K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

giúp với

Câu 8  Số gam chất tan trong dung dịch A là:

A) 6,2 gam             B) 4 gam       C) 8 gam       D) 5,7 gam.

Câu 9  Nồng độ phần trăm của dung dịch A là:

A) 6,67  %             B) 3,33%       C) 5,17%      D) 4,75 %.

Câu 10:  Cho  các oxit K2O ; Na2O ; P2O5 ; SO2 tác dụng với H2O sản phẩm thu được là

A) KOH ; Na(OH); P(OH); S(OH)2                B) KOH ; NaOH ; H3PO; H2SO4

 C) KOH ; NaOH ; H3PO; H2SO3                 D) K(OH)2 ; NaOH ; H3PO; H2SO4

Câu 11:  Cho  các oxit Al2O3 ; BaO ; FeO tác dụng với dd HCl sản phẩm muối thu được là

A) AlCl ; BaCl ; FeCl              B) AlCl ; BaCl ; FeCl              

C) AlCl3 ; BaCl2 ; FeCl3             D) AlCl3 ; BaCl2 ; FeCl2                

Câu 12:  Cho  các oxit P2O5 ; SO2 ; CO2 tác dụng với dd NaOH sản phẩm muối thu được là

A) NaP2O5 ; NaSO2 ; NaCO2                                        B) NaPO4 ; NaSO4 ; NaCO3                                                

C) Na3PO4 ; Na2SO3 ; Na2CO3                                   D) Na3PO4 ; Na2SO4 ; Na2CO3 

Câu 13: Biết 4,48 lít  khí CO2 vào 160 ml dung dịch NaOH a M vừa đủ tạo thành dung dịch Na2CO3. Giá trị của a là:

A) 1,25.                 B)2,5.                    C) 3.                      D) 2,5.10-3

2
11 tháng 9 2021

 

Câu 10:  Cho  các oxit K2O ; Na2O ; P2O5 ; SO2 tác dụng với H2O sản phẩm thu được là

A) KOH ; Na(OH); P(OH); S(OH)2                B) KOH ; NaOH ; H3PO; H2SO4

 C) KOH ; NaOH ; H3PO; H2SO3                 D) K(OH)2 ; NaOH ; H3PO; H2SO4

Câu 11:  Cho  các oxit Al2O3 ; BaO ; FeO tác dụng với dd HCl sản phẩm muối thu được là

A) AlCl ; BaCl ; FeCl              B) AlCl ; BaCl ; FeCl              

C) AlCl3 ; BaCl2 ; FeCl3             D) AlCl3 ; BaCl2 ; FeCl2                

Câu 12:  Cho  các oxit P2O5 ; SO2 ; CO2 tác dụng với dd NaOH sản phẩm muối thu được là

A) NaP2O5 ; NaSO2 ; NaCO2                                        B) NaPO4 ; NaSO4 ; NaCO3                                                

C) Na3PO4 ; Na2SO3 ; Na2CO3                                   D) Na3PO4 ; Na2SO4 ; Na2CO3 

Câu 13: Biết 4,48 lít  khí CO2 vào 160 ml dung dịch NaOH a M vừa đủ tạo thành dung dịch Na2CO3. Giá trị của a là:

A) 1,25.                 B)2,5.                    C) 3.                      D) 2,5.10-3

 

11 tháng 9 2021

câu số 8 và 9 đáp án gì vậy ạ ?

 

