K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 2 2023

 Quá trình tạo ra dung dịch:

Cho chất tan (đường, muối, …) vào dung môi (nước) khuấy đều đến khi chất tan tan hoàn toàn vào dung môi (nước) ta thu được dung dịch

Huyền phù 

Huyền phù    

23 tháng 2 2023

A. Hoa – 4. Tạo ra quả và hạt.

B. Lá – 2. Tổng hợp chất dinh dưỡng cho cơ thể.

C. Thân – 1. Nâng đỡ cơ thể và vận chuyển các chất dinh dưỡng.

D. Rễ – 3. Hút nước và chất khoáng cho cơ thể.

Câu 01: Vật chất di truyền nằm ở đâu trong tế bào?A.Nằm trong lục lạp.B.Nằm trong nhân hoặc vùng nhân.C.Đính trên màng tế bào.D.Nằm lơ lửng ngoài tế bào chất.Đáp án của bạn:Câu 02: Hình ảnh dưới đây mô tả kích thước một số tế bào ở người. Hãy sắp xếp các tế bào trên theo thứ tự tăng dần về kích thước.A.Tế bào hồng cầu, tế bào cơ, tế bào trứng, tế bào niêm mạc miệng.B.Tế bào hồng cầu, tế...
Đọc tiếp

Câu 01:

 Vật chất di truyền nằm ở đâu trong tế bào?

A.

Nằm trong lục lạp.

B.

Nằm trong nhân hoặc vùng nhân.

C.

Đính trên màng tế bào.

D.

Nằm lơ lửng ngoài tế bào chất.

Đáp án của bạn:

Câu 02:

 Hình ảnh dưới đây mô tả kích thước một số tế bào ở người. Hãy sắp xếp các tế bào trên theo thứ tự tăng dần về kích thước.


A.

Tế bào hồng cầu, tế bào cơ, tế bào trứng, tế bào niêm mạc miệng.

B.

Tế bào hồng cầu, tế bào trứng, tế bào niêm mạc miệng, tế bào cơ.

C.

Tế bào hồng cầu, tế bào niêm mạc miệng, tế bào trứng, tế bào cơ.

D.

Tế bào trứng, tế bào niêm mạc miệng, tế bào hồng cầu, tế bào cơ.

Đáp án của bạn:

Câu 03:

 Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào?

A.

Cây bạch đàn.

B.

Cây cầu.

C.

Xe ô tô.

D.

Ngôi nhà.

Đáp án của bạn:

Câu 04:

 Trong cơ thể người, loại tế bào nào có kích thước dài nhất ?

A.

Tế bào xương.

B.

Tế bào cơ vân.

C.

Tế bào da.

D.

Tế bào thần kinh.

Đáp án của bạn:

Câu 05:

 Đặc điểm của tế bào nhân thực là

A.

có màng nhân bao bọc vật chất di truyền.

B.

có thành tế bào.

C.

có chất tế bào,

D.

có lục lạp.

Đáp án của bạn:

Câu 06:

 Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào.


A.

Nhân tế bào.

B.

Màng tế bào.

C.

Chất tế bào.

D.

Vùng nhân.

Đáp án của bạn:

Câu 07:

 Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào,


A.

Vùng nhân.

B.

Màng tế bào. 

C.

Nhân tế bào.

D.

Chất tế bào.

Đáp án của bạn:

Câu 08:

  Cơ thể con người được cấu tạo từ tế bào nhân sơ hay tế bào nhân thực?

A.

Nhân sơ

B.

Nhân thực

Đáp án của bạn:

Câu 09:

 Sinh vật nào dưới đây có vật chất di truyền được chứa trong vùng nhân?

A.

Tế bào biểu bì lá cây.

B.

Tế bào lông hút.

C.

Vi khuẩn E.coli.

D.

Tế bào gan.

Đáp án của bạn:

Câu 10:

 Nhờ có thành phần cấu tạo nào của tế bào mà thực vật có thể tự tổng hợp chất hữu cơ cho quá trình quang hợp?

A.

Không bào.

