K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 4 2017

Đáp án C

Làm ít cũng đc  ^^cảm ơnCâu 17. Tỉ lệ về thể tích của metan và thể tích oxi trong hỗn hợp gây nổ mạnh là1 : 2.                B.  2 : 1.            C. 1 : 4.                    D. 4 : 1.         Câu 18:  Choïn caâu ñuùng trong caùc caâu sau:Metan coù nhieàu trong khí quyeån                     Metan coù nhieàu trong caùc moû khí, moû daàu, moû thanMetan coù nhieàu trong nöôùc bieånMetan coù nhieàu trong nöôùc ao.Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hợp chất...
Đọc tiếp

Làm ít cũng đc  ^^cảm ơn

Câu 17. Tỉ lệ về thể tích của metan và thể tích oxi trong hỗn hợp gây nổ mạnh là

1 : 2.                B.  2 : 1.            C. 1 : 4.                    D. 4 : 1.         

Câu 18:  Choïn caâu ñuùng trong caùc caâu sau:

Metan coù nhieàu trong khí quyeån                     

Metan coù nhieàu trong caùc moû khí, moû daàu, moû than

Metan coù nhieàu trong nöôùc bieån

Metan coù nhieàu trong nöôùc ao.

Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hợp chất hữu cơ Y ( có chứa 2 nguyên tố C, H) thu được 6,72 lit CO2

( đktc) và 0,5 mol H2O. Giá trị của m là

A.  2,3 g.                   B.  4,6 g .                  C. 11,1 g.                        D. không xác định.

Câu 20: Chaát naøo sau đây  chieám haøm löôïng cacbon cao nhaát ?

A. C4H9OH                B. C3H7OH                            C. C2H5OH                            D. CH3OH

ánh sáng

Câu 21: Phản ứng nào sau đây được viết  đúng :

 

A.   

ánh sáng

CH4 +   Cl2                        CH2Cl2 + H2

 

B.    

ánh sáng

CH4 +   Cl2                        CH2 + 2HCl

 

C.     2CH4 +   Cl2                      CH3Cl + H2

ánh sáng

CH4 +   Cl2                                          CH3Cl + HCl

 

Câu 22: Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ :

A.    C2H4O2, NaHCO3, C6H5Br, CaCO3.                       C. CH3Cl, CaCl2, C2H4, C2H4O2.

B.     C2H4O2, C6H6, C2H5OH, C6H6Cl6.                          D. C2H4, CH2Cl2, Ca(HCO3)2, C2H6.

Câu 23: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?

A. CH4, C2H6, CO2.         B. C6H6, CH4, C2H5OH.        C. CH4, C2H2, CO.         D. C2H2, C2H6O, CaCO3.

Câu 24: Dãy các chất nào sau đây đều là  hiđrocacbon ?

A. C2H6, C4H10, C2H4.                        C. C2H4, CH4, C2H5Cl.       

 B. CH4, C2H2, C3H7Cl.                      D. C2H6O, C3H8, C2H2.

Câu 25: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của  hiđrocacbon ?

A. C2H6O, CH4, C2H2.                        C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl.           

B. C2H4, C3H7Cl, CH4.                       D. C2H6O, C3H8, C2H2.

Câu 26: Trong các chất sau: CH4, CO2, C2H4, Na2CO3, C2H5ONa có

A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ.                           B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ.

C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ.                           D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ.

Câu 27: Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố C, H, O trong C2H6O lần lượt là

A. 52,2%; 13%; 34,8%.                         C. 13%; 34,8%; 52,2%.             

B. 52,2%; 34,8%; 13%.                          D. 34,8%; 13%; 52,2%

Câu 28 : Công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ cho biết:

A.    Thành phần nguyên tố

B.     Thành phần của phân tử, trật tự và cách thức liên kết của các nguyên tử trong phân tử

C.     Khối lượng nguyên tử

D. Số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố

Câu 29: Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là

A. mạch vòng.                                                   C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh.          

B. mạch thẳng, mạch nhánh.                             D. mạch nhánh.

Câu 30 Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ? 

