K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 12 2021

b d b b c a

16 tháng 12 2021

Question 1: B
Question 2: D
Question 3: B
Question 4: B
Question 5: C
Question 6: A

20 tháng 9 2016

iseebook đó bạn, eat less junk food, try to relax more,...

20 tháng 9 2016

-Eat less junk food

-

6 tháng 10 2018

Dốt hay khôg là do bạn đó ! Nên bạn hãy thật cố gắng để 

Hok tốt tiếng Anh hơn nhé ! Còn bài kia mik chưa có hok , đây tiếng Anh lớp 7 mik ms lớp 5 

Hok tốt !!

# MissyGirl #

6 tháng 10 2018

Jack had his house painted last week.Dịch:  Jack đã nhờ người sơn nhà vào tuần trước.

20 tháng 12 2022

Bạn đăng lại?

3 tháng 10 2018

1. Conflict (n, v): mâu thuẫn, bất đồng

– I hope that won’t conflict with our plan in any way. (Hy vọng chuyện đó không mâu thuẫn với chương trình của chúng ta)

– She seems to be permanently in conflict with her superious. (Cô ta dường như lúc nào cũng bất đồng với cấp chỉ huy của mình)

2. Record (n, v): hồ sơ, ghi âm/ thu hình

– Remember to record the show. (Nhớ ghi âm/ thu hình buổi trình diễn nhé)

– I’ll keep a record of the request. (Tôi sẽ ghi vào hồ sơ lời yêu cầu này)

3. Permit (n, v): giấy phép, cho phép

– No one is permitted to pick the flowers. (Cấm không ai được hái hoa)

– We already got a permit to build a fence around the house. (Chúng tôi có giấy phép xây hàng rào quanh nhà)

4. Dis (n, v): không thích

– Tell me about your s and diss. (Hãy cho tôi biết bạn thích hay không thích những gì)

– Some men dis shopping.(Vài quý ông không thích mua sắm)

5. Increase (n, v): sự tăng, tăng

– There is sharp increase in gas prices.(Giá xăng tăng bất chợt)

– The company has increased its workforce by 10 percent.(Công ty đã tăng số nhân viên lên 10%)

6. Produce (n, v): nông phẩm, sản xuất

– If you want to buy fresh produce, go to farmers’ markets.(Nếu bạn muốn mua rau trái tươi thì hãy ra chợ của các nông dân)

– Nuclear power plants produce 20% of the country’s energy.(Nhà máy điện nguyên tử sản xuất 20% năng lượng toàn xứ)

7. Reject (n, v): sự loại, từ chối

– This product is a reject because it is damaged. (Sản phẩm bị loại vì hư)

– The committee rejected the proposal. (Ủy ban từ chối đề nghị)

8. Suspect (n, v): sự tình nghi, nghi ngờ

– He’s the police’s prime suspect in the case. (Anh ta là kẻ tình nghi chính của cảnh sát trong vụ án)

– I suspected that she was not telling the truth. (Tôi nghi cô ta nói dối)

3 tháng 10 2018

Những từ có đuôi " ing " là các danh - động từ

Tức là vừa có thể là danh từ, vừa có thể là động từ

Cái này khái quát vậy thôi còn đâu lên mạng tra danh - động từ là ra ngay

31 tháng 8 2016

mấy cái ghi chú đâu hả?

Đừng để ý tới mấy cái tui ghi. = bút chì nhéLuyện tập tổng hợp

28 tháng 8 2023

3. A

4. A

5. C

6. B

23 tháng 7 2018

AI LÀ A.R.M.Y THÌ KB NHAK

mk sẽ cố gắng

4 tháng 11 2016

cho j

 

6 tháng 11 2016

cho bí mật

31 tháng 8 2021

One day, two boys went out and suddenly one of them stood still in front of a store. There was such an amazing skateboard inside that they were really impressed. One decided to buy it. The next day, he went skateboarding and he had a lot of fun!

 

Một ngày nọ, hai chàng trai đi chơi và đột nhiên một trong số họ đứng lặng trước cửa hàng. Có một chiếc ván trượt tuyệt vời bên trong khiến họ thực sự ấn tượng. Một người quyết định mua nó và ngày hôm sau, anh ấy đã đi trượt ván và anh ấy đã rất vui vẻ!