B.

Ti thể.

C.

Thành tế bào.

D.  Lục lạp.

5
28 tháng 11 2021

B

28 tháng 11 2021

Làm rồi mà quên đáp án rồi ;)

Câu 01: Vật chất di truyền nằm ở đâu trong tế bào?A.Nằm trong lục lạp.B.Nằm trong nhân hoặc vùng nhân.C.Đính trên màng tế bào.D.Nằm lơ lửng ngoài tế bào chất.Đáp án của bạn:Câu 02: Hình ảnh dưới đây mô tả kích thước một số tế bào ở người. Hãy sắp xếp các tế bào trên theo thứ tự tăng dần về kích thước.A.Tế bào hồng cầu, tế bào cơ, tế bào trứng, tế bào niêm mạc miệng.B.Tế bào hồng cầu, tế...
Đọc tiếp

Câu 01:

 Vật chất di truyền nằm ở đâu trong tế bào?

A.

Nằm trong lục lạp.

B.

Nằm trong nhân hoặc vùng nhân.

C.

Đính trên màng tế bào.

D.

Nằm lơ lửng ngoài tế bào chất.

Đáp án của bạn:

Câu 02:

 Hình ảnh dưới đây mô tả kích thước một số tế bào ở người. Hãy sắp xếp các tế bào trên theo thứ tự tăng dần về kích thước.


A.

Tế bào hồng cầu, tế bào cơ, tế bào trứng, tế bào niêm mạc miệng.

B.

Tế bào hồng cầu, tế bào trứng, tế bào niêm mạc miệng, tế bào cơ.

C.

Tế bào hồng cầu, tế bào niêm mạc miệng, tế bào trứng, tế bào cơ.

D.

Tế bào trứng, tế bào niêm mạc miệng, tế bào hồng cầu, tế bào cơ.

Đáp án của bạn:

Câu 03:

 Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào?

A.

Cây bạch đàn.

B.

Cây cầu.

C.

Xe ô tô.

D.

Ngôi nhà.

Đáp án của bạn:

Câu 04:

 Trong cơ thể người, loại tế bào nào có kích thước dài nhất ?

A.

Tế bào xương.

B.

Tế bào cơ vân.

C.

Tế bào da.

D.

Tế bào thần kinh.

Đáp án của bạn:

Câu 05:

 Đặc điểm của tế bào nhân thực là

A.

có màng nhân bao bọc vật chất di truyền.

B.

có thành tế bào.

C.

có chất tế bào,

D.

có lục lạp.  

1
29 tháng 11 2021

1,c     2,A           4,D             5,A

Khi tăng nhiệt độ quá trình hòa tan của chất nào trong nước giảm ?A. Đường mía.C. Khí oxigen.B. Muối ăn.D. Sữa bột.Câu 2. Hỗn hợp nào sau đây là huyền phù?A. Nước muối.B. Nước phù sa.D. Nước máy.C. Nước chè.Câu 3. Hỗn hợp nào sau đây là dung dịch chỉ chứa một chất tan?A. Nước mắm.B. Sữa.C. Nước ngọt có ga.D. Nước đường.Câu 4. Chất nào sau đây tan nhiều trong nước nóng?A. Muối ăn.B. Nến.C. Dầu ăn.D....
Đọc tiếp

Khi tăng nhiệt độ quá trình hòa tan của chất nào trong nước giảm ?

A. Đường mía.

C. Khí oxigen.

B. Muối ăn.

D. Sữa bột.

Câu 2. Hỗn hợp nào sau đây là huyền phù?

A. Nước muối.

B. Nước phù sa.

D. Nước máy.

C. Nước chè.

Câu 3. Hỗn hợp nào sau đây là dung dịch chỉ chứa một chất tan?

A. Nước mắm.

B. Sữa.

C. Nước ngọt có ga.

D. Nước đường.

Câu 4. Chất nào sau đây tan nhiều trong nước nóng?

A. Muối ăn.

B. Nến.

C. Dầu ăn.

D. Khí carbon dioxide.

Câu 5. Nhóm thức ăn nào giàu vitamin ?

