K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 10 2021

Tham Khảo:

https://vi.wikipedia.org/wiki/S%C3%B3ng_c%C6%A1_h%E1%BB%8Dc

26 tháng 10 2021

tham khảo:

 

1. Sóng cơ

Sóng cơ là những dao động lan truyền trong môi trường vật chất (rắn, lỏng, khí).

Ví dụ:

Minh hoạ về sóng cơ

Cần rung dao động tạo sóng trên mặt nước

Đặc điểm:

             

Sự lan truyền của sóng

Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động và năng lượng dao động.Các phần tử vật chất trên phương truyền sóng chỉ dao động tại chỗ mà không bị lan truyền theo sóng.Sóng cơ không truyền được trong chân không.

2. Phân loại sóng cơ

Sóng dọc: Là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất trùng với phương truyền sóng.

Sóng dọc

Sóng ngang: Là sóng có phương dao động của các phần tử vuông góc với phương truyền sóng.

 Sóng ngang

3. Các đặc trưng của một sóng hình sin

   Các đặc trưng của sóng cơ học

Biên độ của sóng A: Là biên độ dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.Chu kỳ sóng: Là chu kỳ dao động TTT của một phần tử của môi trường sóng truyền qua.Tần số sóng:  f=1T  (Hz)f=\frac{1}{T} \ \ (Hz)f=T1​  (Hz).Tốc độ truyền sóng vvv: Tốc độ lan truyền dao động trong môi trường, là tốc độ lan truyền của đỉnh sóng.Năng lượng sóng: Là năng lượng dao động của các phần tử vật chất khi sóng truyền qua.Bước sóng λ\lambdaλ:   

   + Là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.                                   

   + Là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ:  λ=v.T=vf\boxed{\lambda=v.T=\dfrac{v}{f}}λ=v.T=fv​​

Lưu ý: Vận tốc truyền sóng khác với vận tốc dao động của các phần tử trong môi trường.

4. Phương trình truyền sóng

>xOM→v

Tại O ta kích thích một dao động điều hoà tạo thành sóng lan truyền theo phương Ox với tốc độ vvv. Khi đó, O được gọi là nguồn sóng, phương trình dao động của nguồn là: uO=Acos(ωt)u_O=A\cos(\omega t)uO​=Acos(ωt) (Để đơn giản ta lấy pha ban đầu của dao động bằng 0)

Xét điểm M cách O một đoạn xxx trên phương truyền sóng.

Thời gian sóng truyền từ O đến M là: Δt=xv\Delta t=\dfrac{x}{v}Δt=vx​Dao động tại M trễ hơn dao động tại O khoảng thời gian Δt\Delta tΔt, nên phương trình dao động của M là: uM=Acos(ω(t−Δt))u_M=A\cos(\omega(t-\Delta t))uM​=Acos(ω(t−Δt))

    ⇒uM=Acos(ωt−2πT.xv)\Rightarrow u_M=A\cos(\omega t-\dfrac{2\pi}{T}.\dfrac{x}{v})⇒uM​=Acos(ωt−T2π​.vx​)

    ⇒uM=Acos(ωt−2πxλ)\Rightarrow u_M=A\cos(\omega t-\dfrac{2\pi x}{\lambda})⇒uM​=Acos(ωt−λ2πx​) (*)

 Nhận xét:

Phương trình (*) phụ thuộc vào thời gian ttt và toạ độ xxx, có nghĩa mỗi vị trí khác nhau của M vào thời điểm khác nhau sẽ có li độ khác nhau. Ta gọi (*) là phương trình truyền sóng.Vậy phương trình truyền sóng tổng quát có dạng: u=Acos(ωt−2πxλ)\boxed{ u=A\cos(\omega t-\dfrac{2\pi x}{\lambda})}u=Acos(ωt−λ2πx​)​

Lưu ý: Trong hiện tượng truyền sóng trên sợi dây, dây được kích thích dao động bởi nam châm điện với tần số dòng điện là fff thì tần số dao động của dây là 2f2f2f.

