K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 8 2017

Fill in the gap with Since or For to complete the sentences.

1. He watched television.....​..For...........three hours.

2. They have been friends.......For.........five months

3. My family has owned this farm......Since.....1990

4. I have wanted that book.....Since........months

5. I haven't seen you........For...........Christmas

6. We have been here......Since.........January

7. I haven't eaten any meat......For.........over a year

8. She has worn the same old dress......Since.......the beginning of the months

6 tháng 8 2017

Elizabeth

bạn ấy vẫn nhầm 1 câu nhé :)

5. I haven't seen you.....since..............Christmas

Chrismas là mốc thời gian

=>since

10 tháng 8 2017

Linh Diệu mk trả lời dùm bn nhé!!!!!!!

Luyện tập tổng hợp

Mk còn nhiều lắm. Bn hãy ns cho mk biết là bn muốn từ vựng về chủ đề gì.

'' Tết nguyên đán, giáng sinh, trường học, đường xá, xe cộ,.............Bn muốn về chủ đề gì thì comment ở dưới nhé!!!!

10 tháng 8 2017

lên duolingo đi

16 tháng 6 2017

Chia động từ :
Does Lan (sing)__sing____ badly ?
- No,she doesn't . She sings well.

18 tháng 6 2017

1."sing" vì trước có trợ động từ thì động từ phía sau nguyên mẫu

2."sings" vì chủ từ là "she" số ít nên động từ phía sau thêm "s"

6 tháng 4 2017

tìm và sửa lỗi sai

I'd love coming to your birthday but I am much too busy

-> to come

6 tháng 4 2017

coming / to come

10 tháng 4 2017

Ừ ừ ! thanks e iu nhiều nha ! yêu quá cơ ý yeu

Yêu cái cc ý leuleu

13 tháng 2 2018

1.. I made it from a piece of wood.

=> What did you make it from ?

2. She bought it at the shop over there.

=> Where did she buy it ?

3. No, I wasn,t. ( I was tired after the trip ).

=> Was you tired after the trip ?

4. It took her three hours to finish the composition.

=> How long did it took her to finish the composition?

5. I need a phone card to phone my parents.

=> Why do you need a phone card ?

6. It,s about 1,500 km from Hue to Ho Chi Minh City.

=> How far is it from Hue to Ho Chi Minh city ?

7. The bank is opposite the restaurant.

=> Where is the bank ?

8. The dress looked very nice.

=> What does the dress like ?

9. I saw her last night.

=> When did you see her ?

10. Her neighbor gave her a nice dress.

=> What did her neighbor give her ?

=>Whom did her neighbor give a nice dress?

11. They returned to America two weeks ago.

=> When did they return to America ?

=>What did they di two weeks ago?

12. Mrs.Robinson bought a poster.

=> Who bought a poster ?

=> What did Mr. Robinson buy ?

13 tháng 2 2018

1.. I made it from a piece of wood.

=> What did you make it from ?

2. She bought it at the shop over there.

=> Where did she buy it ?

3. No, I wasn,t. ( I was tired after the trip ).

=> Was you tired after the trip ?

4. It took her three hours to finish the composition.

=> How long did it took her to finish the composition?

5. I need a phone card to phone my parents.

=> Why do you need a phone card ?

6. It,s about 1,500 km from Hue to Ho Chi Minh City.

=> How far is it from Hue to Ho Chi Minh city ?

7. The bank is opposite the restaurant.

=> Where is the bank ?

8. The dress looked very nice.

=> What does the dress like ?

9. I saw her last night.

=> When did you saw her ?

10. Her neighbor gave her a nice dress.

=> What did her neighbor give her ?

=>Whom did her neighbor give a nice dress?

11. They returned to America two weeks ago.

=> When did they return to America ?

=>What did they di two weeks ago?

12. Mrs.Robinson bought a poster.

=> Who bought a poster ?

=> What did Mr. Robinson buy ?

2 tháng 7 2018

Chuyển sang bị động ở hiện tại hoàn thành:

1, They have built this school for 2years

=>THIS SCHOOL HAS BEEN BUILT FOR 2 YEARS

2, Phu Quang has composed a lot of song about Ha Noi

=>A LOT OF SONG ABOUT HA NOI HAVE BEEN COMPOSED BY PHU QUANG

3, He hasn't finished his homework yet

=>HIS HOMEWORK HASN'T BEEN FINISHED YET BY HIM

4, Nam has studied Englissh for 5years

=>ENGLISH HAS BEEN STUDIED BY NAM FOR 5 YEARS

5, Tim has played soccer since he was ten

=>SOCCER HAS BEEN PLAYED BY TIM SICE HE WAS TEN

6, How long have you studied French?

