K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 3 2021

Bạn lên từ điển mà tra nhé, có phần phát âm ấy. Như này nè: cannon /ˈkænən/. Chỗ có dấu ' ở phía trước là trọng âm đó. Ở trường hợp này, "can" trong "cannon" là trọng âm.

21 tháng 3 2021

Hãy nghe và click vào từ có trọng âm ở vị trí khác với các từ còn lại

1 A. cannonB. chaosC. cultureD. direct

2 A. EasterB. festiveC. renameD. harvest

3 A. highlightB. enjoyC. reverseD. review 4

A. investB. majorC. performD. machine

5 A. leatherB. acc... (Thiếu đề)

31 tháng 8 2020

1. C

2. B

3. B

4. A

5. C

1 A. starB. fatherC. cameraD. garden

2 A. surroundB. broughtC. aboutD. ground

3 A. heartB. heardC. learnD. hurt

4 A. managerB. blackC. factoryD. army

5 A. flowerB. towelC. borrowD. house

Giúp mình với, đánh trọng âm giúp mình với ạ, cảm ơn trước nha II. Choose the word that has a different stress pattern from the others.( Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với những từ còn lại )1. A. traffic            B. agree                            C. noisy                 D. student2. A. listen             B. visit                             C. borrow              D. obey3. A. enjoy             B. agree                            C....
Đọc tiếp

Giúp mình với, đánh trọng âm giúp mình với ạ, cảm ơn trước nha 

II. Choose the word that has a different stress pattern from the others.

( Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với những từ còn lại )

1. A. traffic            B. agree                            C. noisy                 D. student

2. A. listen             B. visit                             C. borrow              D. obey

3. A. enjoy             B. agree                            C. attend                D. student

4. A. listen             B. visit                             C. enjoy                 D. open

5. A. traffic            B. prefer                           C. noisy                 D. student

1

1B

2D

3D

4C

5B

<ko chắc lắm>

3 tháng 3 2022

hiha

5 tháng 3 2022

1 B

2 D

3 D

4 C

5 B

5 tháng 3 2022

II. Choose the word that has a different stress pattern from the others.

( Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với những từ còn lại )

1. A. traffic B. agree C. noisy D. student

2. A. listen B. visit C. borrow D. obey

3. A. enjoy B. agree C. attend D. student

4. A. listen B. visit C. enjoy D. open

5. A. traffic B. prefer C. noisy D. student

6 tháng 1 2021

Chọn từ mà trọng âm chính rơi vào vị trí khác các từ còn lại:

1) A.Jungle B. Volcano C. Surround D. Marine 3

25 tháng 4 2022
14 tháng 8 2023

Giúp mình với ạ . Mình cần gấp nhanh ! SOS!!!!!!!!!!!!!!!

 

5. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)A. communityB. arrangementC. independentD. obesity 6. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)A. caloriesB. healthyC. hobbyD. unusual 7. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)A. communityB. obesityC. independent 8. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)A. unusualB. healthyC. hobby 9. He is holding his neck. I think he has a _________.A. headache B. allergy C. sore throat D....
Đọc tiếp

5. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)

A. community

B. arrangement

C. independent

D. obesity 

6. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)

A. calories

B. healthy

C. hobby

D. unusual 

7. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)

A. community

B. obesity

C. independent 

8. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)

A. unusual

B. healthy

C. hobby 

9. He is holding his neck. I think he has a _________.

A. headache B. allergy C. sore throat D. spot

10. Many people do volunteer work because it can make a ________ in their community. A. difference B. confident C. intelligent D. important

11. We should _________ money for street children

A. plant B. donate C. help D. collect

12. We often read the instructions carefully in order to make ..............of the things we like best.

A. meanings B. models C. copies D. uses

13. Hung loves ____ fast food because it’s not good for his health

A. eating B. to eating C. eat D. ate

14. We hate ………………films on TV. We love going to the cinema.

A. watch B. to watch C. watching D. watched

15. The doctor advised us to play more sports and …………. computer games.

A. more B. little C. less D. least

 

