K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 1 2017

Giữa các từ chỉ dùng 1 kí tự trống (Space Bar) để phân cách.

Đáp án: A

7 tháng 10 2017

(1)Các dấu chấm câu

(2) từ đứng trước nó,

(3)mở nháy,

(4)bên trái kí tự đầu tiên

(5)dấu đóng ngoặc

(6) bên phải kí tự cuối cùng

(7) một kí tự trống

(8) phím Enter

điền các từ sau vào chỗ trống (phím Enter, Dòng, Trang văn bản, dấu xuống dòng, một đường ngang, đoạn và trang, Kí tự, các kí tự gõ liền nhau, Đoạn văn bản, Trang)Các thành phần của văn bản:-Văn bản có các thành phần cơ bản: Kí tự, từ, câu, dòng, ……… (1) ………….-Kí tự: là con chữ, số, kí hiệu, ..... (2).......... là thành phần cơ bản nhất của văn bản. Kí tự trống là dấu...
Đọc tiếp

điền các từ sau vào chỗ trống (phím Enter, Dòng, Trang văn bản, dấu xuống dòng, một đường ngang, đoạn và trang, Kí tự, các kí tự gõ liền nhau, Đoạn văn bản, Trang)

Các thành phần của văn bản:

-Văn bản có các thành phần cơ bản: Kí tự, từ, câu, dòng, ……… (1) ………….

-Kí tự: là con chữ, số, kí hiệu, ..... (2).......... là thành phần cơ bản nhất của văn bản. Kí tự trống là dấu cách.

Ví dụ: a, b, c, #, &, 4, 6 ...

-Từ soạn thảo: Một từ soạn thảo là ………(3)………….. Các từ soạn thảo thường được cách nhau bởi dấu cách, …………(4)…………… hoặc một dấu tách câu (dấu phẩy (,), dấu chấm (.), dấu hai chấm (:), dấu chấm than (!),…).

Ví dụ: Từ “học” có 3 kí tự.

-………(5)……….: là tập hợp các kí tự nằm trên cùng ……………(6) …………… từ lề trái sang lề phải của một trang.

-…………(7)……………….: Bao gồm một số câu và được kết thúc bằng dấu xuống dòng. Khi gõ văn bản, …………(8)………….. dùng để kết thúc một đoạn văn bản và xuống dòng.

-…………(9)…..: Phần văn bản trên một trang in gọi là ………(10)…………..

1
Câu 9: Trong soạn thảo văn bản nhấn Enter một lần để? A. Phân cách giữa các kí tự C. Phân cách giữa các từ B. Phân cách giữa các đoạn D. Phân cách giữa các trang Câu 10: Tổ hợp phím nào sau đây căn thẳng hai bên lề? A. Ctrl - L. B. Ctrl - E. C. Ctrl - R. D. Ctrl - J. Câu 11: Để sao chép đoạn văn từ vị trí này tới vị trí khác trong một văn bản bằng cách kéothả chuột, cần phải nhấn giữ phím nào...
Đọc tiếp
Câu 9: Trong soạn thảo văn bản nhấn Enter một lần để? A. Phân cách giữa các kí tự C. Phân cách giữa các từ B. Phân cách giữa các đoạn D. Phân cách giữa các trang Câu 10: Tổ hợp phím nào sau đây căn thẳng hai bên lề? A. Ctrl - L. B. Ctrl - E. C. Ctrl - R. D. Ctrl - J. Câu 11: Để sao chép đoạn văn từ vị trí này tới vị trí khác trong một văn bản bằng cách kéothả chuột, cần phải nhấn giữ phím nào trong khi kéo thả? A. Nhấn giữ đồng thời hai phím Ctrl và Alt. C. Nhấn giữ phím Shift B. Nhấn giữ phím Ctrl; D. Nhấn giữ phím Alt; Câu 12: Khi soạn thảo văn bản Word, thao tác nào cho phép để mở nhanh hộp thoại Find and Replace (tìm kiếm và thay thế): A. Ctrl + X B. Ctrl + A C. Ctrl + C D. Ctrl + F Câu 13: Với một đoạn văn bản đã được chọn, thao tác nào sau đây sẽ chuyển đổi tất cả cácký tự có trong đoạn văn bản đó thành ký tự thường: A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + A C. Bấm tổ hợp phím Shift + F4 B. Chọn Format - Change Case – lowercase D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + F4 Câu 14: Để định dạng cột (chia đoạn văn thành nhiều cột) cho đoạn văn bản đã chọn, ta thực hiện: A. Insert – Columns C. Format - Columns B. Table – Columns D. Edit - Columns Câu 15: Để định dạng chỉ số trên ta bấm tổ hợp phím: A. Ctrl+ dấu = B. Shift+ dấu = C. Ctrl+ Shift+dấu = D. Alt+Ctrl+ dấu = Câu 16: Để chia ô đang chọn trong bảng (Table) thành nhiều ô, ta dùng lệnh: A. Table - Merge Cells C. Format - Merge Cells B. Table - Split Cells D. Format - Split Cells Câu 17: Để chia nhỏ 1 ô trong Table, ta chọn ô sau đó: A. Chọn Table - Split Cells C. Chọn Table - Merge Cells B. Chọn Format - Split Cells D. Chọn Format - Merge Cells Câu 18: Khi thao tác trong Table để tách bảng tại trí dòng con trỏ đang đứng ta thực hiện: A. Table - Split rows C. Table - Split cell B. Table - Split Table D. Table - Split - Table Câu 19: Trong bảng (Table), để thêm một dòng mới và dòng mới này nằm phía trên dònghiện tại (dòng đang chọn hoặc là dòng có con trỏ đang đứng), ta thực hiện: A. Table - Insert rows – Below C. Table - Insert - Rows Below B. Table - Insert rows – Above D. Table - Insert - Rows Below Câu 20: Thao tác nào sau đây dùng để chọn toàn bộ một Table: A. Ta dùng chuột quét chọn hết tất cả các hàng của Table đó B. Ta dùng chuột quét chọn hết tất cả các cột của Table đó C. Ta dùng chuột quét chọn hết tất cả các ô của Table đó D. Tất cả các thao tác trên đều đúng II. Tự luận Câu 21: Nêu các bước thay thế văn bản. Câu 22: Định dạng đoạn văn là gì? Nêu các tính chất của định dạng đoạn văn? Câu 23: Nêu các bước lưu văn bản. Câu 24: Nêu các bước cơ bản để tạo bảng trong Word 2010? giúp mk với ạ
0
12 tháng 5 2021

