chất là CO2 và SO2. Có thể làm sạch CO bằng

A. dung dịch nước vôi trong.                            B. H2SO4 đặc.                             C. dung dịch BaCl2.                             D. CuSO4 khan.

0
Câu 1: Dãy chât nào sau đây đều tác dụng với oxiA. Mg, P, C, Ag.B. Fe, Cu, S, H2.C. Zn, N2, P, CH4..D. S, C, Na. C2H4.Câu 2 :  Phản ứng nào sau đây  xảy ra sự oxi hóa ?A. CuO + H2 Cu + H2O     B. 4P+ 5O22P2O5­              .C. 2KClO3 2KCl + 3D. Câu 3: Phản ứng nào sau đây sau đây  là phản ứng hóa hợp?A. B. Fe2O3 + 3H2  2Fe  + 3H2O      .C. D. Câu 4:  SO2 thuộc loạiA. oxit axit.B. oxit bazo.C. oxit trung tính.D. axit.Câu 5:CTHH của sắt từ oxit làA. FeO.B....
Đọc tiếp

Câu 1: Dãy chât nào sau đây đều tác dụng với oxi

A. Mg, P, C, Ag.

B. Fe, Cu, S, H2.

C. Zn, N2, P, CH4..

D. S, C, Na. C2H4.

Câu 2 :  Phản ứng nào sau đây  xảy ra sự oxi hóa ?

A. CuO + H2 Cu + H2O     

B. 4P+ 5O22P2O              .

C. 2KClO3 2KCl + 3

D.

Câu 3: Phản ứng nào sau đây sau đây  là phản ứng hóa hợp?

A.

B. Fe2O3 + 3H2  2Fe  + 3H2O      .

C.

D.

Câu 4:  SO2 thuộc loại

A. oxit axit.

B. oxit bazo.

C. oxit trung tính.

D. axit.

Câu 5:CTHH của sắt từ oxit là

A. FeO.

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

D. FeO2

Câu 6:Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng phân huỷ?

A  . 2Mg      +     O22MgO                B. 2KClO32KCl     +   3O2

C.  C    +    O2CO2                                                                           D.  CuO +   H2 Cu+   H2O

Câu 7: Khi phân huỷ  hoàn toàn có xúc tác 24,5g KClO3, thể tích khí oxi thu được là bao nhiêu?( Biết rằng thể tích oxi bị hao hụt 10%)

A. 6,72 lít             B. 6,048 lít            C. 4,48 lít              D.7,392 lít

Câu 8:Khí  chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhât trong không khí là ?

A. N2.             B. O2.            C. CO2.              D.H2O.

Câu 9:Phương pháp nào để dập tắt lửa do xăng dầu?

A. Quạt.                                             B. Phủ chăn bông hoặc vải dày

C. Dùng nước,.                                    D. Dùng cồn

Câu 10: Dãy chất nào sau đây đều  tác dụng với hidro ở nhiệt độ cao

A. Na2O, MgO, CuO.                    B. FeO, CuO, Ag2O.

 C. Al2O3 , BaO, Fe3O4.                   D. P2O5, ZnO, CuO.

Câu 11: Cho các Chất: Mg, Na, CaO,CO, SO3, ZnO. Số chất tác dụng với nước là

A. 2.                                    B. 3.                          C. 4.                         D.5.

Câu 12: Dãy các đều gồm các bazo tan.

A. NaOH, Mg(OH)2, Ca(OH)2, Ba(OH)2.             B. Cu(OH)2, Al(OH)3, KOH, NaOH.

C. ZnOH)2, Ba(OH)2, KOH, NaOHD. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2.

Câu 13:Chất có CTHH là FeSO4  có tên gọi là?

A. Sắt sunfat.                                  B. Sắt(II) sunfat.

 C. Sắt(II) sunfit.  D.Sắt(III) sunfat.

Câu 14: Chọn câu đúng

A. Dung dịch là hợp chất đồng nhất của dung môi và chất tan.

B. Nước đừơng không phải là dung dịch.

C. Dầu ăn tan được trong nước.

D. Cát hòa tan trong nước.

Câu 15: Hòa tan chất nào sau đây vào nước không tạo thành dung dịch?

A.   CaCO3.                    B. NaCl.              C. CuSO4.           D. Mg(NO3)2.

Câu 16: Ở 200C hoà tan 40g KNO3 vào trong 95g nước thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 200C là:

B.   A. 40,1g            B. 44, 2g                   C. 42,1g               D. 43,5g

Câu 17: Ở 200 C độ tan của CuSO4 là 40 gam. Khối lượng CuSO4cần dùng để hòa tan vào 120 gam nước tạo thành dung dịch bão hòa ở nhiệt độ này là

A.36 gam.                     B. 32 gam.           C. 45 gam.                  D. 64 gam.

Câu 18: Hòa tan 0,3mol  NaOH vào 108 gam nước. Dung dịch tạo thành có nồng độ % là

A. 2,5%.                                  B. 25%                            C. 10%.               D. 12%

Câu 19:Muốn pha 100ml dung dịch H2SO4 3M thì khối lượng H2SO4 cần lấy là:

A. 26,4g                   B. 27,5g              C.28,6g                D. 29,4g

Câu 20:Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M vào 1 lít dung dịch HCl 0,5M. Nồng độ mol của dung dịch mới là:

A. 2,82M           B. 2,81M             C. 2,83M                D. 2,25

 

1
19 tháng 5 2021

Câu 1: Dãy chât nào sau đây đều tác dụng với oxi

A. Mg, P, C, Ag.

B. Fe, Cu, S, H2.

C. Zn, N2, P, CH4..

D. S, C, Na. C2H4.

Câu 2 :  Phản ứng nào sau đây  xảy ra sự oxi hóa ?