1
6 tháng 12 2021

5.c

6.d

9.c

10.a

11.b

12.d

13.a

14.c

15.c

 

1.(Tìm từ có phần viết hoa phát âm khác những từ còn lại) *A. tEmperatureB. diffErenceC. Exercise 2. (Tìm từ có phần viết hoa phát âm khác những từ còn lại) *A. CinemaB. CarvedC. Creative 3. (Tìm từ có phần viết hoa phát âm khác những từ còn lại) * A. tEmperatureB. diffErenceC. ExerciseD. vEgetable 4. (Tìm từ có phần viết hoa phát âm khác những từ còn lại) *A. hiGHB. rouGHC. touGHD. lauGH 5. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn...
Đọc tiếp

1.(Tìm từ có phần viết hoa phát âm khác những từ còn lại) *

A. tEmperature

B. diffErence

C. Exercise 

2. (Tìm từ có phần viết hoa phát âm khác những từ còn lại) *

A. Cinema

B. Carved

C. Creative 

3. (Tìm từ có phần viết hoa phát âm khác những từ còn lại) * 

A. tEmperature

B. diffErence

C. Exercise

D. vEgetable 

4. (Tìm từ có phần viết hoa phát âm khác những từ còn lại) *

A. hiGH

B. rouGH

C. touGH

D. lauGH 

5. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)

A. community

B. arrangement

C. independent

D. obesity 

6. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)

A. calories

B. healthy

C. hobby

D. unusual 

7. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)

A. community

B. obesity

C. independent 

8. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)

A. unusual

B. healthy

C. hobby 

9. He is holding his neck. I think he has a _________.

A. headache B. allergy C. sore throat D. spot

10. Many people do volunteer work because it can make a ________ in their community. A. difference B. confident C. intelligent D. important