=>HOW LONG HAS FRENCH BEEN STUDIED BY YOU?

7, Have you watched thiss film before?

=>HAS THIS FILM BEEN WATCHED BEFORE?

8, They have decorated thiss room for hours

=>THIS ROOM HAS DECORATED FOR HOURS

9, They have added beautiful patterns on the Ao dai

=>BEAUTIFUL PATTERNS HAVE BEEN ADDED ON THE AO DAI

10, They have finished the report

=>THE REPORT HAS BEEN FINISHED BY THEM

2 tháng 7 2018

sửa chút :v

7. Has this film been watched by you before ?

8. This room has been decorated for hours

7 tháng 8 2017

Phong Thien k phải ý Hồng Phúc Nguyễn nói bn là bên này học tiếng anh, bn nên đăng sang toán....gianroi

7 tháng 8 2017

Đây là tiếng anh ==

26 tháng 12 2017

Cách phân biệt work, job và career

Job là nghề nghiệp, work chỉ công việc nói chung, trong khi career được hiểu là sự nghiệp.

1. Job

Job là danh từ chỉ một vị trí, nhiệm vụ cụ thể, gọi chung là nghề nghiệp.

Ví dụ:

- Apply for a job: Xin việc.

- Get a job: Được nhận vào làm việc.

- Andy got a holiday job: Andy có một công việc nhàn nhã.

- I need a job: Tôi cần một công việc.

- Offer someone a job: Mời ai đó làm việc.

cach-phan-biet-work-job-va-career

2. Work

Work vừa là động từ, vừa là danh từ chỉ công việc nói chung. Nói cách khác, work là nơi mà bạn có job cụ thể.

Ví dụ:

- I start work at 8 o’clock every morning: Tôi bắt đầu công việc vào 8h mỗi sáng.

- I go to work by bus: Tôi đi làm bằng xe buýt.

- I know you’ve got a lot of work to do: Tôi biết bạn có nhiều việc phải làm.

- I started work when I was sixteen.: Tôi bắt đầu làm việc khi tôi 16 tuổi.

3. Career

Career là danh từ chỉ sự nghiệp hoặc công việc mà bạn đã làm trong một thời gian dài. Nó có thể bao gồm nhiều nghề nghiệp (jobs) khác nhau qua từng năm.

Ví dụ:

- Pursue a career: Theo đuổi một sự nghiệp.

- Tom has quite a career ahead of him: Tom có một sự nghiệp phía trước.

- Let's talk about your career: Chúng ta nói về sự nghiệp của bạn.

- The scandal ruined his career: Vụ bê bối hủy hoại sự nghiệp của anh ấy.

26 tháng 12 2017

Stell Robby

1. Job

Job là danh từ chỉ một vị trí, nhiệm vụ cụ thể, gọi chung là nghề nghiệp.

Ví dụ:

- Apply for a job: Xin việc.

- Get a job: Được nhận vào làm việc.

- Andy got a holiday job: Andy có một công việc nhàn nhã.

- I need a job: Tôi cần một công việc.

- Offer someone a job: Mời ai đó làm việc.

2. Work

Work vừa là động từ, vừa là danh từ chỉ công việc nói chung. Nói cách khác, work là nơi mà bạn có job cụ thể.

Ví dụ:

- I start work at 8 o’clock every morning: Tôi bắt đầu công việc vào 8h mỗi sáng.

- I go to work by bus: Tôi đi làm bằng xe buýt.

- I know you’ve got a lot of work to do: Tôi biết bạn có nhiều việc phải làm.

- I started work when I was sixteen.: Tôi bắt đầu làm việc khi tôi 16 tuổi.

3. Career

Career là danh từ chỉ sự nghiệp hoặc công việc mà bạn đã làm trong một thời gian dài. Nó có thể bao gồm nhiều nghề nghiệp (jobs) khác nhau qua từng năm.

Ví dụ:

- Pursue a career: Theo đuổi một sự nghiệp.

- Tom has quite a career ahead of him: Tom có một sự nghiệp phía trước.

- Let's talk about your career: Chúng ta nói về sự nghiệp của bạn.

- The scandal ruined his career: Vụ bê bối hủy hoại sự nghiệp của anh ấy.