A. C6H6.                       B. C2H4.                                 C. CH4 .                       D. C2H2.

Câu 31: Số liên kết đơn trong phân tử C4H10 là:        A. 10.              B. 13.                C. 14               .D. 12.

Câu 32: Số công thức cấu tạo của C4H10 là                A. 3.                 B. 5.               C. 2.               D. 4.

Câu 33: hiđrocacbon (X) chứa 81,82% cacbon. Công thức phân tử của (X) là

A. C3H8.                      B. C3H6.                      C. C2H4.                                  D. C4H10.

Câu 34: Chất có phần trăm khối lượng cacbon lớn nhất là    

 A. CH4.                      B. CH3Cl.                                  C. CH2Cl2.                             D. CHCl3.

Câu 35: Phản ứng đặc trưng của metan là

A. phản ứng cộng.                     B. phản ứng thế.                 C. phản ứng trùng hợp.                D. phản ứng cháy.

Câu 36 : Nhóm chất nào sau đây chỉ tham gia phản ứng cộng:

C2H2 , CH4                  B. C2H2, C6H6             C. C2H2, C2H4                         D. C2H2 , C2H6                      

Câu 37: Một hidrocacbon mà trong thành phần phân tử chứa 75% cacbon theo khối lượng. Hidrocacbon có công thức hóa học là:

A.    C4H10                 B.  C2H4                     C. C6H6                               D. CH4

Câu 38 .Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hiđro bằng hai lần số nguyên tử cacbon và làm mất màu dung dịch brom. Hợp chất đó là

A. metan                    B. etilen                       C. axetilen                   D. benzen

Câu 39: Cho các chất có công thức sau:                     1) C6H6                        2) CH2 = CH - CH3         

3) CH2 = CH- CH= CH2                     4) CH

Số chất làm mất màu dung dịch Br2 là:

A. 1                             B. 2                             C. 3                             D. 4

Câu 40: Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử cacbon, tham gia phản ứng cộng và tham gia phản ứng thế nhưng không làm mất màu dung dịch brom. Hợp chất đó là

A. metan                     B. axetilen                   C. etilen                       D. benzen

4
5 tháng 3 2022

ko hiểu j

5 tháng 3 2022

đề cương hả

26 tháng 8 2017

Phát biểu đúng: b). Vậy số phát biểu đúng là 1

Các phát biểu sai là:

a) Metan cháy với oxi tạo hơi nước và khí lưu huỳnh đioxit => Sai vì tạo khí cacbonic ( C O 2 ) chứ không phải là lưu huỳnh đioxit

c) Trong phản ứng hóa học giữa Metan và Clo, chỉ có duy nhất một nguyên tử Hiđro của Metan có thể được thay thế bởi nguyên tử Clo => Sai.

d) Hỗn hợp gồm hai thể tích Metan và một thể tích Oxi là hỗn hợp nổ mạnh => Sai, hỗn hợp nổ gồm một thể tích Metan và hai phần thể tích Oxi

Đáp án: A

15 tháng 3 2018

31 tháng 3 2019

a/ CH4 + 2O2 => CO2 + 2H2O

b/ Để có hỗn hợp nổ mạnh nhất giữa metan và oxi phải trộn theo tỉ lệ thể tích 1:2

31 tháng 3 2019

Thank~

1)Đốt cháy hoàn toàn m gam cacbon trong V lít khí oxi(đktc), thu được hỗn hợp khí A có tỉ khối hơi với oxi là 1,25. a) Xác định thành phần phần trăm theo thể tích các khí có trong hỗn hợp A. b) Tính m và V. Biết rằng khi dẫn hỗn hợp khí A vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư tạo thành 6g kết tủa trắng.2) Hỗn hợp khí A gồm có O2 và O3 tỉ khối hơi đối với hiđrô là 19,2. Hỗn hợp khí B gồm có H2...
Đọc tiếp

1)Đốt cháy hoàn toàn m gam cacbon trong V lít khí oxi(đktc), thu được hỗn hợp khí A có tỉ khối hơi với oxi là 1,25. a) Xác định thành phần phần trăm theo thể tích các khí có trong hỗn hợp A. b) Tính m và V. Biết rằng khi dẫn hỗn hợp khí A vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư tạo thành 6g kết tủa trắng.