A. CuO + H2

 Cu + H2O     

 

B. 4P+ 5O2

2P2O              .

 

C. 2KClO3

 2KCl + 3

 

D.

 

Câu 3: Phản ứng nào sau đây sau đây  là phản ứng hóa hợp?

A.

 

B. Fe2O3 + 3H2

  2Fe  + 3H2O      .

 

C.

 

D.

 

 

=> Câu này không rõ đề

Câu 4:  SOthuộc loại

A. oxit axit.

B. oxit bazo.

C. oxit trung tính.

D. axit.

Câu 5:CTHH của sắt từ oxit là

A. FeO.

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

D. FeO2

Câu 6:Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng phân huỷ?

A  . 2Mg      +     O2

2MgO                B. 2KClO3

2KCl     +   3O2

 

C.  C    +    O2

CO2                                                                           D.  CuO +   H2

Cu+   H2O

 

Câu 7: Khi phân huỷ  hoàn toàn có xúc tác 24,5g KClO3, thể tích khí oxi thu được là bao nhiêu?( Biết rằng thể tích oxi bị hao hụt 10%)

A. 6,72 lít             B. 6,048 lít            C. 4,48 lít              D.7,392 lít

Câu 8:Khí  chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhât trong không khí là ?

A. N2.             B. O2.            C. CO2.              D.H2O.

Câu 9:Phương pháp nào để dập tắt lửa do xăng dầu?

A. Quạt.                                             B. Phủ chăn bông hoặc vải dày

C. Dùng nước,.                                    D. Dùng cồn

Câu 10: Dãy chất nào sau đây đều  tác dụng với hidro ở nhiệt độ cao

A. Na2O, MgO, CuO.                    B. FeO, CuO, Ag2O.

 C. Al2O3 , BaO, Fe3O4.                   D. P2O5, ZnO, CuO.

Câu 11: Cho các Chất: Mg, Na, CaO,CO, SO3, ZnO. Số chất tác dụng với nước là

A. 2.                                    B. 3.                          C. 4.                         D.5.

Câu 12: Dãy các đều gồm các bazo tan.

A. NaOH, Mg(OH)2, Ca(OH)2, Ba(OH)2.             B. Cu(OH)2, Al(OH)3, KOH, NaOH.

C. ZnOH)2, Ba(OH)2, KOH, NaOH D. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2.

Câu 13:Chất có CTHH là FeSO có tên gọi là?

A. Sắt sunfat.                                  B. Sắt(II) sunfat.

 C. Sắt(II) sunfit.  D.Sắt(III) sunfat.

Câu 14: Chọn câu đúng

A. Dung dịch là hợp chất đồng nhất của dung môi và chất tan.

B. Nước đừơng không phải là dung dịch.

C. Dầu ăn tan được trong nước.

D. Cát hòa tan trong nước.

Câu 15: Hòa tan chất nào sau đây vào nước không tạo thành dung dịch?

A.   CaCO3.                    B. NaCl.              C. CuSO4.           D. Mg(NO3)2.

Câu 16: Ở 200C hoà tan 40g KNO3 vào trong 95g nước thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 200C là:

B.   A. 40,1g            B. 44, 2g                   C. 42,1g               D. 43,5g

Câu 17: Ở 200 C độ tan của CuSO4 là 40 gam. Khối lượng CuSO4cần dùng để hòa tan vào 120 gam nước tạo thành dung dịch bão hòa ở nhiệt độ này là

A.36 gam.                     B. 32 gam.           C. 45 gam.                  D. 64 gam.

=> 48 (g) mới là đáp án đúng nhé.

Câu 18: Hòa tan 0,3mol  NaOH vào 108 gam nước. Dung dịch tạo thành có nồng độ % là

A. 2,5%.                                  B. 25%                            C. 10%.               D. 12%

Câu 19:Muốn pha 100ml dung dịch H2SO4 3M thì khối lượng H2SO4 cần lấy là:

A. 26,4g                   B. 27,5g              C.28,6g                D. 29,4g

Câu 20:Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M vào 1 lít dung dịch HCl 0,5M. Nồng độ mol của dung dịch mới là:

A. 2,82M           B. 2,81M             C. 2,83M                D. 2,25

 

25 tháng 3 2021

Câu 1 : (Khi tan tạo thành dung dịch bazo) - Đáp án D

\(CaO + H_2O \to Ca(OH)_2\\ 2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2\\ BaO + H_2O \to Ba(OH)_2\\ 2K + 2H_2O \to 2KOH + H_2\)

Câu 6 : (Khi tan tạo thành dung dịch axit) - Đáp án A

\(N_2O_5 + H_2O \to 2HNO_3\\ CO_2 + H_2O \to H_2CO_3\\ SO_3 + H_2O \to H_2SO_4\)

25 tháng 3 2021

Câu 6: d

Câu 7: d

26 tháng 2 2021

3. Phản ứng nào là phản ứng thể hiện sự oxi hóa ?

A. S O2 SO2

C. Na2O H2O 2NaOH

B. CaCO3 CaO CO2

D. Na2SO4 BaCl22 BaSO4 2NaCl4.

Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn Oxit

A. CuO, CaCO3, SO3

B. FeO; KCl, P2O5

C. N2O5 ; Al2O3 ; SiO2 , HNO3

D. CO2...

26 tháng 2 2021

3) A

\(S^0 \to S^{+4}\\ O_2 + 4e \to 2O^{-2}\)

4) D

Loại A vì CaCO3 là muối

Loại B vì KCl là muối

Loại C vì HNO3 là axit.