4 f= quyền

a+a=â

a+w=ă

u+w=ư

x= ngã

ok

s= sắc

j= nặng

o+o=ô

24 tháng 3 2022

đề bài sai

24 tháng 3 2022

sai chỗ nào bạn

 

Câu 1: Công việc nào dưới đây không liên quan định dạng văn bản?A. Thay đổi phông chữ           B. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng.C. Đổi kích thước trang giấy. D. Sửa lỗi chính tả.Câu 2: Trong quá trình định dạng kí tự, em hãy cho biết thao tác nào là không thể thiếu?A. Chọn các kí tự cần định dạng.       B. Thay đổi cỡ chữC. Định dạng chữ nghiêng      D. Định dạng phông chữCâu 3: Sơ đồ tư duy là gì?A....
Đọc tiếp

Câu 1: Công việc nào dưới đây không liên quan định dạng văn bản?

A. Thay đổi phông chữ           B. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng.

C. Đổi kích thước trang giấy. D. Sửa lỗi chính tả.

Câu 2: Trong quá trình định dạng kí tự, em hãy cho biết thao tác nào là không thể thiếu?

A. Chọn các kí tự cần định dạng.       B. Thay đổi cỡ chữ

C. Định dạng chữ nghiêng      D. Định dạng phông chữ

Câu 3: Sơ đồ tư duy là gì?

A. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà.                 

B. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi.

C. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng.

D. Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng.

Câu 4: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:

A. Đoạn.                     B. Dòng.                     C. Trang.         D. Câu.

Câu 5: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân,… được gọi là:

A. Phông chữ  B. Cỡ chữ        C. Kiểu chữ     D. Cả A, B và C

Câu 6: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:

A. Bút, giấy, mực.                                                                   B. Phần mềm máy tính.
C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,...           D. Con người, đồ vật, khung cảnh,...

Câu 7: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:

A. Phông (Font) chữ.              B. Kiểu chữ (Type).

C. Cỡ chữ và màu sắc.                        D. Cả ba ý trên đều đúng.

Câu 8: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh:

A. Orientation.            B. Size.            C. Margins.                 D. Columns.

3
27 tháng 3 2022

trường nào 

27 tháng 3 2022

Câu 1: Công việc nào dưới đây không liên quan định dạng văn bản?

A. Thay đổi phông chữ           B. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng.

C. Đổi kích thước trang giấy. D. Sửa lỗi chính tả.

 

 

Câu 2: Trong quá trình định dạng kí tự, em hãy cho biết thao tác nào là không thể thiếu?

A. Chọn các kí tự cần định dạng.       B. Thay đổi cỡ chữ

C. Định dạng chữ nghiêng      D. Định dạng phông chữ

 

Câu 3: Sơ đồ tư duy là gì?

A. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà.                 

B. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi.

C. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng.

D. Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng.