18 tháng 5 2018

Thanh ngang trùng với trục Ox. Hình chiều của quả cầu trên trục Ox trùng với đầu thanh ngang. Do đó khi quả cầu chuyển động tròn đều thì thanh ngang và pít - tông dao động điều hòa

25 tháng 9 2018

Đáp án C

Độ lệch pha giữa hai điểm M và N được tính theo công thức

∆ φ   =   2 π d λ = 2 π ( 15 - 10 ) 30 = π 3 r a d

Vì M nằm gần nguồn sóng hơn nên M dao động sớm pha hơn N góc π/3 rad

2 tháng 3 2019

Đáp án C

Độ lệch pha giữa hai điểm M và N được tính theo công thức

 

Vì M nằm gần nguồn sóng hơn nên M dao động sớm pha hơn N góc π/3 rad

16 tháng 1 2017

Hướng dẫn: Chọn đáp án A

3 tháng 7 2019

+ Phần tử sóng tại O dao động sớm pha hơn phần tử sóng tại M. Phương trình sóng tại O là:

3 tháng 12 2017

+ Điểm O gần nguồn sóng hơn, do đó sẽ dao động sớm pha so với phần tử môi trường tại :

9 tháng 8 2019

Đáp án C

+ Từ phương trình sóng, ta có  ω = 20 π   rad / s → T = 0 , 1   s .

=> Bước sóng của sóng λ = vT = 60 . 0 , 1 = 6   cm .

Bài 7Câu 1. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây đúng?<$>Sóng cơ là chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.<$>Sóng cơ là sự truyền chuyển động cơ trong một môi trường.<$>Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.<$>Sóng cơ là sự chuyển động của các phần tử trong môi trường.Câu 2. Trong sóng cơ, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng và dao...
Đọc tiếp

Bài 7

Câu 1. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây đúng?

<$>Sóng cơ là chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.

<$>Sóng cơ là sự truyền chuyển động cơ trong một môi trường.

<$>Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.

<$>Sóng cơ là sự chuyển động của các phần tử trong môi trường.

Câu 2. Trong sóng cơ, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng và dao động

cùng pha gọi là

<$>bước sóng.

<$>chu kì sóng.

<$>tần số truyền sóng.

<$>vận tốc truyền sóng.

Câu 3. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây đúng?

<$>Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.

<$>Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha.

<$>Vận tốc truyền sóng là vận tốc dao động của phần tử vật chất.

<$>Khi có sóng truyền qua các phần tử vật chất sẽ di chuyển theo phương truyền sóng.

Câu 4. Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ v, chu kì T, tần số f và bước sóng λ . Hệ thức đúng

<$> λ =\(\dfrac{\nu}{T}\)

<$> λ = vf

<$> λ = \(\dfrac{f}{\nu}\)

<$> λ = vT

Câu 5. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây đúng?

<$>Sóng ngang truyền được trên bề mặt chất lỏng và trong chất rắn.

<$>Sóng dọc truyền được trong các chất rắn, lỏng, khí và chân không.

<$>Sóng ngang là sóng cơ truyền theo phương nằm ngang.

<$>Sóng dọc là sóng cơ truyền theo phương thẳng đứng.

Câu 6. Trong sóng cơ, sóng dọc không truyền được trong môi trường

<$>chân không.

<$>chất khí.

<$>chất lỏng.

<$>chất rắn.

Câu 7. Một sóng cơ truyền trên mặt chất lỏng có phương trình u = Acos(ω - 2πxλ2πxλ). Phát biểu nào sau đây sai?

<$>A là biên độ dao động của phần tử vật chất.

<$> ω là tần số góc của phần tử vật chất.

<$>x là li độ dao động của phần tử vật chất.

<$> λ là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.

Câu 8. Một sóng cơ có tần số 100H z lan truyền với tốc độ 320m/ s . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó dao động cùng pha là

<$>3,2 cm.

<$> 3,2 m .

<$> 1,6 m .

<$> 1,6 cm .

Câu 9. Một sóng cơ truyền trên mặt chất lỏng với u = 3cos(4π t- 0,5π x) cm. Sóng này có tần số bằng

<$> 4π Hz

<$> 3Hz .

<$> 2Hz .

<$> 0,5Hz .

Câu 10. Để phân biệt sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào

<$>tốc độ truyền sóng và bước sóng.

<$>phương truyền sóng và tần số của sóng.

<$>phương dao động của phần tử vật chất và phương truyền sóng.

<$>phương dao động của phần tử vật chất và chu kì của sóng.

Câu 11. Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào

<$>biên độ của sóng và tính chất của môi trường.

<$>biên độ, tần số của sóng và bước sóng.

<$>tần số của sóng và biên độ sóng.

<$>tính chất và nhiệt độ của môi trường.

Câu 12. Trong sự truyền sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?

<$>Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng dao động.

<$>Quá trình truyền sóng là quá trình truyền dao động của các phần tử vật chất.

<$>Phương trình sóng là hàm tuần hoàn theo không gian và tuần hoàn theo thời gian.

<$>Quá trình truyền sóng là quá trình di chuyển các phần tử vật chất theo phương truyền sóng.

Câu 13. Khi sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì

<$>bước sóng giảm, tần số tăng.

