K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 10 2016

1. I am please to hear that you passed your examination.

2. She told me to show her how to learn English.

3. He is good at English but is bad at Math.

4. My sister told me to call her again at 8 o'clock.

5. He told Lan to call him soon.

6. My father told me not to stay up late.

7. The taxi driver told Thuy to follow the black car.

8. I had a wonderful holiday with my cousins in Dalat last week.

22 tháng 10 2016

Mình nghĩ câu 7 phải là

Thuy told the taxi driver to follow the black car chứ?

30 tháng 12 2021

important - for - celebration - After

23 tháng 4 2023

 

loading...

loading...

loading...

loading...

loading...

loading...

\(\text{≌₰⇴⩸⨙⩸※◡⨦}\)

29 tháng 8 2023

1 D
2 D
3 B
4 C
5 B
6 A
7 C
8 B
9 C
10 A
11B
12 C
13 D
14 C
15 B

10 tháng 11 2023

1 B

2 D

3 A

4 B

5 A

6 A

7 D

8 D

9 C

10 D

11 A

12 C

13 B

14 C

15 D

17 D

18 disastrous

19 preparatory

19 tháng 2 2021

1/

1. C

2. A

3. C

4. B

5. B

2/

1. B

2. A

3. A

4. B

5. A

 

19 tháng 2 2021

1)

1C 2A 3C 4B 5B

2)

1B 2A 3C 4B 5A

19 tháng 11 2021

câu trên ko nhìn rõ

6. D

7. C

19 tháng 11 2021

Rõ mà, hơi mờ thôi

While:

While thường được sử dụng để nói về hai hành động đang diễn ra và kéo dài tại cùng 1 thời điểm.

While thường được sử dụng với các hành động xảy ra trong một thời gian dài.\

When:

When thường được sử dụng để nói về hai hành động đồng thời đang diễn ra trong một thời gian ngắn.

When thường được sử dụng với các hành động xảy ra trong thời gian ngắn hoặc rất ngắn.

When còn được dùng để đề cập tới các giai đoạn, thời kì của cuộc sống.

Chú ý:

(1) Sử dụng when khiến người đọc hiểu rằng hành động mở cửa xảy ra gần như ngay sau hành động gõ cửa. Hành động gõ cửa chỉ xảy ra trong khoảng thời gian ngắn.

(2) Sử dụng while khiến người đọc hiểu rằng hành động mở cửa xảy đồng thời với hành động gõ cửa. Hành động gõ cửa xảy ra trong một khoảng thời gian nhất định.

2 tháng 9 2021

1 don't have to

2 mustn't steal

3 had to go

4 have to wear 

5 must hurry

6 have had to wear

7 mustn't write

8 has to work

9 must stay

10 must get

11 have to wear

12 must leave

13 have to

14 mustn't lose

15 didn't have to

2 tháng 9 2021

sao ko ai nói gì hết