11. We should _________ money for street children

A. plant B. donate C. help D. collect

12. We often read the instructions carefully in order to make ..............of the things we like best.

A. meanings B. models C. copies D. uses

13. Hung loves ____ fast food because it’s not good for his health

A. eating B. to eating C. eat D. ate

14. We hate ………………films on TV. We love going to the cinema.

A. watch B. to watch C. watching D. watched

15. The doctor advised us to play more sports and …………. computer games.

A. more B. little C. less D. least

16. They _______ volleyball since the spring of 2005.

A. play B. playing C. has played D. have played

17. I ____________ to the theater with my family last weekend.

A. have gone B. go C. went D. goes 1

18. Nowadays we........... hours sitting in front of computers.

A. spend B. will spend C. spent D. spending

19. She didn’t come to the party ________ she was sick.

A. so B. but C. or D. because

20. The Japanese eat a lot of fish instead of meat ...............they stay more healthy.

A. but B. because C. although D. so

21. Will you take .....................making models in the future?

A. up B. for C. of D. in

22. You should think of .......................the volunteer activities in your community.

A. taking in B. taking part in C. participating D. making

23. She finds listening to music..... …….., so she spends most of her free time taking care of her garden.

A. is interesting B. interested C. interesting D. is interested

24. Jim thinks arranging flowers is more boring than ………………… stamps. A. buying B. collecting C. swimming D. writing

25. Eating too much …………………. will be harmful for your health.

A. vegetables B. junk food C. healthy food D. fresh food

26. Do you think that playing outside all day will make you get ………………….?

A. a sore throat B. a toothache C. sunburn D. a cold

27. You should be careful with …………………. you eat and drink.

A. what B. who C. why D. when

28. If you eat that strange food, you may get a/an ………………….

A. backache B. allergy C. fever D. temperature

29. If you follow a balanced diet, you will have a healthy …………………. .

A. life B. style C. house D. line

30. Eating …………………. drinking healthy things will keep you fit.

A. or B. although C. but D. and

31. They / the / enjoy / of / taking / sunset. / really / photos / (Arrange the words to make a complete sentence.)

A. They really enjoy taking photos of the sunset.

B. They enjoy really taking photos of the sunset.

C. They really enjoy taking the sunset of photos.

32. They like doing volunteer work because they want to help other people. (Make question for the underlined part)

A. Why does they like doing volunteer work?

B. Why do they like doing volunteer work?

C. Why do they like do volunteer work?

33. He/ love / do volunteer work / weekends.(Build a complete sentence with the words given.)

A. He loves doing volunteer work at weekends.

B. He loves do volunteer work at weekends.

C. He loves doing volunteer work in weekends.

34. She started collecting glass bottles four years ago. (Rewrite the sentence without changing its meaning)

A. She has collected glass bottles four years ago.

B. She has collecting glass bottles for four years.

C. She has collected glass bottles for four years.

35. Mai finds dancing interesting because moving her body to music makes her relaxed. (Rewrite the sentene without changing its meaning)

A. Mai thinks dancing interesting because moving her body to music makes her relaxed.

B. Mai thinks dancing is interesting because moving her body to music makes her relaxed.

C. Mai thinks dancing is interesting because move her body to music makes her relaxed.

 

0
Exericise 2. Hãy chọn từ có phần được gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại:1. A. failed                   B. reached                 C. absorbed                D. solved2. A. invited                 B. attended                 C. celebrated              D. displayed3. A. removed             B. washed                   C. hoped                     D. missed4. A. looked                 B. laughed                  C. moved                    D. stepped5. A....
Đọc tiếp

Exericise 2. Hãy chọn từ có phần được gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại:

1. A. failed                   B. reached                 C. absorbed                D. solved

2. A. invited                 B. attended                 C. celebrated              D. displayed

3. A. removed             B. washed                   C. hoped                     D. missed

4. A. looked                 B. laughed                  C. moved                    D. stepped

5. A. wanted                B. parked                   C. stopped                  D. watched

6. A. laughed               B. passed                    C. suggested               D. placed

7. A. believed              B. prepared                 C. involved                 D. liked

8. A. lifted                    B. lasted                      C. happened               D. decided

9. A. collected             B. changed                  C. formed                    D. viewed

10. A. walked              B. entertained             C. reached                  D. looked

11. A. watched            B. stopped                   C. pushed                   D. improved

12. A. admired            B. looked                     C. missed                    D. hoped

13. A. proved              B. changed                  C. pointed                   D. played

14. A. helped               B. laughed                   C. cooked                    D. intended

15. A. smoked             B. followed                  C. titled                        D. implied

16. A. coughed           B. phoned                   C. booked                   D. stopped

17. A. talked                B. looked                     C. naked                     D. worked

18. A. developed         B. ignored                   C. laughed                  D. washed

19. A. phoned             B. stated                      C. mended                  D. old-aged

20. A. clapped             B. attracted                C. lifted                        D. needed

21. A. involved            B. believed                  C. praised                   D. locked

22. A. remembered     B. cooked                    C. closed                     D. cleaneD

23. A. smiled               B. regarded                 C. suggested               D. naked

24. A. reversed           B. choked                   C. played                     D. sentenced

25. A. minded              B. hated                      C. exchanged              D. old-aged

26. A. proved              B. looked                     C. stopped                  D. coughed

27. A. dated                B. changed                  C. struggled                D. agreed

28. A. scaled               B. stared                     C. phoned                   D. hundred

29. A. behaved           B. washed                   C. clicked                    D. approached

30. A. worked              B. shopped                  C. missed                    D. displayed

31. A. coughed           B. cooked                    C. melted                    D. mixed

32. A. signed               B. profited                   C. attracted                 D. naked

33. A. walked              B. hundred                  C. fixed                        D. coughed

34. A. watched            B. practiced                 C. introduced              D. cleaned

35. A. passed              B. stretched                 C. comprised               D. washed

36. A. tested                B. clapped                  C. planted                   D. demanded

37. A. intended           B. engaged                 C. phoned                   D. enabled

38. A. married             B. sniffed                     C. booked                   D. coughed

 

0
26 tháng 3 2022

1. D

2. B

3. D

4. D

5. B