K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 12 2016

Trong ngữ pháp, giới từ (tiếng Anh: preposition) là một bộ phận lời nói giới thiệu một giới ngữ. Một giới từ được đặt vào câu sẽ chỉ ra mối quan hệ giữa những điều được đề cập trong câu ấy. Ví dụ, trong câu "The cat sleeps on the sofa" (Con mèo ngủ trên ghế sofa), từ "on" là một giới từ, giới thiệu giới ngữ "on the sofa". Trong tiếng Anh, các giới từ được dùng phổ biến là "of" (của, thuộc, về,...), "to" (hướng tới, đến, đối với,...), "in" (trong, ở trong,...), "for" (cho, dành cho,...), "with" (với) và "on" (trên, lên,...)

11 tháng 12 2016

Giới từ (Preposition) là từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ, trong câu. Những từ thường đi sau giới từ là tân ngữ (Object), Verb + ing, Cụm danh từ ...

Ví dụ:

  • I went into the room.
  • I was sitting in the room at that time.

Ta thấy rõ, ở ví dụ a., "the room" là tân ngữ của giới từ "into". Ở ví dụ b., "the room" là tân ngữ của giới từ "in".
Chú ý: Các bạn phải luôn phân biệt trạng từ (adverb) và giới từ, vì thường khi một từ có hai chức năng đó (vừa là trạng từ và giới từ). Điều khác nhau cơ bản là Trạng từ thì không có tân ngữ theo sau.

24 tháng 11 2016

Từ S là viết tắt của Subject - chủ ngữ

Từ N viết tắt của Noun - danh từ

* Bổ sung thêm :

Từ V viết tắt của Verb - động từ

Từ adj viết tắt của adjective - tình từ

chúc bn hc tốt !

24 tháng 11 2016

subject= S: Chủ từ

noun= N:Danh từ

adjective=adj:Tính từ

adverb=adv:Phó từ

determiner=det:Hạn định từ

perposition=prep: giới từ

verb=v:Động từ

BE:is,am,are

Theo mk thì là "in"

HT nha

Xin k

8 tháng 10 2021

Giới từ "in" nha ( ý kiến riêng thui )                HOK TỐT!!!

Danh từ đi với giới từ "Of"

ADVANTAGE/ DISAVANTAGE OF

(lợi thế/bất lợi về )
E.g: One advantage of living in the country is the fresh air

DANGER OF

(mối nguy hiểm của)
E.g: How many factory employees are in danger of losing their jobs?

FEAR OF

(sự sợ hãi về)
E.g: She lived in constant fear of losing her job

HABIT OF

(thói quen làm gì)
E.g: I got into the habit of turning on the TV as soon as I got home

OPPORTUNITY OF

(cơ hội)
E.g: He gave me the opportunity of a life-time.

STANDARD OF

(tiêu chuẩn về)
E.g: We aim to maintain high standards of customer service

29 tháng 10 2018

ADVANTAGE + OF (lợi thế về)

Ví dụ: One advantage of living in the country is the fresh air (Một lợi thế của cuộc sống trong nước là không khí trong lành)

10 tháng 11 2021

sắt:v

 

10 tháng 11 2021

Sàn nhà

10 tháng 11 2021

Sàn nhà

13 tháng 12 2023

pray : cầu nguyện

messy: bừa bộn

stay: ở lại

tell: nói

undo: hoàn tác

4 tháng 10 2021

là người mình y.ê.u thầm :)))))

17 tháng 1 2022

 crush nghĩa là người mình thương hoặc yêu thầm v...v  

HOK TỐT

1 tháng 4 2019

Cosplay là một từ tiếng Anh do người Nhật sáng tạo ra, sự kết hợp của "costume" (trang phục) và "role play" (hóa thân), được phát âm  kosupure (コスプレ) ở Nhật. ... Những người này được gọi là cosplayers (ở Nhật đôi khi gọi tắt  reya). Họ có thể lập các nhóm/ câu lạc bộ để luyện tập và diễn cùng nhau.

1 tháng 4 2019

theo nghĩa của tiếng anh

4 tháng 9 2023

AVBN chứ?  Anh văn bản ngữ

4 tháng 9 2023

AVBN chứ bn, viết nhầm à, là Anh Văn Bản Ngữ nhé