K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Tham Khảo:

Lời giảiKhông giống nhau: miền Bắc chịu ảnh hưởng trực tiếp của mùa đông bắc tạo nên mùa đông lạnh, có mưa phùn. Từ Đà Nẵng trở vào, gió Tín Phong bán cầu Bắc thổi theo hướng đông bắc chiếm ưu thế, gây mưa lớn cho vùng duyên hải Trung Bộ và là nguyên nhân chính tạo nên mùa khô hạn  Nam Bộ và Tây Nguyên.

27 tháng 4 2022

Tham khảo

Lời giảiKhông giống nhau: miền Bắc chịu ảnh hưởng trực tiếp của mùa đông bắc tạo nên mùa đông lạnh, có mưa phùn. Từ Đà Nẵng trở vào, gió Tín Phong bán cầu Bắc thổi theo hướng đông bắc chiếm ưu thế, gây mưa lớn cho vùng duyên hải Trung Bộ và là nguyên nhân chính tạo nên mùa khô hạn  Nam Bộ và Tây Nguyên.

25 tháng 3 2022

Đặc trưng của khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa là

 

 A.

mùa đông lạnh, mưa ít; mùa hè nóng, mưa ít.

 B.

mùa đông lạnh, mưa ít; mùa hè nóng, mưa nhiều.

 C.

mùa đông không lạnh, ít mưa; mùa hè nóng, mưa nhiều.

 D.

mùa đông lạnh, không mưa; mùa hè nóng, mưa nhiều.

30 tháng 3 2021

tham khảo

Mùa đông đến muộn và kết thúc sớm.
– Khí hậu lạnh chủ yếu do núi cao. Tác động của gió mùa Đông Bắc đã giảm
– Mùa hạ đến sớn, gió Tây Nam khô nóng
– Bắc trung Bộ : Mưa chuyển dần về Thu Đông

26 tháng 3 2022

THAM KHẢO:

Bắc:

Vì vào mùa đôngmiền Bắc nước ta trực tiếp đón gió mùa đông bắc thổi từ lục địa của Châu Á xuống với tính chất khô và lạnh, làm hạ thấp nhiệt độ xuống, đem lại một mùa đông lạnh.

ĐBBB:

Do có mùa hạ gió thổi không khí ẩm từ biển vào, dễ hình thành mây và mưa. Càng gần biển càng mưa nhiều càng sâu trong đâts liền, mưa càng ít Còn mùa đông, gió từ đất liền thổi ra biển, thời tiết lạnh giá, hanh khô. Tín phong bắc bán cầu có tính chất khô nóng, đem lại nắng ấm ở miền Bắc vào thời kì gió mùa đông suy yếu. Từ Đà Nẵng trở vào, Tín phong bắc bán cầu cũng thổi theo hướng đông bắc chiếm ưu thế, gây mưa cho vùng ven biển Trung bộ, trong khi Nam Bộ và Tây Nguyên là mùa khô

 

Câu 23: Kiểu khí hậu lục địa khô hạn ở châu Á có đặc điểm chung làA. Quanh năm nóng ẩmB. Mùa đông lạnh khô, mùa hạ nóng khôC. Mùa đông lạnh khô, mùa hạ nóng ẩmD. Mùa đông lạnh có mưa, mùa hạ khô nóngCâu 24: Các sông lớn ở vùng Bắc Á có hướng chảy chủ yếu từ đâu?A. Tây Bắc – Đông NamB. Tây sang ĐôngC. Nam lên BắcD. Bắc xuống NamCâu 25: Cảnh quan tự nhiên phổ biến ở khu vực khí hậu nhiệt đới khô làA. Rừng lá...
Đọc tiếp

Câu 23: Kiểu khí hậu lục địa khô hạn ở châu Á có đặc điểm chung là

A. Quanh năm nóng ẩm

B. Mùa đông lạnh khô, mùa hạ nóng khô

C. Mùa đông lạnh khô, mùa hạ nóng ẩm

D. Mùa đông lạnh có mưa, mùa hạ khô nóng

Câu 24: Các sông lớn ở vùng Bắc Á có hướng chảy chủ yếu từ đâu?

