Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
B => keen on To be keen on smt = Có hứng thú, thích cái gì
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án là D
Water: nước
Speed: tốc độ
Weather: thời tiết
Wind: gió
Sailboats use the (33) _______to give them power. They only have small engines. In contrast, speedboats have large engines and go very fast.
[ Thuyền buồm sử dụng gió để tạo ra năng lượng. Chúng chỉ có những động cơ nhỏ. Ngược lại, thuyền máy có những động cơ lớn và đi rất nhanh.]
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án là C
Unfortunately: không may
At first: lúc đầu
In addition: thêm vào đó
Except for: ngoại trừ
( 35) _______, sailboats can travel into the ocean, but this would be very dangerous in a speedboat. You can only use speedboats on rivers or lakes.
[Thêm vào đó, thuyền buồm có thể đi ra đại dương, nhưng điều này lại rất nguy hiểm với thuyền máy. Bạn chỉ có thể sử dụng thuyền máy trên các dòng sông hoặc hồ.]
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án là B
Cụm từ: be a lot of fun = rất vui
=>Chọn B
Many people love boats. Going out on the water on a warm summer day is a lot of (31) _______.
[ Nhiều người thích thuyền. Đi ra ngoài trên nước vào một ngày màu hè nóng bức rất vui.]
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án là D
Small: nhỏ
Fast: nhanh
Warm: ấm/ nóng
Big: to
Furthermore, speedboats are usually not as (34) _______ as sailboats. Speedboats are small so that they can go fast. Sailboats, on the other hand, are big so that they are more comfortable.
[ Hơn thế nữa, thuyền máy thường không to như thuyền buồm. Thuyền máy nhỏ để đi nhanh. Thuyền buồm, ngược lại to để mà người ta thoải mái hơn.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án là A
However: tuy nhiên ( sau however là dấu phẩy)
Although: mặc dù
Because: bởi vì
Unless: nếu...không
(32) _______ , different people like different kinds of boats. Two of the most popular kinds of boat are sailboats and speedboats.
[ Tuy nhiên, những người khác nhau thích các loại thuyền khác nhau. Hai trong số các loại thuyền phổ biến nhất là thuyền buồm và thuyền máy]
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Kiến thức: Từ vựng
A. lose (v): mất B. gain weight: tăng cân C. reduce (v): giảm D. put (v): đặt
Expert estimate that 95 percent of dieters return to starting weight, or even (38) gain weight.
Tạm dịch: Các chuyên gia ước tính rằng 95 % người ăn kiêng trở lại với trọng lượng ban đầu, hoặc thậm chí tăng cân.
Chọn B
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. In spite of : mặc dù B. Rather than: Thay vì
C. In addition to: Ngoài ra D. More than: Hơn nữa
Nonetheless, people who are fed up with the difficulties of changing their eating habits often turn to fad diets. (39) Rather than being moderate, fad diets involve extreme dictary changes.
Tạm dịch: Tuy nhiên, những người chán nản với những khó khăn trong việc thay đổi thói quen ăn uống của họ thường tìm đến chế độ dinh dưỡng theo mốt. Thay vì ăn kiêng vừa phải, chế độ ăn uống mốt nhất thời liên quan đến những thay đổi trong chế độ ăn uống.
Chọn B
Đáp án C
Kiến thức về liên từ
A. Consequently /'ka:nsɪkwentli/: Do đó
B. Moreover /mɔ:r'oʊvər/: Hơn nữa
C. unfortunately /ʌn'fɔ:rt∫ənətli/ Thật không may
D. In contrast /in'ka:ntræst/: Ngược lại
Tạm dịch: Thức ăn nhanh rất phổ biến. Thật không may, chế độ ăn hamburger, pizza và gà rán lại không đảm bảo sức khỏe.