K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1. Cho những chất khí sau: N2, O2, NO. Chất khí nặng hơn khí không khí làA. N2 và O2 B. O2. C. O2 và NO. D. NO.Câu 2. Cho các chất khí sau: Cl2, CO2, H2, NO2. Chất khí nhẹ hơn không khí làA. Cl2. B. CO2. C. H2. D. NO2.Câu 3. Cho các chất khí sau: Cl2, CO, NO2, N2. Những chất khí nào có nặng bằng nhau?A. Cl¬2, CO. B. CO, NO2. C. NO2, N2. D. CO, N2.Câu 4. Tỉ khối của khí A đối với không khí <1. Khí A là khí nào trong các khí sau?A. SO2 B. SO3 C. NO2 D....
Đọc tiếp

Câu 1. Cho những chất khí sau: N2, O2, NO. Chất khí nặng hơn khí không khí là

A. N2 và O2 B. O2. C. O2 và NO. D. NO.

Câu 2. Cho các chất khí sau: Cl2, CO2, H2, NO2. Chất khí nhẹ hơn không khí là

A. Cl2. B. CO2. C. H2. D. NO2.

Câu 3. Cho các chất khí sau: Cl2, CO, NO2, N2. Những chất khí nào có nặng bằng nhau?

A. Cl¬2, CO. B. CO, NO2. C. NO2, N2. D. CO, N2.

Câu 4. Tỉ khối của khí A đối với không khí <1. Khí A là khí nào trong các khí sau?

A. SO2 B. SO3 C. NO2 D. N2.

Câu 5. Tỉ khối của khí A đối với không khí >1. Khí A là khí nào trong các khí sau?

A. N2. B. H2. C. CO2. D. CO.

Câu 6. Tỉ khối của khí A đối với không khí là 1,51. Khí A là khí nào trong các khí sau?

A. SO2. B. SO3. C. CO2. D. N2.

Câu 7. Số mol của 6,72 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn là

A. 6 mol. B. 0,6 mol. C. 3 mol. D. 0,3 mol.

Câu 8. 0,25 mol khí H¬2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là

A. 22,4 lít. B. 2,24 lít. C. 5,6 lít. D. 6,72 lít.

Câu 9. Số mol của các dãy các chất 23 gam Na, 12 gam Mg, 27 gam Al lần lượt là

A. 0,5 mol; 1,0 mol; 1,5 mol. B. 0,5 mol; 1,5 mol; 2,0 mol.

C. 0,5 mol; 1,0 mol; 2,0 mol. D. 1,0 mol; 0,5 mol; 1,0 mol.

Câu 10. 0,5 mol kim loại K có khối lượng là

A. 39 gam. B. 19,5 gam. C. 78 gam. D. 9,25 gam.

1
12 tháng 3 2022

C C D D C C D C D B (đề ảo thế:v)

12 tháng 3 2022

đúng lak đc rồi

\(n_{SO_2}=\dfrac{12,8}{64}=0,2\left(mol\right)\)

\(n_{O_2}=\dfrac{9,6}{32}=0,3\left(mol\right)\)

\(n_{N_2}=\dfrac{14}{28}=0,5\left(mol\right)\)

=> Vhh = (0,2+0,3+0,5).22,4 = 22,4 (l)

8 tháng 12 2021

\(a.n_{H_2}=\dfrac{1,2.10^{23}}{6.10^{23}}=0,2\left(mol\right)\\ n_{SO_2}=\dfrac{6,4}{64}=0,1\left(mol\right)\\ V_X=\left(1,5+2,5+0,2+0,1\right).22,4=96,32\left(l\right)\\b. m_X=1,5.32+2,5.28+0,2.2+6,4=124,8\left(g\right)\)

13 tháng 12 2021

a.nH2=1,2.10236.1023=0,2(mol)nSO2=6,464=0,1(mol)VX=(1,5+2,5+0,2+0,1).22,4=96,32(l)b.mX=1,5.32+2,5.28+0,2.2+6,4=124,8(g)

18 tháng 12 2021

câu 4 : 

\(\dfrac{N_2}{O_2}=\dfrac{14.2}{16.2}=\dfrac{28}{32}=0,875\)

=> N2 nhẹ hơn O2 0,875 lần

Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế khí oxi từ hóa chất nào sau đây? A.Fe3 O4 . B.H2 O. C.CaCO3 . D.KMnO4 .5Khí H2  được dùng làm nhiên liệu vì:  A.Phản ứng giữa H2  và oxit kim loại tỏa nhiều nhiệt. B.H2  kết hợp với O2  tạo ra nước. C.H2  là khí nhẹ nhất. D.Khí H2  cháy tỏa nhiều nhiệt.6Dãy nào sau đây có thể làm dung môi để hòa tan các chất? A.Đá vôi, muối ăn. B.Nước, muối ăn. C.Nước, đường kính...
Đọc tiếp

Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế khí oxi từ hóa chất nào sau đây?