<$>bước sóng tăng, tần số tăng.

<$>bước sóng tăng, tần số không đổi.

<$>bước sóng giảm, tần số không đổi.

Câu 14. Một sóng cơ truyền trong một môi trường với tốc độ v, tần số góc ω , bước sóng λ . Biểu thức nào sau đây đúng?

<$> λ=\(\dfrac{2\pi v}{\omega}\)

<$> λ=\(\dfrac{\omega\nu}{2\pi}\)

<$> λ=\(\dfrac{2\pi}{\omega\nu}\)

<$> λ=\(\dfrac{\omega}{2\pi\nu}\)

Câu 15. Trong sóng cơ, khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên một phương truyền sóng bằng

<$>một bước sóng.

<$>nửa bước sóng.

<$>một số nguyên lần bước sóng.

<$>một số lẻ lần bước sóng.

Câu 16. Một sóng cơ có bước sóng λ , tần số f truyền trong một môi trường với tốc độ v. Hai điểm M, N cách nhau một đoạn d trên cùng một phương truyền sóng có độ lệch pha △φ được tính bởi công thức

<$> △φ = \(\text{ }\dfrac{2\pi fd}{v}\)

<$> △φ = \(\dfrac{2\pi dv}{f}\)

<$> △φ = \(\dfrac{2\pi v}{fd}\)

<$> △φ = \(\dfrac{2\pi f}{vd}\)

Câu 17. Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(6πt - πx) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng

<$> \(\dfrac{1}{6}\)m/s

<$> 3 m / s.

<$> 6 m / s.

<$> \(\dfrac{1}{3}\)m/s

Câu 18. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz , người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm . Vận tốc truyền sóng trên dây là

<$> v = 400 cm / s

<$> v = 800 m / s

<$> v = 6,25 m / s

<$> v = 400 m / s

Câu 19. Trong thí nghiệm về hiện tượng sóng trên mặt nước, nếu gọi bước sóng là λ, thì khoảng cách giữa n vòng tròn sóng (gợn nhô) liên tiếp nhau sẽ là

<$> 

<$> (n - 1)λ

<$> 0.5λ

<$> (n + 1)λ

Câu 20. Một nguồn sóng O truyền theo chiều dương với tần số 0,5Hz , biên độ 4cm và không đổi trong quá trình truyền sóng. Tại thời điểm t = 0 nguồn O có li độ cực đại. Sóng từ O truyền tới điểm M cách O 50cm với tốc độ 1,5m/ s . Tại thời điểm t = 1,5s điểm M có li độ bằng

<$> 2cm .

<$> 2√3 cm.

<$> - 2cm.

<$> −2√3 cm.

0
Bài 7 Câu 1. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây đúng?<$>Sóng cơ là chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.<$>Sóng cơ là sự truyền chuyển động cơ trong một môi trường.<$>Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.<$>Sóng cơ là sự chuyển động của các phần tử trong môi trường.Câu 2. Trong sóng cơ, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng và dao...
Đọc tiếp

Bài 7

Câu 1. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây đúng?

<$>Sóng cơ là chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.

<$>Sóng cơ là sự truyền chuyển động cơ trong một môi trường.

<$>Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.

<$>Sóng cơ là sự chuyển động của các phần tử trong môi trường.

Câu 2. Trong sóng cơ, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng và dao động

cùng pha gọi là

<$>bước sóng.

<$>chu kì sóng.

<$>tần số truyền sóng.

<$>vận tốc truyền sóng.

Câu 3. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây đúng?

<$>Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.

<$>Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha.

<$>Vận tốc truyền sóng là vận tốc dao động của phần tử vật chất.

<$>Khi có sóng truyền qua các phần tử vật chất sẽ di chuyển theo phương truyền sóng.

Câu 4. Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ v, chu kì T, tần số f và bước sóng λ . Hệ thức đúng

<$> λ = \(\dfrac{v}{T}\)

<$> λ = vf

<$> λ = \(\dfrac{f}{v}\)

<$> λ = vT

Câu 5. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây đúng?

<$>Sóng ngang truyền được trên bề mặt chất lỏng và trong chất rắn.

<$>Sóng dọc truyền được trong các chất rắn, lỏng, khí và chân không.

<$>Sóng ngang là sóng cơ truyền theo phương nằm ngang.

<$>Sóng dọc là sóng cơ truyền theo phương thẳng đứng.

Câu 6. Trong sóng cơ, sóng dọc không truyền được trong môi trường

<$>chân không.

<$>chất khí.

<$>chất lỏng.

<$>chất rắn.