 

 

Câu 4: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:

A. Đoạn.                     B. Dòng.                     C. Trang.         D. Câu.

 

Câu 5: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân,… được gọi là:

A. Phông chữ  B. Cỡ chữ        C. Kiểu chữ     D. Cả A, B và C

 

Câu 6: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:

A. Bút, giấy, mực.                                                                   B. Phần mềm máy tính.
C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,...           D. Con người, đồ vật, khung cảnh,...

 

Câu 7: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:

A. Phông (Font) chữ.              B. Kiểu chữ (Type).

C. Cỡ chữ và màu sắc.                        D. Cả ba ý trên đều đúng.

 

 

Câu 8: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh:

A. Orientation.            B. Size.            C. Margins.                 D. Columns.

I. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1.(0,25 điểm) Câu nào trong câu sau nói về khái niệm thông tin?A. Tiếng trống trường cho em biết đã đến giờ vào lớp;B. Tấm biển báo bên đường cho em biết nơi đó cấm đỗ xe;C. Những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quang và về chính con người.D. Bản tin trên truyền hình cho em biết cơn bão sắp đến vùng biển nước ta.Câu 2.(0,25 điểm) Việc tiếp nhận,...
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1.(0,25 điểm) Câu nào trong câu sau nói về khái niệm thông tin?

A. Tiếng trống trường cho em biết đã đến giờ vào lớp;

B. Tấm biển báo bên đường cho em biết nơi đó cấm đỗ xe;

C. Những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quang và về chính con người.

D. Bản tin trên truyền hình cho em biết cơn bão sắp đến vùng biển nước ta.

Câu 2.(0,25 điểm) Việc tiếp nhận, trao đổi, lưu trữ thông tin được gọi là:

A. thông tin

B. Xử lí thông tin;

C. Nghiên cứu thông tin

D. Hoạt động thông tin của con người.

Câu 3. (0,5 điểm) Điền vào chỗ trống (...) các cụm từ: “Sự hiểu biết”, “ tiếp nhận, xử lí, lưu trữ và truyền thông tin” để được câu đúng.

Hoạt động thông tin bao gồm............................................................................................. xử lí thông tin đóng vai trò quan trọng vì nó đem lại ..................................................cho con người.

Câu 4. (0,25 điểm): Ba dạng thông tin cơ bản trong tin học đó là:

A. Văn bản, chữ viết, tiếng nói;

B. Văn bản, âm thanh, hình ảnh;

C. Các con số, hình ảnh, văn bản;

D. âm thanh, chữ viết, tiếng đàn Piano.

Câu 5. (0,25 điêm). Cấu trúc chung của máy tính điện tử gồm có: (Hãy chọn câu đúng)

A. thiết bị vào, xử lí thông tin, thiết bị ra.

B. Bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ;

C. Bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ; thiết bị vào, thiết bị ra.

D. Thiết bị vào, bộ nhớ, thiết bị ra.

Câu 6 (0,25 điểm). Có bao nhiêu thao tác chính với chuột

A. 3 thao tác;

B. 4 thao tác;

C. 5 thao tác;

D. 6 thao tác.

Câu 7 (0,25 điểm) Phần mềm được chia ra làm hai loại đó là:

A. Phần mềm học tập và phần mềm soạn thảo;

B. Phần mềm ứng dụng và phần mềm hệ thống.

C. Phần mền học tập và phần mềm hệ thống;

D. Phần mềm ứng dụng và phần mềm soạn thảo.

Câu 8 (2 đ) Cho các từ sau: “Solar System 3D Simulator, Mario, Mouse Skills, thông tin, sức mạnh”. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống:

1. Biểu diễn thông tin là cách thể hiện …………………. dưới dạng cụ thể nào đó.

2. ……………….. của máy tính tùy thuộc vào con người và do những hiểu biết của con người quyết định.

3. ……………..... là phần mềm dùng để luyện tập chuột.

4. ……………. là phần mềm dùng để luyện gõ bàn phím bằng mười ngón

5. .......................... là phần mềm để quan sát trái đất và các vì sao trong hệ mặt trời.

II. Tự luận (6 điểm)

Câu 1: (2đ) Hãy cho biết một số khả năng của máy tính?

Câu 2: (2 đ) Trình bày chức năng và phân loại bộ nhớ máy tính.

Câu 3: (2 đ) Để máy tính có thể xử lí, thông tin cần được biểu diễn dưới dạng gì, gồm mấy kí hiệu, là gì?

 

5
9 tháng 11 2016

1.C

2.B

4.B

5.C

6.B

7.B

9 tháng 11 2016

2/

Bộ nhớ dùng để lưu trữ thông tin trên mày tính. Có 2 loại bộ nhớ:

+Bộ nhớ trong: đĩa cứng, đĩa mềm, CPU....

+Bộ nhớ ngoài: USB, thanh Ram...

19 tháng 2 2020

để giúp đoạn văn trông gọn gàng và đẹp mắt , ko lủng củng gây mất cảm hứng người đọc , người xem