A. Tây Bắc – Đông Nam

B. Tây sang Đông

C. Nam lên Bắc

D. Bắc xuống Nam

Câu 25: Cảnh quan tự nhiên phổ biến ở khu vực khí hậu nhiệt đới khô là

A. Rừng lá kim

B. Xavan và cây bụ.

C. Hoang mạc và bán hoang mạc

D. Rừng và cây bụi lá cứng địa trung hải

Câu 26: Những trở ngại chính trong việc giao lưu giữ các vùng ở châu Á là do

A. Địa hình núi cao hiểm trở

B. Hoang mạc rộng lớn

C. Khí hậu giá lạnh khắc nghiệt

D. Tất cả đều đúng

Câu 27: Rừng lá kim phân bố chủ yếu ở khu vực

A. Bắc Á

B. Đông Á

C. Đông Nam Á

D. Tây Nam Á

Câu 28: Quốc gia có đông dân nhất châu Á

A. Trung Quốc

B. Nhật Bản

C. Ấn Độ

D.Thái Lan

Câu 29: Hiện nay nhiều nước ở châu Á, có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên có xu hướng giảm do

A. Già hóa dân số

B. Không khuyến khích sinh

C. Trọng nam khinh nữ

D. Chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình

Câu 30: Chủng Môn-gô-lô-it chủ yếu phân bố ở

A. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á

B. Đông Á, Nam Á, Tây Nam Á

C. Đông Nam Á, Nam Á, Tây Nam Á

D. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á

Câu 31: Đặc điểm nào sau đây không đúngvới Châu Á?

A. Có nhiều chủng tộc lớn

B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất thế giới

C. Là châu lục có dân số đông nhất thế giới          

D. Là châu lục có kinh tế phát triển nhất thế giới

Câu 32: Dân số Châu Á chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?

A. 55%

B. 61%

C. 69%

D. 72%

Câu 33: Dân cư châu Á chủ yếu thuộc các chủng tộc nào?

A. Môn-gô-lô-ít và Ơ-rô-pê-ô-ít

B. Môn-gô-lô-ít và Ô-xtra-lô-ít

C. Ơ-rô-pê-ô-ít và Ô-xtra-lô-ít

D. Ơ-rô-pê-ô-ít, Môn-gô-lô-ít và Ô-xtra-lô-ít

Câu 34: Quốc gia nào sau đây khôngđược coi là nước công nghiệp mới?

A. Hàn Quốc

B. Đài Loan

C. Việt Nam

D. Xin-ga-po

Câu 35: Những nước nào sau đây xuất khẩu  lúa gạo nhiều nhất thế giới?

A. Nga, Mông Cổ

B. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a

C. Trung Quốc, Ấn Độ

D. Thái Lan, Việt Nam

Câu 36: Những quốc gia nào được xem là con rồng của châu Á?

A. Nhật Bản, Brunây, Trung Quốc

B. Hàn Quốc, Đài Loan, Xingapo

C. Miama, Thái Lan, Campuchia

D. Trung Quốc, Ấn Độ, Malayxia

Câu 37: Dân cư châu Á tập trung ở khu vực

A. Nam Á, Đông Á

B. Đông Á, Đông Nam Á

C. Đông Nam Á, Nam Á

D. Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á      

Câu 38: Những nơi có mật độ dân số ít ở châu Á là nơi có

A. Có khí hậu giá lạnh khắc nghiệt, địa hình núi, cao nguyên

B. Có đất màu mở, phát triển nông nghiệp, nhiều trung tâm công nghiệp

C. Có khí hậu nóng khô, thuận lợi phát triển nông nghiệp

D. Nơi có địa hình hiểm trở, đi lại dễ dàng, thuận lợi phát triển kinh tế 

Câu 39: Những nơi có mật độ dân số đông ở châu Á là nơi có

A. Có khí hậu giá lạnh khắc nghiệt, địa hình núi, cao nguyên

B. Có đất màu mở, phát triển nông nghiệp, nhiều trung tâm công nghiệp

C. Có khí hậu nóng khô, thuận lợi phát triển nông nghiệp

D. Nơi có địa hình hiểm trở, đi lại dễ dàng, thuận lợi phát triển kinh tế        

Câu 40: Những nước có nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp là những nước

A. Kém phát triển

B. Chậm phát triển

C. Đang phát triển

D. Phát triển

Câu 41: Quốc gia có nền kinh tế phát triển toàn diện nhất ở châu Á là

A. Trung Quốc

B. Nhật Bản

C. Hàn Quốc

D. Ấn Độ

Câu 42: Đặc điểm kinh tế - xã hội nào không đúngvới các nước châu Á?