15 tháng 11 2021

1,B

2.A

3.A

4.C

5.C

6.C và A

7.C

8.B

27 tháng 12 2021

P2O5

18 tháng 8 2022

a) SO2 + H2O -> H2SO3

    P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4

    Na2O + H2O -> 2NaOH

    2Al + 6H2O → 2Al(OH)3↓ + 3H2

    Cu + 2H2O → Cu(OH)2 + H2

Câu 1: Dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 ? A. Na2CO3 B. KCl C. NaOH D. NaNO3 Câu 2: Dung dịch nào có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH như sau: A. pH = 8 B. pH = 12 C. pH = 10 D. pH = 14 Câu 3: Nhóm các dung dịch nào sau đây có pH > 7 ? A. HCl, NaOH B. H2SO4, HNO3 C. NaOH, Ca(OH)2 D. BaCl2, NaNO3 Câu 4: Để nhận biết được hai dung dịch là NaOH, Ba(OH)2 cần dùng thuốc...
Đọc tiếp
Câu 1: Dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 ? A. Na2CO3 B. KCl C. NaOH D. NaNO3 Câu 2: Dung dịch nào có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH như sau: A. pH = 8 B. pH = 12 C. pH = 10 D. pH = 14 Câu 3: Nhóm các dung dịch nào sau đây có pH > 7 ? A. HCl, NaOH B. H2SO4, HNO3 C. NaOH, Ca(OH)2 D. BaCl2, NaNO3 Câu 4: Để nhận biết được hai dung dịch là NaOH, Ba(OH)2 cần dùng thuốc thử nào sau đây? A. Quỳ tím B. HCl C. NaCl D. H2SO4 Câu 5: NaOH có tính chất vật lý nào sau đây ? A.Natri hidroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước B. Natri hidroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt C. Natri hidroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không tỏa nhiệt D. Natri hidroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước, không tỏa nhiệt. Câu 6: Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch NaOH có những tính chất hóa học của bazơ tan vì: A.Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit. B. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit. C. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit và axit. D. Tác dụng với oxit axit và axit. Câu 7: Cặp chất nào đây không thể tồn tại trong dung dịch? ( tác dụng được với nhau) A. Ca(OH)2 , Na2CO3 B. Ca(OH)2 , NaCl C. Ca(OH)2 , NaNO3 C. NaOH , KNO3 Câu 8: Nếu rót 200 ml dung dịch NaOH 1M vào ống nghiệm đựng 100 ml dung dịch H2SO4 1M thì dung dịch tạo thành sau phản ứng sẽ: A. Làm quỳ tím chuyển đỏ B. Làm quỳ tím chuyển xanh C. Làm dung dịch phenolphtalein không màu chuyển đỏ. D. Không làm thay đổi màu quỳ tím. Câu 9: Dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)2 không có tính chất nào sau đây? A.Làm đổi màu quỳ tím và phenophtalein B. Bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxit bazơ và nước. C. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước D. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước Câu 10: Cặp oxit nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ A. K2O, Fe2O3 B. Al2O3, CuO C. Na2O, K2O D. ZnO, MgO Câu 11: Dãy các bazơ nào sau đây bị phân hủy ở nhiệt độ cao? A.Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3 B. Cu(OH)2, NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2 C.Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2 D. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH Câu 12: Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây? A.Fe(OH)3, BaCl2, CuO, HNO3. B. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2 C. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3 D. Al, MgO, H3PO4, BaCl2 Câu 13: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây? A.NaCl, HCl, Na2CO3, KOH B.H2SO4, NaCl, KNO3, CO2 C. KNO3, HCl, KOH, H2SO4 D. HCl, CO2, Na2CO3, H2SO4 Câu 14: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch? ( không tác dụng được với nhau). A. NaOH, KNO3 B. Ca(OH)2, HCl C. Ca(OH)2, Na2CO3 D. NaOH, MgCl2 Câu 15: Sau khi làm thí nhgiệm, có những khí thải độc hại: HCl, H2S, CO2, SO2. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất? A. Muối NaCl B. Nước vôi trong C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaNO3 Câu 16: Có ba lọ không nhãn, mỗi lọ đựng dung dịch các chất sau: NaOH, Ba(OH)2, NaCl. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết cả ba chất? A.Quỳ tím và dung dịch HCl B. Phenolphtalein và dung dịch BaCl2 C. Quỳ tím và dung dịch K2CO3 D. Quỳ tím và dung dịch NaCl Câu 17: Sản phẩm thu được sau khi điện phân dung dịch bão hòa muối ăn trong thùng điện phân có màng ngăn: A. NaOH, H2, H2O B. NaOH, H2, HCl C. NaOH, Cl2, H2O D. NaOH, H2, Cl2 Câu 18: Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng? A. Ca(OH)2 và Na2CO3. B. NaOH và Na2CO3. C KOH và NaNO3. D. Ca(OH)2 và NaCl Câu 19: Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với nhau tạo ra dung dịch NaOH và khí H2? A.Na2O và H2O. B. Na2O và CO2. C.Na và H2O. D. NaOH và HCl Câu 20: Các cặp chất nào sau đây đều làm đục nước vôi trong Ca(OH)2 ? A.CO2, Na2O. B.CO2, SO2. C.SO2, K2O D.SO2, BaO Câu 21: Dãy các bazơ nào sau đây đều làm đổi màu quỳ tím và dung dịch phenol phtalein ? A.KOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2 B. NaOH, Al(OH)3, Ba(OH)2, Cu(OH)2 C. Ca(OH)2, KOH, Zn(OH)2, Fe(OH)2 D. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 Câu 22: Dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)2 không phản ứng với cặp chất nào sau đây? A.HCl, H2SO4 B. CO2, SO3 C.Ba(NO3)2, NaCl D. H3PO4, ZnCl2 Câu 23: Thành phần phần trăm của Na và Ca trong hợp chất NaOH và Ca(OH)2 lần lượt là: A. 50 %, 54 % B. 52 %, 56 % C. 55 %, 58 % D. 57, 5% , 54 % Câu 24: Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây? A.CO2, P2O5, HCl, CuCl2 B.CO2, P2O5, KOH, CuCl2 C. CO2, CaO, KOH, CuCl2 D. CO2, P2O5, HCl, KCl Câu 25: NaOH rắn có khả năng hút nước rất mạnh nên có thể dùng làm khô một số chất. NaOH làm khô các khí ẩm nào sau đây? A. H2SO4 B. H2 C. CO2 D. SO2 Câu 26: Cho 2,24 lít khí CO2 ( đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ca(OH)2 , sản phẩm thu được là muối CaCO3. Nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 cần dùng là: A. 0,5M B. 0,25M B. 0,1M D. 0,05M Câu 27: Hòa tan 30 g NaOH vào 170 g nước thì thu được dung dịch NaOH có nồng độ là: A. 18% B. 16 % C. 15 % D. 17 % Câu 28: Dẫn 22,4 lít khí CO2 ( đktc) vào 200g dung dịch NaOH 20%. Sau phản ứng tạo ra sản phẩm nào trong số các sản phẩm sau: A. Muối natricacbont và nước B. Muối natri hidrocacbonat C. Muối natrihidrocacbonat và nước D. Muối natrihidrocacbonat và natricacbonat Câu 29: Dẫn 5,6 lít khí SO2 vào dung dịch có chứa 18,5 g Ca(OH)2. Sau phản ứng tạo ra sản phẩm nào trong số các sản phẩm sau: A. Muối canxihidrocacbonat B. Muối canxi hidrocacbonat và nước C. Muối canxicacbonat và caxi hidrocacbonat D Muối canxi cacbonat và nước Câu 30: Trung hòa 200 g dung dịch NaOH 10% bằng dung dịch HCl 3,65%. Khối lượng dung dịch HCl cần dùng là: A. 200g B. 300g C. 400g D. 500g Câu 31: Hòa tan 112 g KOH vào nước thì được 2 lit dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là: A. 2M B. 1M C. 0,1M D. 0,2M Câu 32: Trung hòa 200 ml dung dịch NaOH 1M bằng dung dịch H2SO4 10%. Khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng là: A . 98 g B. 89 g C. 9,8 g D.8,9 g Câu 33: Cho 2,24 lít khí CO2 ( đktc) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch Ca(OH)2 sinh ra chất kết tủa màu trắng. Nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 cần dùng là: A. 0,1 M B. 0,2 M C. 0,25 M D. 0,5 M Câu 34: Hòa tan 6,2 g Na2O vào nước được 2 lít dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là: A .0,1M B. 0,2 M C. 0,3M D. 0,4M Câu 35: Hòa tan 80 g NaOH vào nước thu được dung dịch có nồng độ 1M. Thể tích dung dịch NaOH là: A. 1 lít B. 2 lít C. 1,5 lít D. 3 lít
1
10 tháng 9 2018