 A.

Fe3 O4 .

 B.

H2 O.

 C.

CaCO3 .

 D.

KMnO4 .

5

Khí H2  được dùng làm nhiên liệu vì:

 

 A.

Phản ứng giữa H2  và oxit kim loại tỏa nhiều nhiệt.

 B.

H2  kết hợp với O2  tạo ra nước.

 C.

H2  là khí nhẹ nhất.

 D.

Khí H2  cháy tỏa nhiều nhiệt.

6

Dãy nào sau đây có thể làm dung môi để hòa tan các chất?

 A.

Đá vôi, muối ăn.

 B.

Nước, muối ăn.

 C.

Nước, đường kính trắng.

 D.

Nước, xăng.

7

Chất nào sau đây có thể tan được trong nước?

 A.

Al2 O3

 B.

HCl

 C.

Cu(OH)2

 D.

CaCO3

8

Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là axit?

 

 

 

 

 

 

 

 

 A.

HCl, HNO3 , H2 SO4 .

 B.

HCl, CH4 , H2 SO4 .

 C.

HCl, Ca(OH)2 , H2 SO4 .

 D.

HCl, NaOH, H2 SO4

9

Cho 2,24 lít khí H2  (đktc) tác dụng vừa đủ với CuO (đun nóng). Khối lượng Cu tạo thành sau phản ứng là

 A.

3,2 (g).

 B.

6,4 (g).

 C.

1,6 (g).

 D.

4,8 (g).

10

Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là bazơ?

 A.

KOH, NaOH, H2 SO4

 B.

KOH, Al(OH)3 , Cu(OH)2 .

 C.

NaOH, HCl, Mg(OH)2 .

 D.

CaO, Ba(OH)2 , H2 SO4 .

11

Tính thể tích V của khí O2  (đktc) sinh ra khi nhiệt phân hoàn toàn 12,25 gam KClO3  có xúc tác thích hợp.

 A.

V = 2,24 lít.

 B.

V = 4,48 lít.

 C.

V = 1,12 lít.

 D.

V = 3,36 lít.

12

Nhận xét nào sau đây là đúng?

 

 

 A.

Không khí là hỗn hợp của nhiều chất trong đó chủ yếu là khí oxi, khí nitơ...

 B.

Không khí chứa oxi nhiều hơn nitơ.

 C.

Không khí chỉ bị ô nhiễm ở một vùng, không lây lan ra nơi khác.

 D.

Không khí là hợp chất của hai nguyên tố là oxi và nitơ.

13

Nhận xét nào sau đây là sai?

 A.

Đốt cháy cacbon trong khí oxi dư là phản ứng trao đổi

 B.

Phản ứng nhiệt phân KMnO4  để điều chế oxi là phản ứng hóa hợp.

 C.

Phản ứng nhiệt phân KMnO4  để điều chế oxi là phản ứng phân hủy.

 D.

Đốt cháy hidro trong khí oxi là phản ứng phân hủy

14

Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

 

 A.

Khi đốt cháy khí hidro trong oxi, cứ 1 mol khí hidro tác dụng vừa hết với 1 mol khí oxi.

 B.

Đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí hidro trong khí oxi vừa đủ thấy có 0,5 mol nước tạo thành.

 C.

Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol khí hidro cần vừa đủ 0,5 mol khí oxi.

 D.

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol khí hidro trong khí oxi vừa đủ thấy có 0,1 mol nước tạo thành.

15

Dãy nào sau đây gồm các chất đều là oxit?

 A.

FeO, CaCO3 , Na2 O

 B.

Al2 O3 , CaO, MgO

 C.

MgO, NaOH, Al2 O3

 D.

CaO, MnO2 , BaSO4

16

Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?

 

 A.

Oxi cần thiết cho sự sống.

 B.

Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao.

 C.

Oxi không có mùi và vị.

 D.

Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại.

17

Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp?

 A.

2Mg+O2to→2MgO2Mg+O2→to2MgO

 B.

2KClO3to→2KCl+3O22KClO3→to2KCl+3O2

 C.