A. Số lượng các quốc gia nghèo khổ chiếm tỉ lệ rất ít

B. Hình thành nhóm các nước công nghiệp mới (Nics)

C. Nhật Bản là quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất châu Á

D. Trình độ phát triển giữa các nước và vùng  lãnh thổ không đều

Câu 43: Khu vực nào sau đây tập trung các nước có nền kinh tế phát triển chủ yếu dựa vào khai thác khoáng sản dầu khí ?

A. Tây Nam Á và Trung Á

B. Đông Nam Á, Nam Á

C. Đông Nam Á và Tây Nam Á

D. Đông Á và Đông Nam Á

Câu 44: Cây lương thực quan trọng nhất ở các nước châu Á là

A. Ngô

B. Lúa gạo

C. Lúa mì

D. Lúa mạch

Câu 45: Các nước khu vực Tây Nam Á và vùng nội địa có các loại cây trồng chủ yếu

A. Lúa mì, bông, chà là

B. Lúa gạo, ngô, chà là

C. Lúa gạo, ngô, chè

D. Lúa gạo, lúa mì, cọ dầu

Câu 46: Cây lương thực nào ở châu Á được trồng ở vùng đất cao, khí hậu khô hơn?

A. Kê

B. Lúa gạo

C. Lúa mì

D. Lúa mạch

Câu 47: Những nước sản xuất lúa gạo nhiều nhất thế giới là

A. Thái Lan, Việt Nam

B. Trung Quốc, Thái Lan

C.  Ấn Độ, Việt Nam

D.  Trung Quốc, Ấn Độ

Câu 48: Vật nuôi chủ yếu ở các vùng khí hậu khô hạn của châu Á là

A. Dê, cừu

B. Trâu, bò

C.  Lợn, gà

D.  Lợn, vịt

Câu 49: Vật nuôi chủ yếu ở vùng khí hậu ẩm ướt là

A.Trâu, bò, lợn, gà, vịt

B. Dê, bò, ngựa, cừu

C. Cừu, lợn, gà, vịt

D. Lợn, gà, dê, cừu

Câu 50: Việt Nam nằm trong nhóm nước có thu nhập

A. Có thu nhập thấp

B. Thu nhập trung bình dưới

C. Thu nhập trung bình trên        

D. Thu nhập cao

 

Câu 51: Các sông ở Bắc Á thường gây lũ lụt vào mùa nào trong năm?

A. xuân            B. hạ            C. thu            D. đông

Câu 52: Khu vực chịu ảnh ảnh sâu sắc của gió mùa Đông Bắc ở nước ta là:

A. Miền Bắc            B. Miền Trung            C. Miền Nam            D. Miền Tây

Câu 53: Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào?

A. Môn-gô-lô-ít            B. Nê-grô-ít.            C. Ô-xtra-lô-ít             D. Ơ-rô-pê-ô-ít

Câu 54: Chủng tộc Môn-gô-lô-ít phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Châu Á?

A. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á

B. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á

C. Bắc Á, Tây Nam Á, Đông Á

D. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á

Câu 55: Các nước có thu nhập cao tập trung chủ yếu ở khu vực nào của châu Á?

A. Tây Nam Á            B. Nam Á            C. Bắc Á            D. Đông Á

Câu 56: Nguồn cung cấp nước chủ yếu cho các con sông ở khu vực Tây Nam Á là:

A. Nước băng tuyết tan

B. Nước ngấm trong núi

C. Nước mưa

D. Nước ngầm

Câu 57 : Kiểu khí hậu cận nhiệt và ôn đới gió mùa phân bố ở khu vực nào?