A. Khoai tây, chuối tiêu, thịt bò.

C. Rau, bưởi, cam.

B. Quả cam, đường mía, trứng.

D. Trứng, sữa, bánh mỳ.

Câu 6. Có các phát biểu sau: Những phát biểu nào sau đây mô tả tính chất hoá học?

A. Nước sôi ở 100 °C.

B. Xăng cháy trong động cơ xe máy.

C. Sắt là kim loại thể rắn, có màu trắng xám.

D. Ở nhiệt độ phòng, nitơ là chất khí không màu, không mùi, không vị

Nhiên liệu hoá thạch

A. là nguồn nhiên liệu tái tạo.

B. là đá chứa ít nhất 50% xác động và thực vật.

C. chỉ bao gồm dầu mỏ, than đá.

D. là nhiên liệu hình thành từ xác sinh vật bị chôn vùi và biến đổi hàng triệu năm trước.

Câu 8. Nhóm chất nào sau đây đều là nhiên liệu hoá thạch ?

A. Xăng, dầu, than đá, khí ga.

C. Than đá, khí ga, củi.

Câu 9. Nhiên liệu tồn tại ở những thể nào ?

A. Rắn.

B. Củi, dầu hỏa, cồn.

D. Khí metan, khí hidrogen, dầu thô.

B. Lỏng.

C. Khí.

D. Cả thể rắn, lỏng và khí.

Câu 10. Lứa tuổi từ 11 -15 là lứa tuổi có sự phát triển nhanh chóng về chiều cao. Chất quan trọng

nhất cho sự phát triển của xương là

A. carbohydrate.

C. calcium.

B. protein.

D. chất béo.

Câu 11. Dãy gồm các thực phẩm cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể :

A. Cơm, bánh mỳ, thịt động vật, trứng.

C. Nước ngọt, rượu, bia.

B. Trái cây, rau xanh và sữa.

D. Nước trái cây, sinh tố.

Câu 12. Có các nhận định sau:

(1). Chất béo - Nhờ dự trữ chúng dưới da mà các chú gấu có thể chống rét trong mùa đông lạnh

giá.

(2). Carbohydrate - Có vai trò như nhiên liệu của cơ thể, Sự tiêu hoá chuyển hoá chúng thành một

loại đường đơn giản gọi là glucose, được đốt cháy để cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động.

(3). Chất xơ - Không cung cấp dinh dưỡng nhưng cần cho quá trình tiêu hoá.

(4). Protein - Có trong nhiều bộ phận của cơ thể động vật và con người như tóc, cơ, máu, da,...

(5). Vitamin - Con người chỉ cần một lượng nhỏ nhóm chất này nhưng có tác dụng lớn đến quá

 

trình trao đổi chất.

-

Số nhận định đúng?

A. 4.

C. 2.

B. 3.

D. 5.

Câu 13. Loại thực phẩm nên hạn chế dùng vì có thể gây ảnh hưởng đối với cơ thể?

A. Cơm, bánh mỳ.

B. rau xanh và sữa.

C. Nước ngọt, rượu bia.

D. Nước trái cây, sinh tố.

Câu 14 Nhận định nào sau đây không đúng ?

A. Nước pha bột sắn có màu trắng đục, sau một thời gian lắng đọng bột màu trắng trong

cốc.

B. Nước muối là dung dịch trong suốt, không màu, khi đun nóng một thời gian còn lại bột

rắn màu trắng trong cốc.

C. Cồn đốt trong suốt, không màu, khi đun nóng một thời gian không còn lại gì trong cốc.

D. Nước trộn dầu ăn khuấy đều, sau một thời gian thu được dung dịch màu vàng nhạt.

Câu 15. Cho 3 ống nghiệm, mỗi ống đựng 5 mL nước cất, đánh số (1), (2), (3).

-

Dùng các thìa giống nhau mỗi thìa xúc một trong các chất rắn dạng bột sau: muối ăn, đường

và bột phấn vào các ống nghiệm tương ứng và lắc đều.