Câu 1:A

Câu 2:D

Câu 3:C

Câu 4:D

Câu 5:B

Câu 6: C

Câu 7: A

Câu 8:D

Câu 9:B

Câu 10: C

Câu 11: C

Câu 12: B

Câu 13: D

Câu 14: A

Câu 15: B

Câu 16:C

Câu 17: D

Câu 18: A

Câu 19: C

Câu 20: B

Câu 21: D

Câu 22: C

Câu 23: D

Câu 24: A

Câu 25: B

Câu 26: A

Câu 27: C

Câu 28: B

Câu 29: D

Câu 30: D

Câu 31: B

Câu 32: A

Câu 33: D

Câu 34: A

Câu 35: B

1. Dãy chất đều là muối : A. H2SO3 , HNO3 , HCl , H2SO4 B. Na2SO3 , CaCO3 , AlCl3 , MgSO4 C. SO2 , Ca(OH)2 , FeCl3 , NaOH D. CO2 , MgO , Fe2O3 , Na2O 2. Dãy các bazơ nào bị phân hủy bởi nhiệt? A. Fe(OH)3 , KOH , Zn(OH)2 B. NaOH , KOH , Ba(OH)2 C. Cu(OH)2 , Al(OH)3 , Mg(OH)2 D. Ca(OH)2 , Fe(OH)2 , NaOH 3. Dãy nào gồm các bazơ không tan? A. Fe(OH)2 , Fe(OH)3 , KOH B. Ca(OH)2 , Cu(OH)2 , Ba(OH)2 C. NaOH , KOH , Al(OH)3 D. Mg(OH)2 , Cu(OH)2 , Fe(OH)3 4. Dẫn khí...
Đọc tiếp

1. Dãy chất đều là muối :

A. H2SO3 , HNO3 , HCl , H2SO4

B. Na2SO3 , CaCO3 , AlCl3 , MgSO4

C. SO2 , Ca(OH)2 , FeCl3 , NaOH

D. CO2 , MgO , Fe2O3 , Na2O

2. Dãy các bazơ nào bị phân hủy bởi nhiệt?

A. Fe(OH)3 , KOH , Zn(OH)2

B. NaOH , KOH , Ba(OH)2

C. Cu(OH)2 , Al(OH)3 , Mg(OH)2

D. Ca(OH)2 , Fe(OH)2 , NaOH

3. Dãy nào gồm các bazơ không tan?

A. Fe(OH)2 , Fe(OH)3 , KOH

B. Ca(OH)2 , Cu(OH)2 , Ba(OH)2

C. NaOH , KOH , Al(OH)3

D. Mg(OH)2 , Cu(OH)2 , Fe(OH)3

4. Dẫn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì có hiện tượng gì?

A. DD chuyển sang màu đỏ

B. DD không có thay đổi gì

C. Có kết tủa trắng

D. DD có màu xanh

5. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch muối sắt (III) clorua. Hiện tượng hóa học xảy ra là ?

A. Xuất hiện chất kết tủa màu nâu đỏ

B. Xuất hiện chất kết tủa màu trắng

C. Xuất hiện chất kết tủa màu đen

D. Xuất hiện chất kết tủa màu xanh lam

6. Trộn lẫn 200ml dung dịch NaOH 1M với 300ml dung dịch HCl 0,5M. Dung dịch sai phản ứng làm quỳ tím chuyển sang màu gì?

A. Màu trắng (quỳ tím bị mất màu)

B. Màu đỏ

C. Màu tím (quỳ tím không chuyển màu)

D. Màu xanh

7. Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để sản xuất NaOH trong công nghiệp ?