CaCO3to→CaO+CO2CaCO3→toCaO+CO2

 D.

Zn+2HCl→ZnCl2+H2↑Zn+2HCl→ZnCl2+H2↑

18

Photpho cháy trong khí oxi theo phản ứng sau:

P + O2  →P2 O5

Có bao nhiêu gam P2 O5  thu được nếu đốt cháy hoàn toàn 248 gam P?

 

 A.

284 gam.

 B.

280 gam.

 C.

568 gam.

 D.

142 gam.

19

Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí hiđro?

 A.

Ag, Cu, Hg.

 B.

Mg, Zn, Cu.

 C.

Mg, Al, Fe.

 D.

Mg, Fe, Ag.

20

Quá trình nào dưới đây làm tăng lượng oxi trong không khí?

 A.

Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt.       

 B.

Sự hô hấp của động vật.

 C.

Sự quang hợp của cây xanh.

 D.

Sự cháy của than, củi, bếp ga.

21

Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là muối?

 A.

KCl, MgO, NaH2 PO4 .

 B.

NaCl, CaCO3 , H2 SO4 .

 C.

FeCl3 , NaOH, BaSO4

 D.

NaHCO3 , Ca3 (PO4 )2 , CuSO4 .

22

Khi cacbon cháy trong không khí thì xảy ra phản ứng hóa học sau: C + O2  → CO2

Có bao nhiêu gam C phản ứng đủ với 2,24 lít khí O2  (đktc)?

 A.

1,2 gam.

 B.

24 gam.

 C.

2,4 gam.

 D.

12 gam.

23

Để một thanh sắt trong không khí một thời gian thì thấy khối lượng thanh sắt tăng thêm 3,2 gam. Giả sử khi để trong không khí, sắt chỉ tác dụng với oxi. Thể tích V của khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng với sắt.

 A.

V = 2,24 lít.

 B.

V = 1,12 lít.

 C.

V = 3,36 lít.

 D.

V = 4,48 lít.

24

Có thể thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước. Đó là do oxi có tính chất nào?

 

 A.

Khí oxi ít tan trong nước.

 B.

Khí oxi hóa lỏng ở -183o C.

 C.

Khí oxi không màu, không mùi.

 D.

Khí oxi nặng hơn không khí.

25

Tính chất nào sau đây không phải của nước?

 A.

Hòa tan được nhiều chất.

 B.

Sôi ở 100o C, hóa rắn ở 0o C (ở điều kiện áp suất bằng 1 atm).

 C.

Tác dụng được với oxi.

 D.

Là chất lỏng, không màu.

1
13 tháng 5 2021

Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế khí oxi từ hóa chất nào sau đây?

D. KMnO4 .

Khí H2  được dùng làm nhiên liệu vì:

 D. Khí H2  cháy tỏa nhiều nhiệt.

Dãy nào sau đây có thể làm dung môi để hòa tan các chất?

 D. Nước, xăng.

Chất nào sau đây có thể tan được trong nước?

 B. HCl

Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là axit?

 A. HCl, HNO3 , H2 SO4 .

Cho 2,24 lít khí H2  (đktc) tác dụng vừa đủ với CuO (đun nóng). Khối lượng Cu tạo thành sau phản ứng là

B. 6,4 (g).

Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là bazơ?

 B. KOH, Al(OH)3 , Cu(OH)2 .

Tính thể tích V của khí O2  (đktc) sinh ra khi nhiệt phân hoàn toàn 12,25 gam KClO3  có xúc tác thích hợp.

 D. V = 3,36 lít.

Nhận xét nào sau đây là đúng?

 A.

Không khí là hỗn hợp của nhiều chất trong đó chủ yếu là khí oxi, khí nitơ...

Nhận xét nào sau đây là sai?

 C. Phản ứng nhiệt phân KMnO4  để điều chế oxi là phản ứng phân hủy

Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

D. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol khí hidro trong khí oxi vừa đủ thấy có 0,1 mol nước tạo thành.

15 Dãy nào sau đây gồm các chất đều là oxit?

 B. Al2 O3 , CaO, MgO

16

Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?

 D. Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại.

Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp?

 A. 2Mg+O2to→2MgO

Photpho cháy trong khí oxi theo phản ứng sau:

P + O2  →P2 O5

Có bao nhiêu gam P2 O5  thu được nếu đốt cháy hoàn toàn 248 gam P?

 C. 568 gam.

Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí hiđro?

 C. Mg, Al, Fe.

Quá trình nào dưới đây làm tăng lượng oxi trong không khí?