A. Nam Á

B. Đông Á

C. Đông Nam Á

D. Tây Á

Câu 58 : Sông lớn trong vùng thuộc khí hậu lục địa khô hạn là:

A. Hoàng Hà

B. Ô-bi

C. Mê Công

D. Xưa đa-ri-a

Câu 59 : Châu Á có những khoáng sản lớn nào dưới đây?

A. Than đá, đồng, khí đốt, sắt, vàng.

B. Than đá, dầu mỏ, kim cương, sắt, vàng.

C. Than đá, dầu mỏ, khí đốt, sắt, thiếc.

D. Than đá, dầu mỏ, khí đốt, vàng, thiếc.

Câu 60: Lũ băng của sông ngòi Bắc Á vào mùa nào?

A. Mùa xuân

B. Mùa hạ

C. Mùa thu

D. Mùa đông

 

MN giúp e với ạ

 

0
29 tháng 12 2021

=>Do các vùng trung tâm khí áp và hoạt động của các khối khí khác nhau đã tạo cho Miền Bắc nước ta có mùa Đông lạnh khác thường,mưa ít và mùa Hạ mưa nhiều.​ 

5 tháng 6 2017

- Về mùa đông, các đợt gió mùa đông bắc lạnh đã bị chặn lại bởi Hoàng Liên Sơn và nóng dần lên khi đi xuống phía nam. Do đó mùa đông ở đây đến muộn và kết thúc sớm, ấm hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ (nơi ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa đông bắc).

5 tháng 6 2017

Về mùa đông, các đợt gió mùa đông bắc lạnh đã bị chặn lại bởi Hoàng Liên Sơn và nóng dần lên khi đi xuống phía nam. Do đó mùa đông ở đây đến muộn và kết thúc sớm, ấm hơn miền Bắc và Đông Bắc Bộ (nơi ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa đông bắc).

29 tháng 7 2021

Ý nào dưới đây không phải đặc điểm khí hậu của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?

A. Nhiệt độ trung bình năm cao, biên độ nhiệt nhỏ.

B. Có mùa mưa và mùa khô tương phản sâu sắc.

C. Có mùa đông lạnh.

D. Nam Bộ và Tây Nguyên mưa nhiều về mùa hạ, riêng Duyên hải Nam Trung Bộ mưa vào mùa thu và đồng và hay có bão

Câu 28: Miền khí hậu phía Nam có đặc điểm:A. Nhiệt độ cao quanh năm với một mùa mưa và khô sâu sắc.B. Nhiệt độ cao nhưng có một mùa đông lạnh giá.C. Có mùa động lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng, mưa nhiều.D. Mùa hạ nóng, mưa nhiều và mùa đông hanh khô.Câu 29: Nhân tố không làm cho thời tiết, khí hậu nước ta đa dạng và thất thường A. Vị trí địa líB. Địa hìnhC. Hoàn lưu gió mùaD. Sông ngòiCâu 30:  Vùng khí hậu có mùa mưa...
Đọc tiếp

Câu 28: Miền khí hậu phía Nam có đặc điểm:

A. Nhiệt độ cao quanh năm với một mùa mưa và khô sâu sắc.

B. Nhiệt độ cao nhưng có một mùa đông lạnh giá.

C. Có mùa động lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng, mưa nhiều.

D. Mùa hạ nóng, mưa nhiều và mùa đông hanh khô.

Câu 29: Nhân tố không làm cho thời tiết, khí hậu nước ta đa dạng và thất thường 

A. Vị trí địa lí

B. Địa hình

C. Hoàn lưu gió mùa

D. Sông ngòi

Câu 30:  Vùng khí hậu có mùa mưa lệch về thu đông 

A. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.

B. Vùng khí hậu Tây Nguyên.

C. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.

D. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ.

Câu 31: Tại sao khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa?

A. Nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc, khu vực gió mùa điển hình châu Á và có vùng biển rộng lớn.

B. Nằm trong khu vực gió mùa điển hình châu Á và có vùng biển rộng lớn.

C. Nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc, khu vực gió mùa điển hình châu Á.

D. Nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc và có vùng biển rộng lớn.

Câu 32: Khoảng sản là loại tài nguyên:

A. Vô tận

B. Phục hồi được

C. Không phục hồi được

D. Bị hao kiệt

Câu 33: Nguồn tài nguyên khoáng sản nước ta có nhiều loại, phần lớn có trữ lượng:

A. Nhỏ

B. Vừa và nhỏ

C. Lớn

D. Rất lớn

Câu 34:  Tại sao nước ta giàu có về tài nguyên khoáng sản?