A. 2NaCl + 2H2O ĐPDD -> 2NaOH + H2 + Cl2

B. Na2CO3 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + 2NaOH

C. Na2O + H2O -> 2NaOH

D. 2Na + 2H2O -> 2NaOH +H2

8. Trộn 2 dung dịch nào sau đây không xuất hiện kết tủa ?

A. BaCl2 , AgNO3

B. NaCl , K2SO4

C. Na2CO3 , Ba(OH)2

D. BaCl2 , Na2SO4

9. Dãy các chất đều tác dụng được với CuSO4 là :

A. BaCl2 , NaOH , Fe

B. H2O , FeO , H2SO4

C. NaOH , HCl , BaCl2

D . HCl , H2SO4 , MgO

10. Dãy các chất đều gồm muối trung hòa là :

A. NaCl , BaCO3 , Al2(SO4)3

B. Na2CO3 , NaHCO3 , CuSO4

C. K2O , CuO , P2O5

D. KHCO3 , NaHSO4 , KH2PO4

1
4 tháng 5 2020

1. Dãy chất đều là muối :

A. H2SO3 , HNO3 , HCl , H2SO4

B. Na2SO3 , CaCO3 , AlCl3 , MgSO4

C. SO2 , Ca(OH)2 , FeCl3 , NaOH

D. CO2 , MgO , Fe2O3 , Na2O

2. Dãy các bazơ nào bị phân hủy bởi nhiệt?

A. Fe(OH)3 , KOH , Zn(OH)2

B. NaOH , KOH , Ba(OH)2

C. Cu(OH)2 , Al(OH)3 , Mg(OH)2

D. Ca(OH)2 , Fe(OH)2 , NaOH

3. Dãy nào gồm các bazơ không tan?

A. Fe(OH)2 , Fe(OH)3 , KOH

B. Ca(OH)2 , Cu(OH)2 , Ba(OH)2

C. NaOH , KOH , Al(OH)3

D. Mg(OH)2 , Cu(OH)2 , Fe(OH)3

4. Dẫn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì có hiện tượng gì?

A. DD chuyển sang màu đỏ

B. DD không có thay đổi gì

C. Có kết tủa trắng

D. DD có màu xanh

5. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch muối sắt (III) clorua. Hiện tượng hóa học xảy ra là ?

A. Xuất hiện chất kết tủa màu nâu đỏ

B. Xuất hiện chất kết tủa màu trắng

C. Xuất hiện chất kết tủa màu đen

D. Xuất hiện chất kết tủa màu xanh lam

6. Trộn lẫn 200ml dung dịch NaOH 1M với 300ml dung dịch HCl 0,5M. Dung dịch sai phản ứng làm quỳ tím chuyển sang màu gì?

A. Màu trắng (quỳ tím bị mất màu)

B.

Màu đỏ

C. Màu tím (quỳ tím không chuyển màu)

D. Màu xanh

7. Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để sản xuất NaOH trong công nghiệp ?

A. 2NaCl + 2H2O ĐPDD -> 2NaOH + H2 + Cl2

B. Na2CO3 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + 2NaOH

C. Na2O + H2O -> 2NaOH

D. 2Na + 2H2O -> 2NaOH +H2

8. Trộn 2 dung dịch nào sau đây không xuất hiện kết tủa ?

A. BaCl2 , AgNO3

B. NaCl , K2SO4

C. Na2CO3 , Ba(OH)2

D. BaCl2 , Na2SO4

9. Dãy các chất đều tác dụng được với CuSO4 là :

A. BaCl2 , NaOH , Fe

B. H2O , FeO , H2SO4

C. NaOH , HCl , BaCl2

D . HCl , H2SO4 , MgO

10. Dãy các chất đều gồm muối trung hòa là :

A. NaCl , BaCO3 , Al2(SO4)3

B. Na2CO3 , NaHCO3 , CuSO4

C. K2O , CuO , P2O5

D. KHCO3 , NaHSO4 , KH2PO4

giúp tớ với Câu 2: Dãy gồm các oxit là:A) CaO ; P2O5 ; MgCl2              B) P2O5 ; H2SO3 ; CO2    C) SO3 ; CO2 ; FeO                    D) Mg(OH)2 ; SO3 ; CO2Câu 3:  Dãy gồm các oxit tác dụng được với H2O là:A) BaO ; P2O5 ; MgO                B) P2O5 ; Na2O; CO2              C) SO3 ; CO2 ; FeO                    D) MgO ; SO3 ; CO2Câu 4:  Dãy gồm các oxit bazơ là:A) CaO ; P2O5 ; ZnO                   B) P2O5 ; SO3 ; N2O5    C) SO3 ; CO2 ; PbO                     D) MgO ; FeO...
Đọc tiếp

giúp tớ với

 Câu 2: Dãy gồm các oxit là:

A) CaO ; P2O5 ; MgCl2              B) P2O5 ; H2SO3 ; CO2    

C) SO3 ; CO2 ; FeO                    D) Mg(OH)2 ; SO3 ; CO2

Câu 3:  Dãy gồm các oxit tác dụng được với H2O là:

A) BaO ; P2O5 ; MgO                B) P2O5 ; Na2O; CO2             

C) SO3 ; CO2 ; FeO                    D) MgO ; SO3 ; CO2

Câu 4:  Dãy gồm các oxit bazơ là:

A) CaO ; P2O5 ; ZnO                   B) P2O5 ; SO3 ; N2O5    

C) SO3 ; CO2 ; PbO                     D) MgO ; FeO ; CaO

Câu 5:  Dãy gồm các oxit lưỡng tính là:

A) CuO ; P2O5 ; ZnO                 B) CrO ; SO3 ; N2O5      

C) Al2O3; CO2 ; PbO                 D) ZnO ; Al2O3

Câu 5:  Dãy gồm các oxit axit  là:

A) CaO ; P2O5 ; MgO; CO2                 B) P2O5 ; SO3 ; CO2; CaO

C) SO3 ; CO2 ; FeO; MgO                      D) MgO ; FeO ; CaO; CO2

Câu 6:  Dãy gồm các oxit tác dụng với dd axit HCl là:

A) SO3 ;CO2 ;FeO; MgO    B) MgO ; FeO ; CaO; CO2      

 C) SO3 ; CO2 ; FeO       D) MgO ; FeO ; CaO

Câu 7:  Dãy gồm các oxit tác dụng với dd KOH là:

A) CaO ; P2O5 ; MgO         B) P2O5 ; SO3 ; CO2             

C) SO3 ; CO2 ; FeO             D) MgO ; SO3 ; CO2

Câu 8:  Dãy gồm các oxit vừa tác dụng với dd HCl vừa tác dụng với dd KOH là:

A) ZnO ; Al2O3 ; Cr2O3     B) Al2O3 ; SiO2 ; CO2    

C) K2O ; ZnO ; Na2O       D) Na2O ; CrO ; BaO

Câu 9:  Cho  6,2 g Na2O vào nước dư sau phản ứng thu được 120 g dung dịch A.

9.1) Chất tan trong dung dịch A là

A) Na2O                B) NaOH       C) Na(OH)­2         D) H2O

1
11 tháng 9 2021

2.C

3.B

4.D

5.B (thừa CaO)

6.D

7.B

8.A

9.B

11 tháng 9 2021

cảm ơn nha

 

1 tháng 8 2019

1) Na2O + H2O --> 2NaOH

2) K2O + H2O --> 2KOH

3) BaO + H20 -> Ba(OH)2

4) SO2 + H20 -> H2SO3

5)SO3 + H20 -> H2SO4

6) N2O5 + 3H20 -> 2HNO3

7) P2O5 + 3H20 -> 2H3PO4

8) Cl2 + H20 -> HCL + HCLO

9) SO2 + Br2 + 2H2O -> H2SO4 + 2HBr

10) 3K2O + P2O5 -> 2K3PO4

11) Al2O3 + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2O

12) Fe2O3 + 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3H2O

13) ZnO + 2HNO3 -> Zn(NO3)2 + H2O

14) 3Na20 + 2H3PO4 -> 2Na3PO4 + 3H20

15) CO2 + 2NaOH -> Na2CO3 + H20

16) SO2 + 2NaOH -> Na2SO3 + H20

17) P205 + 3Ba(OH)2 -> Ba3(PO4)2 + 3H2O

1 tháng 8 2019

1) Na2O + H2O → 2NaOH

2) K2O + H2O → 2KOH

3) BaO + H2O → Ba(OH)2

4) SO2 + H2O → H2SO3

5) SO3 + H2O → H2SO4

6) N2O5 + H2O → 2HNO3

7) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

8) Cl2 + H2O → HCl + HClO

9) SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr

10) 3K2O + P2O5 → 2K3PO4

11) Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

12) Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O

13) ZnO + 2HNO3 → Zn(NO3)2 + H2O

14) 3Na2O + 2H3PO4 → 2Na3PO4 + 3H2O

15) CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O

16) SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O

17) P2O5 + 3Ba(OH)2 → Ba3(PO4)2 + 3H2O

Bài tập 1:Viết phương trình phản ứng xảy ra khi: a. Dẫn từ từ khí SO2 vào dung dịch KOH cho đến dư b. Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 cho đến dư c. Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 cho đến dư d. Dẫn từ từ khí SO2 vào dung dịch Ca(OH)2 cho đến dư e. Dẫn từ từ khí N2O5 vào dung dịch Ca(OH)2 cho đến dư f. Dẫn từ từ P2O5 vào dung dịch Ca(OH)2 cho đến dư g. Dẫn từ từ P2O5 vào dung dịch...
Đọc tiếp

Bài tập 1:Viết phương trình phản ứng xảy ra khi:

a. Dẫn từ từ khí SO2 vào dung dịch KOH cho đến dư

b. Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 cho đến dư

c. Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 cho đến dư

d. Dẫn từ từ khí SO2 vào dung dịch Ca(OH)2 cho đến dư

e. Dẫn từ từ khí N2O5 vào dung dịch Ca(OH)2 cho đến dư

f. Dẫn từ từ P2O5 vào dung dịch Ca(OH)2 cho đến dư

g. Dẫn từ từ P2O5 vào dung dịch NaOH cho đến dư

h. Dẫn từ từ P2O5 vào dung dịch Ba(OH)2 cho đến dư

j. Dẫn từ từ P2O5 vào nước

Bài tập 2: Viết phương trình phản ứng xảy ra khi:

a. Sắt (III) oxit tác dụng với dung dịch H2SO4, HCl, HNO3, H3PO4

b. Magie oxit tác dụng với dung dịch H2SO4, HCl, HNO3, H3PO4

c. Natri oxit tác dụng với dung dịch H2SO4, HCl, HNO3, H3PO4

d. Crom (II) oxit tác dụng với dung dịch H2SO4loãng, HCl, H3PO4

f. Sắt từ oxit tác dụng với dung dịch H2SO4loãng, HCl, H3PO4

g.Nhôm oxit tác dụng với dung dịch H2SO4, HCl, HNO3, H3PO4

h. Kẽm oxit tác dụng với dung dịch H2SO4, HCl, HNO3, H3PO4

j. Đồng (II) oxit tác dụng với dung dịch H2SO4, HCl, HNO3, H3PO4

1
29 tháng 11 2018

câu 1:

a. KOH + SO2 → KHSO3

b. CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2

c. CO2 + Ba(OH)2 → Ba(HCO3)2

d. SO2 + Ca(OH)2 → Ca(HSO3)2

e. Ca(OH)2 + N2O5 → Ca(NO3)2 + H2O

f. P2O5 + Ca(OH)2 + H2O → Ca(H2PO4)2

g. P2O5+ 2NaOH + H2O ------> 2NaH2PO4

h. 3Ba(OH)2 + 2P2O5 = Ba(H2PO4)2 + 2BaHPO4

j. 3H2O + P2O5 → 2H3PO4

Câu 1. Dãy chất nào sau đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch NaOH?A. BaO, Na2O, SO2 B. Fe2O3, BaO, ZnOC. CO2, SO2, P2O5 D. ZnO, CaO, N2O5Câu 2. Dùng chất nào sau đây để phân biệt được 2 chất bột Na2CO3 và Na2SO4 A.  H2O B. dung dịch HClC. dung dịch NaCl D. CO2Câu 3. Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất?A. CuO B. Fe2O3C. CaO D. Na2OCâu 4. Phản ứng giữa hai chất nà osauđây dùng để điều chế khí lưu huỳnh...
Đọc tiếp

Câu 1. Dãy chất nào sau đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch NaOH?

A. BaO, Na2O, SO2 B. Fe2O3, BaO, ZnO

C. CO2, SO2, P2O5 D. ZnO, CaO, N2O5

Câu 2. Dùng chất nào sau đây để phân biệt được 2 chất bột Na2CO3 và Na2SO4 

A.  H2O B. dung dịch HCl

C. dung dịch NaCl D. CO2

Câu 3. Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất?

A. CuO B. Fe2O3

C. CaO D. Na2O

Câu 4. Phản ứng giữa hai chất nà osauđây dùng để điều chế khí lưu huỳnh đioxit trong phòng thí nghiệm?

A. Na2SO3 và H2SO4 B. Na2SO3 và Ca(OH)2

C. S và O2 (đốt S) D. FeS2 và O2 (đốt quặng pirit sắt)

Câu 5. Cặp chất nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. HCl, KCl B. K2SO4 và AgNO3

C. H2SO4 và BaO D. NaNO3 và H2SO4

Câu 6. Kim loại X tác dụng với HCl loãng giải phóng khí Hiđro. Dẫn toàn bộ lượng khí H2 trên qua ống nghiệm chứa oxit, nung nóng thu được kim loại Y. Hai chất X, Y lần lượt là:

A. Ca và Al B. Mg và Fe

C. Na và Mg D. Al và Cu

Câu 7. Dãy chất nào sau đây gồm bazơ bị nhiệt phân hủy là?

A. Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Cu(OH)2 B. NaOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2

C. NaOH, BaOH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3 D. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2

Câu 8. Dẫn từ từ 1,12 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau phản ứng thu được muối

A. Na2CO3 B. Na2CO3 và NaHCO3

C. NaHCO3 D. NaHCO3, CO2

Câu 9. Cặp chất khi phản ứng tạo ra chất khí là.

A. Na2CO3 và HCl B. AgNO3 và BaCl2

C. K2SO4 và BaCl2 D. NaOH và Fe(NO3)3

Câu 10. Để làm sạch khí N2 từ hỗn hợp khí gồm N2, SO2, có thể dùng dung dịch nào sau đây?

A. H2SO4 B. Ca(OH)2

C. NaHSO3 D. CaCl2

Câu 11: Kim loại A tác dụng với HCl, sinh ra khí hiđrô. Dẫn toàn bộ khí hiđrô qua oxit của kim loại B và đun nóng thì oxit kim loại này sẽ bị khử cho kim loại B màu đỏ. A, B là cặp kim loại:

A. Au và Zn B. Fe và Al C. Zn và Cu D. Ag và Cu

Câu 12: Chất có thể tác dụng với nước tạo thành  một dung dịch không làm cho quỳ tím  chuyển thành màu đỏ là:

A. CaO B. P2O5    C.CO2     D. SO2

Câu 13  Sản phẩm của phản ứng phân huỷ Fe(OH)3 bởi nhiệt là :

A. FeO và H2O          B. FeO và H2             C. Fe2O3 và H2          D. Fe2O3 và H2O  

Câu 14 Cho AgNO3 tác dụng với HCl sản phẩm của phản ứng có:

           A. H2O    B. AgCl    C. NaOH          D. H2

Câu 15 Cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2SO4 có hiện tượng:

A. Xuất hiện kết tủa màu trắng       C. Không có hiện tượng gì.

B. Xuất hiện kết tủa màu xanh.                   D. Có kết tủa màu đỏ

Câu 16 Cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch:

A.NaOH và HBr        B. H2SO4 và BaCl2   C.KCl và NaNO3    D.NaCl và AgNO3

Câu 17: 0,5mol CuO tác dụng vừa đủ với:

A. 0,5 mol H2SO4 B. 0,25 mol HCl C. 0,5 mol HCl D. 0,1 mol H2SO4

Câu 18: Dãy chất gồm các oxit axit là:

A. CO2, SO2, NO, P2O5 B. CO2, SO3, Na2O, NO2

C. SO2, P2O5, CO2, SO3 D. H2O, CO, NO, Al2O3

Câu 19: Khối lượng dung dịch NaOH 10 % cần để trung hoà 200 ml dung dịch HCl 1M là:

A. 40 gam B. 80 gam C. 160 gam D. 200 gam

Câu 20: 0,05 mol FeO  tác dụng vừa đủ với:

A. 0,02 mol HCl          B. 0,1 mol HCl            C. 0,05 mol HCl D. 0,01 mol HCl

Câu 21 : Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với nước?

A. CaO, CuO, SO3, Na2O. B. CaO, N2O5, K2O, CuO.

C. Na2O, BaO, N2O, FeO D. SO3, CO2, BaO, CaO.

Câu 22 : Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất?

A. CuO B. FeO C. CaO D. ZnO

Câu 23 : Để làm sạch khí O2 có lẫn tạp chất là khí CO2 và khí SO2 có thể dùng chất nào dưới đây?

A. Ca(OH)2 B. CaCl2 C. NaHSO3 D. H2SO4

Câu 24 : Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?

A. Ag, Fe, Mg B. Fe, Cu, Al C. Al, Mg, Zn D. Zn, Cu, Mg

Câu 25 : Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm đựng Cu(OH)2 thấy?

A. Cu(OH)2 không tan B. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch không màu.

C. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch màu xanh lam và có khí bay ra

D. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch có màu xanh lam.

Câu 26: Chất nào dưới đây không tác dụng được với axit H2SO4 đặc, nguội

A. Cu B. Al C. Mg D. Zn

Câu 27 : Dung dịch kiềm không có những tính chất hóa học nào sau đây?

A. Làm quì tím chuyển sang màu xanh B. Tác dụng với axit

C. Tác dụng với dung dịch oxit axit D. Bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ

Câu 28 : Cặp chất có thể tồn tại được trong cùng một dung dịch là

A. NaCl và NaOH B. KOH và H2SO4

C. Ca(OH)2 và HCl D. NaOH và FeCl2

Câu 29 : Loại phân đạm có hàm lượng nitơ cao nhất là

A. (NH4)2SO4 B. NH4NO3 C. CO(NH2)2 D. NH4Cl

Câu 30: Cho các chất: SO2, NaOH, MgCO3, CaO và HCl. Số cặp chất phản ứng được với nhau là

A. 2 B. 4 C. 3 D. 5

0
Câu 1 Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 là: A. Na2CO3 B. KCl C. NaOH D. NaNO3 Câu 2 Dung dịch có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH sau: A. pH = 8 B. pH = 12 C. pH = 10 D. pH = 14 Câu 3 Nhóm các dung dịch có pH > 7 là: A. HCl, NaOH B. H2SO4, HNO3 C. NaOH, Ca(OH)2 D. BaCl2, NaNO3 Câu 4 Để phân biệt hai dung dịch NaOH và Ba(OH)2 đựng trong hai lọ mất nhãn ta dùng thuốc thử: A. Quỳ tím B. HCl C. NaCl D. H2SO4 Câu...
Đọc tiếp

Câu 1

Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 là:

A. Na2CO3 B. KCl C. NaOH D. NaNO3

Câu 2

Dung dịch có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH sau:

A. pH = 8 B. pH = 12 C. pH = 10 D. pH = 14

Câu 3

Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:

A. HCl, NaOH B. H2SO4, HNO3

C. NaOH, Ca(OH)2 D. BaCl2, NaNO3

Câu 4

Để phân biệt hai dung dịch NaOH và Ba(OH)2 đựng trong hai lọ mất nhãn ta dùng thuốc thử:

A. Quỳ tím B. HCl C. NaCl D. H2SO4

Câu 5

NaOH có tính chất vật lý nào sau đây ?

A.Natri hiđroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước

B. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt

C. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không tỏa nhiệt

D. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước, không tỏa nhiệt.

Câu 6

Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch NaOH có những tính chất hóa học của bazơ tan vì:

A.Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit.

B. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit.

C. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit và axit.

D. Tác dụng với oxit axit và axit.

Câu 7

Cặp chất không thể tồn tại trong một dung dịch ( tác dụng được với nhau) là:

A. Ca(OH)2 , Na2CO3 B. Ca(OH)2 , NaCl

C. Ca(OH)2 , NaNO3 D. NaOH , KNO3

Câu 8

Nếu rót 200 ml dung dịch NaOH 1M vào ống nghiệm đựng 100 ml dung dịch H2SO4 1M thì dung dịch tạo thành sau phản ứng sẽ:

A. Làm quỳ tím chuyển đỏ

B. Làm quỳ tím chuyển xanh

C. Làm dung dịch phenolphtalein không màu chuyển đỏ.

D. Không làm thay đổi màu quỳ tím.

Câu 9

Dung dịch NaOH và dung dịch KOH không có tính chất nào sau đây?