2) Hỗn hợp khí A gồm có O2 và O3 tỉ khối hơi đối với hiđrô là 19,2. Hỗn hợp khí B gồm có H2 và CO, tỉ khối của hỗn hợp khí B so với hidrô là 3,6. a) Tính thành phần phần trăm theo thể tích các khí trong hỗn hợp A và hỗn hợp B. b) Tính số mol hỗn hợp khí A cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp khí B. Các thể tích được đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất.

Giải theo phương pháp tăng giảm khối lượng hoặc phương pháp trung bình

0
Đốt cháy hoàn toàn x gam than chứa a% tạp chất trơ không cháy. Do thiếu oxi nên thu được hỗn hợp khí CO và CO2 với tỉ lệ thể tích tương ứng là y : 1. Cho hỗn hợp khí đó đi từ từ qua ống sứ đựng b gam CuO (dư) nung nóng. Sau khi xảy ra phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn còn lại trong ống sứ là c gam. Hòa tan hoàn toàn chất rắn đó bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thấy bay ra z lít khí mùi hắc (ở...
Đọc tiếp

Đốt cháy hoàn toàn x gam than chứa a% tạp chất trơ không cháy. Do thiếu oxi nên thu được hỗn hợp khí CO và CO2 với tỉ lệ thể tích tương ứng là y : 1. Cho hỗn hợp khí đó đi từ từ qua ống sứ đựng b gam CuO (dư) nung nóng. Sau khi xảy ra phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn còn lại trong ống sứ là c gam. Hòa tan hoàn toàn chất rắn đó bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thấy bay ra z lít khí mùi hắc (ở đktc). Cho khí ra khỏi ống sứ hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong, thu được p gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X đến khi khí ngừng thoát ra lại thấy xuất hiện thêm q gam kết tủa nữa. ra làm Khí mùi hắc thoát mất màu vừa đủ V lít dung dịch KMnO4 0,02M. Lập biểu thức tính x, y, z, V theo a, b, c, p, q.

0
15 tháng 9 2021

a)

Gọi $n_{CO_2} = a(mol) \Rightarrow n_{CO} = 2a(mol)$

$n_C = 0,3(mol)$
Bảo toàn nguyên tố C : 

$n_{CO_2} + n_{CO} =n_C \Rightarrow a + 2a = 0,3 \Rightarrow a = 0,1$
$V_{CO_2} = 0,1.22,4 = 2,24(lít)$
$V_{CO} = 0,2.22,4 = 4,48(lít)$

b)

Bảo toàn O : 

$2n_O = 2n_{CO_2} + n_{CO} \Rightarrow n_{O_2} = \dfrac{0,1.2 + 0,2}{2} = 0,2(mol)$
$V_{O_2} = 0,2.22,4 = 4,48(lít)$

BT
19 tháng 3 2021

Chọn nCO2 = 6 , nH2O = 7 

Hỗn hợp Y gồm nO2 = a mol, nO3 = b mol

X + Y → CO2  +  H2O

Áp dụng ĐLBT nguyên tố O: 2a + 3b = 6.2 + 7

mY = 32a + 48b = 19.2 (a+b)

=> a = 5 và b = 3

=> nX = 1/2 nY = 4 mol

=> mX = 6.44 + 7.18 - 32.5 - 48.3  = 83 gam

<=> MX = \(\dfrac{m_X}{n_X}\)= 20,75 gam/mol

<=> d\(\dfrac{X}{H_2}\)=  20,75:2 = 10,375