Ở ống (1), đến thìa thứ 5 thì không tan thêm được nữa, ta thấy bột rắn đọng lại ở đáy ống

nghiệm.

-

-

Hiện tượng tương tự ở ống (2) xảy ra khi cho đường đến thìa thứ 10; ở ống (3) thì từ thìa bột

phấn đầu tiên đã không tan hết.

-

Hãy sắp xếp khả năng hoà tan trong nước của các chất tan trên theo chiều tăng dần.

A. Bột phấn, muối ăn, đường.

C. Đường, bột phấn, muối ăn.

B. Muối ăn, đường, bột phấn.

D. Muối ăn, bột phấn, đường.

Câu 16. Cho bảng sau:

Chất tan

A

B

C

D

E

Khả năng hoà tan (gam chất tan/100

g nước) ở 20 °C

3

5,5

36

7,8

8

0,0015

-

Từ bảng trên, hãy sắp xếp khả năng hoà tan của các chất theo chiều tăng dần.

A. E, C, D, A, B.

C. B, A, D, C, E.

B. C, E, D, A, B.

D. E, D, C, A, B.

Câu 17. Trong nước biển có hoà tan nhiều muối, trung bình cứ 100 g nước biển có 3,5 g muối ăn

tan. Hỏi từ 1 tấn nước biển sẽ thu được bao nhiêu kg muối ăn?

A. 34,5 kg.

C. 35,5 kg.

B. 32,5 kg.

D. 35,0 kg.

Câu 18. Trong nước biển có hoà tan nhiều muối, trung bình cứ 100 g nước biển có 3,5 g muối ăn

tan. Hỏi từ 1 tấn nước biển sẽ thu được bao nhiêu kg muối ăn nếu trong quá trình sản xuất bị hao

hụt 5%?

A. 32,5 kg.

C. 33,25 kg.

B. 33,5 kg.

D. 35,0 kg.

Câu 19. Hỗn hợp nào sau đây đồng nhất ?

A. Nước chấm tỏi ớt.

C. Nước cam vắt.

B. Nước canh xương.

D. Rượu vang nho.

Câu 20. Một dung dịch nước đường có chứa 12% khối lượng là đường. Vậy muốn pha 250 gam

dung dịch nước đường cần lấy bao nhiêu gam đường và bao nhiêu gam nước ?

A. Lấy 35 gam đường và 215 gam nước.

B. Lấy 50 gam đường và 200 gam nước.

C. Lấy 30 gam đườngvà 220 gam nước.

D. Lấy 40 gam đường và 210 gam nước.

2
6 tháng 3 2022

Bạn chia nhỏ ra nhé.

6 tháng 3 2022

a

b

b

c

c

d

a

a

d

d

c

a

d

c

a

a

b

b

02: Hình ảnh dưới đây mô tả kích thước một số tế bào ở người. Hãy sắp xếp các tế bào trên theo thứ tự tăng dần về kích thước.A.Tế bào hồng cầu, tế bào cơ, tế bào trứng, tế bào niêm mạc miệng.B.Tế bào hồng cầu, tế bào trứng, tế bào niêm mạc miệng, tế bào cơ.C.Tế bào hồng cầu, tế bào niêm mạc miệng, tế bào trứng, tế bào cơ.D.Tế bào trứng, tế bào niêm mạc miệng, tế bào hồng cầu, tế...
Đọc tiếp

02:

 Hình ảnh dưới đây mô tả kích thước một số tế bào ở người. Hãy sắp xếp các tế bào trên theo thứ tự tăng dần về kích thước.


A.

Tế bào hồng cầu, tế bào cơ, tế bào trứng, tế bào niêm mạc miệng.

B.

Tế bào hồng cầu, tế bào trứng, tế bào niêm mạc miệng, tế bào cơ.

C.

Tế bào hồng cầu, tế bào niêm mạc miệng, tế bào trứng, tế bào cơ.

D.

Tế bào trứng, tế bào niêm mạc miệng, tế bào hồng cầu, tế bào cơ.