A. Tiếp giáp với biển Đông rộng lớn, ấm và kín

B. Trên vành đai sinh khoáng châu Á – Thái Bình Dương

C. Trên đường di lưu, di cư và đường hàng hải quốc tế.

D. Nằm trong khu vực có nền kinh tế phát triển năng động nhất thế giới

Câu 35:  Vị trí địa lí nước ta có ý nghĩa quan trọng về mặt kinh tế là

A. khu vực nhạy cảm với những biến động chính trị thế giới.

B. tương đồng về lịch sử, văn hoá - xã hội với các nước trong khu vực.

C. nằm trên ngả tư đường hàng hải và hàng không quốc tế.

D. mối giao lưu lâu đời với nhiều nước trong khu vực.

Câu 36: Vị trí địa lý làm cho thiên nhiên Việt Nam

A. Mang tính chất nhiệt đới ẩm            

B. Nằm trong múi giờ thứ 7

C. Mang tính chất cận nhiệt đới khô        

D. Mang tính chất cận xích đạo.

2
27 tháng 3 2023

Câu 28: Miền khí hậu phía Nam có đặc điểm:

A. Nhiệt độ cao quanh năm với một mùa mưa và khô sâu sắc.

B. Nhiệt độ cao nhưng có một mùa đông lạnh giá.

C. Có mùa động lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng, mưa nhiều.

D. Mùa hạ nóng, mưa nhiều và mùa đông hanh khô.

Câu 29: Nhân tố không làm cho thời tiết, khí hậu nước ta đa dạng và thất thường 

A. Vị trí địa lí

B. Địa hình

C. Hoàn lưu gió mùa

D. Sông ngòi

Câu 30:  Vùng khí hậu có mùa mưa lệch về thu đông 

A. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.

B. Vùng khí hậu Tây Nguyên.

C. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.

D. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ.

Câu 31: Tại sao khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa?

A. Nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc, khu vực gió mùa điển hình châu Á và có vùng biển rộng lớn.

B. Nằm trong khu vực gió mùa điển hình châu Á và có vùng biển rộng lớn.

C. Nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc, khu vực gió mùa điển hình châu Á.

D. Nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc và có vùng biển rộng lớn.

Câu 32: Khoảng sản là loại tài nguyên:

A. Vô tận

B. Phục hồi được

C. Không phục hồi được

D. Bị hao kiệt

Câu 33: Nguồn tài nguyên khoáng sản nước ta có nhiều loại, phần lớn có trữ lượng:

A. Nhỏ

B. Vừa và nhỏ

C. Lớn

D. Rất lớn

Câu 34:  Tại sao nước ta giàu có về tài nguyên khoáng sản?

A. Tiếp giáp với biển Đông rộng lớn, ấm và kín

B. Trên vành đai sinh khoáng châu Á – Thái Bình Dương

C. Trên đường di lưu, di cư và đường hàng hải quốc tế.

D. Nằm trong khu vực có nền kinh tế phát triển năng động nhất thế giới

Câu 35:  Vị trí địa lí nước ta có ý nghĩa quan trọng về mặt kinh tế là

A. khu vực nhạy cảm với những biến động chính trị thế giới.

B. tương đồng về lịch sử, văn hoá - xã hội với các nước trong khu vực.

C. nằm trên ngả tư đường hàng hải và hàng không quốc tế.

D. mối giao lưu lâu đời với nhiều nước trong khu vực.

Câu 36: Vị trí địa lý làm cho thiên nhiên Việt Nam

A. Mang tính chất nhiệt đới ẩm            

B. Nằm trong múi giờ thứ 7

C. Mang tính chất cận nhiệt đới khô        

D. Mang tính chất cận xích đạo.

28 tháng 3 2023

28A

29D

30C

31A

32C

33B

34B

35C

36A