K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 6 2021

1 was caused (bị động thì quá khứ đơn)

2 will be closed (bị động với tương lai đơn)

3 was expected (bị động với thì quá khứ đơn)

4 will be sent/were sent/ are sent (cái này dùng thì nào cx đc, bởi k có dầu hiệu cụ thể)

5 were hit (bị động với quá khứ đơn)

19 tháng 6 2021

was caused

will be closed

 was expected

 are sent

 were hit

1 tháng 6 2021

13 C

14 C

15 B

16 D

17 D

18 B

19 C

20 C

21 D

27 B

23 A

14 C

13.C

14.C

15.B

16.D

17.D

18.B

19 C

20.C

21 D

22.B

23.A

24.C

27 tháng 6 2021

1 It is in the north of England (câu thứ hai của bài)

2 She got there by underground (câu thứ 3)

3 She got there by train (câu t4)

4 Because she can enjoy the beautiful views on the way (câu t5)

27 tháng 6 2021

4 A (get up: dậy)

5 B (thích đọc nên sẽ tới thư viện)

6 D (on the top of: )

7 C (câu giao tiếp bình thường, dịch thôi)

8 B (động từ cần có trạng từ bổ nghĩa )

9 B (từ chối lời đề nghị)

10 C (cách đáp lại lời cảm ơn dùng you're welcome

27 tháng 6 2021

ko e, mặc dù là nó có nghĩa là không có gì, nhưng mà ko được dùng trong lời xin lỗi, mà thay vào đó ta dùng not at all hoặc là all right

3 tháng 7 2021

2. We are working on our school project tonight.

3. What time does your father have lunch ?

3 tháng 7 2021

giải thích 

5 tháng 7 2021

1.A

2.A

3.C

4.C

5.B

6.D

5 tháng 7 2021

1.A

2.A

3.C

4.C

5.B

6.D

 

5 tháng 7 2021

 she neither wrote nor phoned.

5 tháng 7 2021

giải thích 

6 tháng 7 2021

does usually =>usually does

buys=>bought

was cooking=>cooked

have watched=>was watching

gets up usually=>usually gets up

didn't drink=>haven't drunk

while=>when

invites=>invited

since=>for

6 tháng 7 2021

1 does usually -> usually does (động từ đứng sau trạng từ chỉ tần suất)

2 buys -> bought (yesterday -> hành động trong quá khứ)

3 was cooking -> cooked (hành động xảy ra sau 1 hành động khác trong quá khứ)

4 have watched -> was watching (hành động đang diễn ra tại 1 thời điểm cụ thể trong quá khứ)

5 gets up usually -> usually gets up (động từ đứng sau trạng từ chỉ tần suất)

6 didn't drink -> hasn't drunk (since là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành)

7 while -> when (diễn tả hành động chen vào hành động khác đang xảy ra ở quá khứ)

8 invites -> invited (yesterday -> hành động ở quá khứ)

9 since -> for (for + khoảng thời gian)

28 tháng 6 2021

We arranged to meet each other, but she never turned up.

Turned up = arrived: đến, xuất hiện

28 tháng 6 2021

We arranged to meet each other , but she  never turned up.

 
2 tháng 6 2021

36, He is the tallest in this club

37,My mother said to me that she was going to  meet Mary

38,This is the first time I have seen this man

39,There is no piont to complain about her mistakes

40,Since the computer was invented, people have saved a lot of time

2 tháng 6 2021

Bạn ko hiểu câu nào thì cứ hiểu