K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 9 2020

+ Chết ; hi sinh ; toi mạng ; quy tiên

+ Tàu hoả ; xe hỏa,xe lửa

+ Máy bay ; phi cơ; tàu bay

+ Ăn ; xơi ; ngốn; đớp

+ Nhỏ ; bé ; loắt choắt ; bé bỏng

+ Bát ngát ; mênh mông ; rộng ; rộng rãi ; bao la

+Ăn;xơi

+ Chết ; hi sinh ; toi mạng ; quy tiên

+ Tàu hoả ; xe hỏa,xe lửa

+ Máy bay ; phi cơ; tàu bay

+ Ăn ; xơi ; ngốn; đớp

+ Nhỏ ; bé ; loắt choắt ; bé bỏng

+ Bát ngát ; mênh mông ; rộng ; rộng rãi ; bao la

+Ăn;xơi

25 tháng 5 2018

- Nhóm 1(Chỉ những người không còn sống nữa, đã ngừng thở, tim ngừng đập): chết, hi sinh, toi mạng, quy tiên

Nhóm 2 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại trên đường sắt): tàu hoả, xe lửa

Nhóm 3 (Chỉ hoạt động đưa thức ăn vào miệng): ăn, xơi, ngốn, đớp

Nhóm 4 (Chỉ hình dáng bé nhỏ hơn mức bình thường): nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng

Nhóm 5 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại bằng đường hàng không): máy bay, tàu bay, phi cơ

- Nhóm 6 (Chỉ những diện tích lớn hơn mức bình thường): rộng, rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông.

- Nhóm 1(Chỉ những người không còn sống nữa, đã ngừng thở, tim ngừng đập): chết, hi sinh, toi mạng, quy tiên

- Nhóm 2 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại trên đường sắt): tàu hoả, xe lửa

- Nhóm 3 (Chỉ hoạt động đưa thức ăn vào miệng): ăn, xơi, ngốn, đớp

- Nhóm 4 (Chỉ hình dáng bé nhỏ hơn mức bình thường): nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng

- Nhóm 5 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại bằng đường hàng không): máy bay, tàu bay, phi cơ

- Nhóm 6 (Chỉ những diện tích lớn hơn mức bình thường): rộng, rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông.

7 tháng 10 2021

Sửa lỗi chính tả: Sếp => xếp.

Nhóm 1: Chết, hy sinh, toi mạng, quy tiên.

Nhóm 2: Tàu hỏa, xe lửa.

Nhóm 3: Ăn, xơi, ngốn, đớp.

Nhóm 4: Máy bay, tàu bay, phi cơ.

Nhóm 5: Nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng.

Nhóm 6: Rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông.

@Cỏ

#Forever

7 tháng 10 2021

TL:

1) Chết, hi sinh, toi mạng, quy tiên

2) tàu hỏa, máy bay, xe lửa, tàu bay, phi cơ

3) ăn, xơi, ngốn, đớp

4) nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng

5) rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông

HT!~!

15 tháng 3 2020

- Nhóm 1: tàu hỏa, xe hỏa, xe lửa.

- Nhóm 2: vui vẻ, phấn khởi.

- Nhóm 3: đẹp, xinh, kháu khỉnh.

- Nhóm 4: nhỏ, bé, loắt choắt.

- Nhóm 5: rộng, rộng rãi, bao la, mênh mông.

- Nhóm 6: máy bay, phi cơ, tàu bay.

Xếp các từ dưới dây vào các nhóm đồng nghĩa :

Nhóm 1: Chết , toi mạng , hi sinh , quy tiên

Nhóm 2: Nhỏ , bé , bé bỏng , loắt choắt , nhỏ ,nhỏ xíu 

Nhóm 3: Nước nhà , tổ quốc , đất nước , sông núi , non sông , đất nước

k cho mk nha

Nhóm 1:  chết, toi mạng, hi sinh, quy tiên.

Nhóm 2:  nhỏ, bé, bé bỏng, loắt choắt, nhỏ, nhỏ xíu.

Nhóm 3:  Nước nhà, tổ quốc, đất nước, sông núi, giang sơn, non sông, đất nước. 

##học tốt##

27 tháng 6 2020

nhóm gì bạn

12 tháng 9 2021

Bài 1: Tìm và gạch chân dưới các từ đồng nghĩa có trong các câu văn sau:

a)     Mặt biển trải rộng mênh mông, không biết đâu là bờ.

b)    Cánh đồng bát ngát, thẳng cánh cò bay.

c)     Bầu trời bao la khoác áo màu xanh mát.

d)    Con đường buổi sáng sớm rộng thênh thang.
 

12 tháng 9 2021

đúng rồi ; rộng thênh thang

Xếp các từ sau vào từng cặp từ đồng nghĩa- Phụ nữ, phu nhân, chồng, phu thê, vợ chồng, huynh đệ, phụ mẫu, cha mẹ, anh em, thiếu nhi, đàn bà. Trẻ con, phu quân, vợM: phu thê/ vợ...
Đọc tiếp

Xếp các từ sau vào từng cặp từ đồng nghĩa

- Phụ nữ, phu nhân, chồng, phu thê, vợ chồng, huynh đệ, phụ mẫu, cha mẹ, anh em, thiếu nhi, đàn bà. Trẻ con, phu quân, vợ

M: phu thê/ vợ chồng.......................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................

- Máy bay, trực thăng, xe lửa, tàu hỏa, phi cơ( máy bay )lên thẳng, vùng trời, hải phận, vùng biển, không quân, hải cẩu, chó biển, ven biển, duyên hải

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

4
26 tháng 10 2017

Mấy cái này trong vở Luyện tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 , làm rồi :

Phụ nữ / đàn bà ; phu nhân / vợ ; chồng / phu quân ; huynh đệ / anh em ; phụ mẫu / cha mẹ ; thiếu nhi / trẻ con 

Máy bay / phi cơ ; xe lửa / tàu hỏa ; hải cẩu / chó biển ; hại phận / ven biển ; vùng biển / duyên hải ; trực thăng / máy bay lên thẳng ; vùng trời / không phân 

26 tháng 10 2017

phụ mẫu cha mẹ

8 tháng 1 2017

a. Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang.

b. Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh.

c. Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt.