K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 12 2021

\(a.V_{CO_2\left(dktc\right)}=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)

\(b.m_{Al_2O_3}=0,5.160=80\left(g\right)\)

 

1 tháng 1 2023

a, Số mol của 2,8g N2

\(n_{N2}\)=\(\dfrac{m}{M}\)=\(\dfrac{2,8}{28}\)=0,1 (mol)

b, Thể tích 0,75 mol CO2(đktc)

\(V_{CO2}\)=0,75.22,4=16,8 lít

c, Khối lượng của 0,5 mol Fe

\(m_{Fe}\)=0,5.56=28g

d, Số mol của 1,12 lít khí H2

\(n_{H2}\)=\(\dfrac{1,12}{22,4}\)=0,05 (mol)

e, Khối lượng của \(9.1^{23}\) phân tử \(Ba_{\left(NO3\right)2}\)

  \(m_{Ba\left(NO3\right)2}\)=\(\dfrac{9.10^{23}}{6.10^{23}}\)=1,5 (mol)

1 tháng 1 2023

SOS

 

 

16 tháng 12 2021

4.

a) \(V_{SO_2}=0.5\cdot22.4=11.2\left(l\right)\)

b) \(V_{CH_4}=\dfrac{3.2}{16}\cdot22.4=4.48\left(l\right)\)

c) \(V_{N_2}=\dfrac{0.9\cdot10^{23}}{6\cdot10^{23}}\cdot22.4=3.36\left(l\right)\)

5.

a) \(m_{Al}=0.1\cdot27=2.7\left(g\right)\)

b) \(m_{Cu\left(NO_3\right)_2}=0.3\cdot188=56.4\left(g\right)\)

c) \(m_{Na_2CO_3}=\dfrac{1.2\cdot10^{23}}{6\cdot10^{23}}\cdot106=21.2\left(g\right)\)

d) \(m_{CO_2}=\dfrac{8.96}{22.4}\cdot44=17.6\left(g\right)\)

e) \(m_K=0.5\cdot2\cdot39=39\left(g\right)\\ m_C=0.5\cdot12=6\left(g\right)\\ m_O=0.5\cdot3\cdot16=24\left(g\right)\)

16 tháng 12 2021

 cảm ơn bạn nhìu :33

 

2:

a: \(V=0.2\cdot22.4=4.48\left(lít\right)\)

b: \(n_{N_3}=\dfrac{14}{42}=\dfrac{1}{3}\left(mol\right)\)

\(V=\dfrac{1}{3}\cdot22.4=\dfrac{224}{30}\left(lít\right)\)

3: 

a: \(m_{CaCO_3}=0.5\cdot\left(40+12+16\cdot3\right)=50\left(g\right)\)

b: \(n_{SO_2}=\dfrac{5.6}{22.4}=0.25\left(mol\right)\)

\(m_{SO_2}=0.25\cdot\left(32+16\cdot2\right)=16\left(g\right)\)

Câu 1Khối lượng của 8,96 lít khí hiđro sunfua (H2S) (ở đktc) là (H=1; S=32) A. 5,1 gam. B. 13,6 gam. C. 3,4 gam. D. 6,8 gam.câu 2Khối lượng của 1 mol phân tử khí cacbon đioxit (CO2) (C=12, O=16, N=14)A. lớn hơn khối lượng của 1 mol phân tử khí đinitơ oxit (N2O).B. nhỏ hơn khối lượng của 1 mol phân tử khí đinitơ oxit (N2O).C. bằng khối lượng của 1 mol phân tử khí đinitơ oxit (N2O).D. gấp đôi khối lượng của 1 mol phân tử khí...
Đọc tiếp

Câu 1Khối lượng của 8,96 lít khí hiđro sunfua (H2S) (ở đktc) là (H=1; S=32) A. 5,1 gam. B. 13,6 gam. C. 3,4 gam. D. 6,8 gam.

câu 2Khối lượng của 1 mol phân tử khí cacbon đioxit (CO2) (C=12, O=16, N=14)

A. lớn hơn khối lượng của 1 mol phân tử khí đinitơ oxit (N2O).

B. nhỏ hơn khối lượng của 1 mol phân tử khí đinitơ oxit (N2O).

C. bằng khối lượng của 1 mol phân tử khí đinitơ oxit (N2O).

D. gấp đôi khối lượng của 1 mol phân tử khí đinitơ oxit (N2O).

câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: Fe(OH)y + H2SO4 → Fex(SO4)y + H2O. Với x # y thì giá trị thích hợp của x, y lần lượt là:

A. 1 và 2

B. 2 và 3

C. 2 và 4

D. 3 và 4

câu 4 Phân tử khối của hợp chất tạo bởi Ca và nhóm sunfat SO4

368 đvC.

368 g/mol.

136 đvC.

136 g/mol.

câu 5 Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 4,5 lần nguyên tử khối của magie. X là nguyên tố nào sau đây? (Mg=24)

A. Ca. B. Cu C. Ag. D. Fe.

1
25 tháng 12 2021

Câu 1: B

\(n_{H_2S}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\) => \(m_{H_2S}=0,4.34=13,6\left(g\right)\)

Câu 2: C

\(m_{CO_2}=1.44=44\left(g\right);n_{N_2O}=1.44=44\left(g\right)\)

Câu 3: B

2Fe(OH)3 + 3H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 6H2O

Câu 4: C

CTHH: CaSO4

PTK = 40.1 + 32.1 + 16.4 = 136 (đvC)

Câu 5: C

\(M_X=4,5.24=108\left(đvC\right)\)

=> X là Ag

18 tháng 1 2018

a) mN = 0,5 .14 = 7g.

mCl = 0,1 .35.5 = 3.55g

mO = 3.16 = 48g.

b) mN2 = 0,5 .28 = 14g.

mCl2 = 0,1 .71 = 7,1g

mO2 = 3.32 =96g

c) mFe = 0,1 .56 =5,6g mCu = 2,15.64 = 137,6g

mH2SO4 = 0,8.98 = 78,4g.

mCuSO4 = 0,5 .160 = 80g

1 tháng 3 2019

a) MCl = 35,5g ; MCl2 = 71g.

b) MCu = 64g ; MCuO = (64 + 16)g = 80g.

c) MC = 12g ; MCO = (12 + 16)g = 28g, MCO2 = (12 + 16.2) = 44g.

d) MNaCl = (23+ 35,5) = 58,5g, MC12H22O11 = 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342g.

10 tháng 12 2016

bài1

ta có dA/H2=22 →MA=22MH2=22 \(\times\) 2 =44

nA=\(\frac{5,6}{22,4}\)=0,25

\(\Rightarrow\)mA=M\(\times\)n=11 g

21 tháng 12 2017

MA=dA/\(H_2\)×M\(H_2\)=22×(1×2)=44g/mol

nA=VA÷22,4=5,6÷22,4=0,25mol

mA=nA×MA=0,25×44=11g