A.Làm đổi màu quỳ tím và phenophtalein

B. Bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxit bazơ và nước.

C. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước

D. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước

Câu 10

Cặp oxit phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ là:

A. K2O, Fe2O3. B. Al2O3, CuO. C. Na2O, K2O. D. ZnO, MgO.

Câu 11

Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao:

A.Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3

B. Cu(OH)2, NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2

C.Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2

D. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH

Câu 12

Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy:

A.Fe(OH)3, BaCl2, CuO, HNO3. B. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2

C. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3 D. Al, MgO, H3PO4, BaCl2

Câu 13

Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?

A.NaCl, HCl, Na2CO3, KOH B.H2SO4, NaCl, KNO3, CO2

C. KNO3, HCl, KOH, H2SO4 D. HCl, CO2, Na2CO3, H2SO4

Câu 14

Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch ( không tác dụng được với nhau) là:

A. NaOH, KNO3 B. Ca(OH)2, HCl

C. Ca(OH)2, Na2CO3 D. NaOH, MgCl2

Câu 15

Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thải độc hại: HCl, H2S, CO2, SO2. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất?

A. Muối NaCl B. Nước vôi trong C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaNO3

Câu 16

Có ba lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau: NaOH, Ba(OH)2, NaCl. Thuốc thử để nhận biết cả ba chất là:

A.Quỳ tím và dung dịch HCl B. Phenolphtalein và dung dịch BaCl2

C. Quỳ tím và dung dịch K2CO3 D. Quỳ tím và dung dịch NaCl

Câu 17

Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng :

A. Ca(OH)2 và Na2CO3. B. NaOH và Na2CO3.

C. KOH và NaNO3. D. Ca(OH)2 và NaCl

Câu 18

Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo ra dung dịch NaOH và khí H2:

A. Na2O và H2O. B. Na2O và CO2.

C. Na và H2O. D. NaOH và HCl

Câu 19

Cặp chất đều làm đục nước vôi trong Ca(OH)2 :

A.CO2, Na2O. B.CO2, SO2.

C.SO2, K2O D.SO2, BaO

Câu 20

Dãy các bazơ đều làm đổi màu quỳ tím và dung dịch phenolphtalein :

A.KOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2 B. NaOH, Al(OH)3, Ba(OH)2, Cu(OH)2

C. Ca(OH)2, KOH, Zn(OH)2, Fe(OH)2 D. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2

Câu 21

Dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)2 không phản ứng với cặp chất:

A.HCl, H2SO4 B. CO2, SO3

C.Ba(NO3)2, NaCl D. H3PO4, ZnCl2

Câu 22

Thành phần phần trăm của Na và Ca trong hợp chất NaOH và Ca(OH)2 lần lượt là:

A. 50,0 %, 54,0 % B. 52,0 %, 56,0 %

C. 54,1 %, 57,5 % D. 57, 5% , 54,1 %

Câu 23

Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy:

A.CO2, P2O5, HCl, CuCl2 B.CO2, P2O5, KOH, CuCl2

C. CO2, CaO, KOH, CuCl2 D. CO2, P2O5, HCl, KCl

Câu 24

NaOH rắn có khả năng hút nước rất mạnh nên có thể dùng làm khô một số chất. NaOH làm khô khí ẩm nào sau đây?

A. H2S. B. H2. C. CO2. D. SO2.

Câu 25

Cho 2,24 lít khí CO2 ( đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ca(OH)2 , chỉ thu được muối CaCO3. Nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 cần dùng là:

A. 0,5M B. 0,25M C. 0,1M D. 0,05M

Câu 26

Hòa tan 30 g NaOH vào 170 g nước thì thu được dung dịch NaOH có nồng độ là:

A. 18% B. 16 % C. 15 % D. 17 %

Câu 27

Dẫn 22,4 lít khí CO2 ( đktc) vào 200g dung dịch NaOH 20%. Sau phản ứng tạo ra sản phẩm nào trong số các sản phẩm sau:

A. Muối natricacbonat và nước. B. Muối natri hidrocacbonat

C. Muối natricacbonat. D.Muối natrihiđrocacbonat và natricacbonat

Câu 28

Trung hòa 200 g dung dịch NaOH 10% bằng dung dịch HCl 3,65%. Khối lượng dung dịch HCl cần dùng là:

A. 200g B. 300g C. 400g D. 500g

Câu 29

Hòa tan 112 g KOH vào nước thì được 2 lit dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là:

A. 2,0M B. 1,0M C. 0,1M D. 0,2M

Câu 30

Trung hòa 200 ml dung dịch NaOH 1M bằng dung dịch H2SO4 10%. Khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng là:

A . 98 g B. 89 g C. 9,8 g D.8,9 g

1
30 tháng 8 2018

1.A

2.D

3.C

4.D

5.B

6.C

7.A

8.D

9.B

10.C

11.C

12.B

13.D

14.A

15.B

16.C

17.A

18.C

19.B

20.D

21.C

22.D

23.A

24.B

25.A

26.C

27.B

28.D

29.B

30.A