 C. Sự quang hợp của cây xanh.

Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là muối?

 D.  NaHCO3 , Ca3 (PO4 )2 , CuSO4 .

22

Khi cacbon cháy trong không khí thì xảy ra phản ứng hóa học sau: C + O2  → CO2

Có bao nhiêu gam C phản ứng đủ với 2,24 lít khí O2  (đktc)?

 A. 1,2 gam.

23

Để một thanh sắt trong không khí một thời gian thì thấy khối lượng thanh sắt tăng thêm 3,2 gam. Giả sử khi để trong không khí, sắt chỉ tác dụng với oxi. Thể tích V của khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng với sắt.

 A.  V = 2,24 lít.

24

Có thể thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước. Đó là do oxi có tính chất nào?

 A. Khí oxi ít tan trong nước.

25

Tính chất nào sau đây không phải của nước?

 C. Tác dụng được với oxi.

 

4 tháng 12 2021

- PTK của không khí được quy ước khoảng 29 đ.v.C

- Em xác định như này nhé:

+ Những khí nào có PTK lớn hơn 29đ.v.C thì nó nặng hơn không khí.

+ Những khí nào có PTK nhỏ hơn 29đ.v.C thì nó nhẹ hơn không khí.

+ Khí nào có PTK càng nhỏ thì nó càng nhẹ và ngược lại.

\(PTK_{Cl_2}=2.NTK_{Cl}=2.35,5=71\left(\text{đ}.v.C\right)\\ PTK_{O_2}=2.NTK_O=2.16=32\left(\text{đ}.v.C\right)\\ PTK_{N_2}=2.NTK_N=2.14=28\left(\text{đ}.v.C\right)\\ PTK_{NH_3}=NTK_N+3.NTK_H=14+3.1=17\left(\text{đ}.v.C\right)\\ PTK_{H_2S}=2.NTK_H+NTK_S=2.1+32=34\left(\text{đ}.v.C\right)\\ PTK_{CO_2}=NTK_C+2.NTK_O=12+2.16=44\left(\text{đ}.v.C\right)\)

a) Những khí nặng hơn không khí là: Cl2, O2, H2S, SO2

\(d_{\dfrac{Cl_2}{kk}}=\dfrac{PTK_{Cl_2}}{29}=\dfrac{71}{29}\approx2,448\)

=> Khí Cl2 nặng hơn không khí và nặng gấp không khí khoảng 2,448 lần.

\(d_{\dfrac{O_2}{kk}}=\dfrac{PTK_{O_2}}{29}=\dfrac{32}{29}\approx1,103\)

=> Khí O2 nặng hơn không khí và nặng gấp không khí khoảng 1,103 lần.

\(d_{\dfrac{H_2S}{kk}}=\dfrac{PTK_{H_2S}}{29}=\dfrac{34}{29}\approx1,172\)

=> Khí H2S nặng hơn không khí và nặng gấp không khí khoảng 1,172 lần.

\(d_{\dfrac{CO_2}{kk}}=\dfrac{PTK_{CO_2}}{29}=\dfrac{44}{29}\approx1,517\)

=> Khí CO2 nặng hơn không khí và nặng gấp không khí khoảng 1,517 lần.

Những khí nặng hơn không khí là:  N2, NH3

\(d_{\dfrac{N_2}{kk}}=\dfrac{PTK_{N_2}}{29}=\dfrac{28}{29}\approx0,966\)

=> Khí N2 nhẹ hơn không khí và chỉ nhẹ bằng khoảng 0,966 lần so với không khí.

\(d_{\dfrac{NH_3}{kk}}=\dfrac{PTK_{NH_3}}{29}=\dfrac{17}{29}\approx0,655\)

=> Khí NH3 nhẹ hơn không khí và chỉ nhẹ bằng khoảng 0,655 lần so với không khí.

b) - Tất cả các khí đều nặng hơn khí H2

Nặng hơn bao nhiêu lần thì áp dụng như câu a nhé!

c) Khí Cl2 là khí nặng nhất trong các khí trên, còn khí nhẹ nhất trong các khí trên là NH3

4 tháng 3 2017

Các khí nặng hơn không khí:  O 2 ;   S O 2 ;   H 2 S

   - Khí oxi:Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

   - Khí sunfuro:Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

   - Khí hidro sunfua:Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

   Các khí nhẹ hơn không khí là: N2, NH3; CH4.

   - Khí nito:Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

   - Khí amoniac:Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

   - Khí metan:Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8