Câu 7. Một sóng cơ truyền trên mặt chất lỏng có phương trình u = Acos(ω - \(\dfrac{2\pi x}{\lambda}\)). Phát biểu nào sau đây sai?

<$>A là biên độ dao động của phần tử vật chất.

<$> ω là tần số góc của phần tử vật chất.

<$>x là li độ dao động của phần tử vật chất.

<$> λ là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.

Câu 8. Một sóng cơ có tần số 100H z lan truyền với tốc độ 320m/ s . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau

nhất trên cùng một phương truyền sóng mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó dao động cùng pha là

<$>3,2 cm.

<$> 3,2 m .

<$> 1,6 m .

<$> 1,6 cm .

Câu 9. Một sóng cơ truyền trên mặt chất lỏng với u = 3cos(4π t- 0,5π x) cm. Sóng này có tần số bằng

<$> 4π Hz

<$> 3Hz .

<$> 2Hz .

<$> 0,5Hz .

Câu 10. Để phân biệt sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào

<$>tốc độ truyền sóng và bước sóng.

<$>phương truyền sóng và tần số của sóng.

<$>phương dao động của phần tử vật chất và phương truyền sóng.

<$>phương dao động của phần tử vật chất và chu kì của sóng.

Câu 11. Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào

<$>biên độ của sóng và tính chất của môi trường.

<$>biên độ, tần số của sóng và bước sóng.

<$>tần số của sóng và biên độ sóng.

<$>tính chất và nhiệt độ của môi trường.

Câu 12. Trong sự truyền sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?

<$>Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng dao động.

<$>Quá trình truyền sóng là quá trình truyền dao động của các phần tử vật chất.

<$>Phương trình sóng là hàm tuần hoàn theo không gian và tuần hoàn theo thời gian.

<$>Quá trình truyền sóng là quá trình di chuyển các phần tử vật chất theo phương truyền sóng.

Câu 13. Khi sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì

<$>bước sóng giảm, tần số tăng.

<$>bước sóng tăng, tần số tăng.

<$>bước sóng tăng, tần số không đổi.

<$>bước sóng giảm, tần số không đổi.

Câu 14. Một sóng cơ truyền trong một môi trường với tốc độ v, tần số góc ω , bước sóng λ . Biểu thức nào

sau đây đúng?

<$> \(\lambda=\dfrac{2\pi v}{\omega}\)

<$> \(\lambda=\dfrac{\omega v}{2\pi}\)

<$> \(\lambda=\dfrac{2\pi}{\omega v}\)

<$> \(\lambda=\dfrac{\omega}{2\pi v}\)

Câu 15. Trong sóng cơ, khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên một phương truyền sóng bằng

<$>một bước sóng.

<$>nửa bước sóng.

<$>một số nguyên lần bước sóng.

<$>một số lẻ lần bước sóng.

Câu 16. Một sóng cơ có bước sóng λ , tần số f truyền trong một môi trường với tốc độ v. Hai điểm M, N

cách nhau một đoạn d trên cùng một phương truyền sóng có độ lệch pha △φ được tính bởi công thức

<$> △φ = \(\dfrac{2\pi fd}{v}\)

<$> △φ = \(\dfrac{2\pi dv}{f}\)

<$> △φ = \(\dfrac{2\pi v}{fd}\)

<$> △φ = \(\dfrac{2\pi f}{vd}\)

Câu 17. Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(6πt - πx) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng

<$> \(\dfrac{1}{6}\)m/s

<$> 3 m / s.

<$> 6 m / s.

<$> \(\dfrac{1}{3}\)m/s

Câu 18. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz , người ta thấy khoảng cách giữa hai

điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm . Vận tốc truyền sóng trên dây là

<$> v = 400 cm / s

<$> v = 800 m / s

<$> v = 6,25 m / s

<$> v = 400 m / s

Câu 19. Trong thí nghiệm về hiện tượng sóng trên mặt nước, nếu gọi bước sóng là λ, thì khoảng cách giữa

n vòng tròn sóng (gợn nhô) liên tiếp nhau sẽ là

<$>

<$> (n - 1)λ

<$> 0.5λ

<$> (n + 1)λ

Câu 20. Một nguồn sóng O truyền theo chiều dương với tần số 0,5Hz , biên độ 4cm và không đổi trong

quá trình truyền sóng. Tại thời điểm t = 0 nguồn O có li độ cực đại. Sóng từ O truyền tới điểm M cách O

50cm với tốc độ 1,5m/ s . Tại thời điểm t = 1,5s điểm M có li độ bằng

<$> 2cm .

<$> \(2\sqrt{3}\) cm.

<$> - 2cm.

<$> \(-2\sqrt{3}\) cm.

0