Đáp án của bạn:

Câu 03:

 Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào?

A.

Cây bạch đàn.

B.

Cây cầu.

C.

Xe ô tô.

D.

Ngôi nhà.

Đáp án của bạn:

Câu 04:

 Trong cơ thể người, loại tế bào nào có kích thước dài nhất ?

A.

Tế bào xương.

B.

Tế bào cơ vân.

C.

Tế bào da.

D.

Tế bào thần kinh.

Đáp án của bạn:

Câu 05:

 Đặc điểm của tế bào nhân thực là

A.

có màng nhân bao bọc vật chất di truyền.

B.

có thành tế bào.

C.

có chất tế bào,

D.

có lục lạp.

Đáp án của bạn:

Câu 06:

 Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào.


A.

Nhân tế bào.

B.

Màng tế bào.

C.

Chất tế bào.

D.

Vùng nhân.

Đáp án của bạn:

Câu 07:

 Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào,


A.

Vùng nhân.

B.

Màng tế bào. 

C.

Nhân tế bào.

D.

Chất tế bào.

Đáp án của bạn:

Câu 08:

  Cơ thể con người được cấu tạo từ tế bào nhân sơ hay tế bào nhân thực?

A.

Nhân sơ

B.

Nhân thực

Đáp án của bạn:

Câu 09:

 Sinh vật nào dưới đây có vật chất di truyền được chứa trong vùng nhân?

A.

Tế bào biểu bì lá cây.

B.

Tế bào lông hút.

C.

Vi khuẩn E.coli.

D.

Tế bào gan.

Đáp án của bạn:

Câu 10:

 Nhờ có thành phần cấu tạo nào của tế bào mà thực vật có thể tự tổng hợp chất hữu cơ cho quá trình quang hợp?

A.

Không bào.

B.

Ti thể.

C.

Thành tế bào.

D.

Lục lạp.

Đáp án của bạn:

Câu 12:

 Các hoạt động như hấp thụ chất dinh dưỡng, chuyển hóa năng lượng và tạo ra các chất để tăng cường diễn ra ở đâu trong tế bào?

A.

Tế bào chất.

B.

Nhân tế bào.

C.

Màng tế bào.

D.

Vùng nhân.

Đáp án của bạn:

Câu 13:

 Quan sát sơ đồ cấu tạo tế bào dưới đây. Khẳng định: “Tế bào A là tế bào thực vật”.


A.

Đúng.

B.

Sai

Đáp án của bạn:

Câu 14:

 Dựa vào đặc điểm cấu tạo tế bào có thể chia tế bào thành hai loại là

A.

tế bào trung ương và tế bào ngoại biên.

B.

tế bào mới hình thành và tế bào trưởng thành.

C.

tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực.

D.

tế bào người và tế bào động vật.

Đáp án của bạn:

 

Câu 16:

 Đâu không phải thành phần cơ bản cấu tạo nên một tế bào?

A.

Nhân hoặc vùng nhân.

B.

Màng tế bào.

C.

Tế bào chất.

D.

Thành tế bào.

Đáp án của bạn:

Câu 17:

  Điền thông tin còn thiếu về tế bào:
 - (1)... cấu tạo nên tế bào thực hiện các chức năng khác nhau trong tế bào,
 - (2)... bao bọc xung quanh và bảo vệ tế bào.

A.

(1) Nhân, (2) Màng tế bào.

B.

(1) Các thành phần, (2) Màng tế bào.

C.

(1) Chất tế bào, (2) Màng tế bào.

D.

(1) Vùng nhân, (2) Màng tế bào.

Đáp án của bạn:

Câu 18:

 Nằm ở giữa nhân (hoặc vùng nhân) và màng tế bào là thành phần nào?

A.

Thành tế bào.

B.

Tế bào chất.

C.

Roi.

D.

Màng nhân.

Đáp án của bạn:

Câu 19:

 Tế bào gồm có bao nhiêu bộ phận chính ?

A.

3.     

B.

4.

C.

5.     

D.

2.

Đáp án của bạn:

 

0