K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 1 2021

Exercise 3:Chọn từ có phần gạch chân đc phát âm khác so với các từ còn lại

15. A. daunt B. astronaut C. vaulting D. aunt

16. A. clear B. treasure C. spread D. dread

27 tháng 1 2021

15:D 

16:A

Exercise 3:Chọn từ có phần gạch chân đc phát âm khác so với các từ còn lại 1. A. easy B. meaning C. bread D. heat2. A. family B. try C. happy D. lovely3. A. smile B. life C. beautiful D. like4. A. small B. tall C. favorite D. fall5. A. black B. apple C. gram D. fall6. A. dozen B. bottle C. soccer D. orange7. A. round B. shoulder C. mouth D. household8. A. money B. ton C. month D. shop9. A. chest B. lemonade C. packet D. tent10. A. champagne B. chaos C. scheme D. chemist11. A....
Đọc tiếp

Exercise 3:Chọn từ có phần gạch chân đc phát âm khác so với các từ còn lại 

1. A. easy B. meaning C. bread D. heat

2. A. family B. try C. happy D. lovely

3. A. smile B. life C. beautiful D. like

4. A. small B. tall C. favorite D. fall

5. A. black B. apple C. gram D. fall

6. A. dozen B. bottle C. soccer D. orange

7. A. round B. shoulder C. mouth D. household

8. A. money B. ton C. month D. shop

9. A. chest B. lemonade C. packet D. tent

10. A. champagne B. chaos C. scheme D. chemist

11. A. islander B. alive C. vacancy D. habitat

12. A. stone B. top C. pocket D. modern

13. A. volunteer B. trust C. fuss D. judge

14. A. gossip B. gentle C. gamble D. garage

15. A. daunt B. astronaut C. vaulting D. aunt

16. A. clear B. treasure C. spread D. dread

17. A. about B. shout C. wounded D. count

18. A. none B. dozen C. youngster D. home

19. A. crucial B. partial C. material D. financial

20. A. major B. native C. sailor D. applicant

2
27 tháng 1 2021

1. A. easy B. meaning C. bread D. heat

2. A. family B. try C. happy D. lovely

3. A. smile B. life C. beautiful D. like

4. A. small B. tall C. favorite D. fall

5. A. black B. apple C. gram D. fall6. A. dozen B. bottle C. soccer D. orange

27 tháng 1 2021

7. A. round B. shoulder C. mouth D. household

8. A. money B. ton C. month D. shop

9. A. chest B. lemonade C. packet D. tent

10. A. champagne B. chaos C. scheme D. chemist

11. A. islander B. alive C. vacancy D. habitat

12. A. stone B. top C. pocket D. modern

13. A. volunteer B. trust C. fuss D. judge

14. A. gossip B. gentle C. gamble D. garage

15. A. daunt B. astronaut C. vaulting D. aunt

16. A. clear B. treasure C. spread D. dread

17. A. about B. shout C. wounded D. count

18. A. none B. dozen C. youngster D. home

19. A. crucial B. partial C. material D. financial

20. A. major B. native C. sailor D. applicant

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.1. A. lonely B. sky C. empty D. lovely2. A. turned B. decided C. played D. livedII. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.1. A. worker B. kitchen C. writer D.design2. A. climate B. divide C. depend D. comprise I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.1. This teacher usually (read) ......................newspapers when she has...
Đọc tiếp

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. lonely B. sky C. emptD. lovely

2. A. turned B. decided C. played D. lived


II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

1. A. worker B. kitchen C. writer D.design

2. A. climate B. divide C. depend D. comprise

 

I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.

1. This teacher usually (read) ......................newspapers when she has free time.

2. When I (arrive) .................TV, my brother was listening to music yesterday.

3. I (not go) ................................to school yesterday.

4. If I were you, I (not see).........................that film.

5. Maryam (know)..................... Lan for over two years.

6. Would you like (have) ................................. something to eat?

7. A new house (build) ......................in our village last year.

8. If the weather is sunny, we (go) .................. to Sam Son beach tomorrow.

II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu sau.

1. This is my brother. ....................... name is Nam. (His/ Him)

2. They often play soccer .................... the afternoon. (on/ in)

3. You did not go to school yesterday, .............you? (did/ do)

4. ............ long does it take you to get to school, Ba? (How/ What)

5. ................., he passed the final exam. (Luckily/ Luck)

6. The journey to the village is very ...... ........................ (interesting/ interested)

7. The Kien Thuc Ngay Nay is .......................read by both teenagers and adults. (wide/ widely)

8. ......................, the "ao dai" was frequently worn by both men and women. (Traditionally/ traditional)

PHẦN C. ĐỌC HIỂU (2.5 điểm)

I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn thành đoạn văn sau.

written

useful

it

better

Therefore

knowledge

English is a very (1) ............language. If we know English, we can go to any countries we like. We will not find (2) ...............hard to make people understand what we want to say. English also helps us to learn all kinds of subjects. Hundreds of books are (3) ............in English every day in many countries. English has also helped to spread ideas and (4).......... to all corners of the world.(5) ........, the English language has helped to spread (6) ............... understanding and friendship among countries all over the world.

II. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.

To really understand a culture, you must speak the language. There is a trend to learn English all over the world now. It is true that English has become the international language of business, aviation and communication. Most leading countries in the world speak English. If we know English, we can communicate and read books in English. We can learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.

Questions:

1. What must you do to really understand a culture?

-............................................................................................................................

2. What is there all over the world now?

-............................................................................................................................

3. Has English become the international language of business?

-............................................................................................................................

4. What do we learn English for?

-............................................................................................................................

PHẦN D. VIẾT (2.5 điểm

I. Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân (A,B,C hoặc D) được sử dụng chưa đúng.

1. I suggest to go to the cinema tonight.
A B C D

2. Boxing is too dangerous for her playing.
A B C D

II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi.

 

1. People speak English all over the world.

- English .............................................................................................

2. "I want to be a doctor", she said.

- She said that.....................................................................................

3. Many trees died because of the bad weather

- Because the weather ........................................................................

4. He has been studying English for six years.

- He started ........................................................................................

5. I don't have the key, so I cannot get into the house

- If I .....................................................................................................

III.Sắp xếp các từ, cụm từ thành câu hoàn chỉnh.

1. This table/ longer/ is/ than/ that one./

- .........................................................................................................

2. pleased/ you/ hard/ am/ at/ that/ I/ school/ work/.

-.........................................................................................................

3. hospitals/ During/ First/ War,/ the/ soldiers/ many/ because/ died/ have/ medicines./ in/ didn't/ they/ the/ right/ World/

- ........................................................................................................

4
6 tháng 5 2021

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. lonely B. sky C. emptD. lovely

2. A. turned B. decided C. played D. lived


II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

1. A. worker B. kitchen C. writer D.design

2. A. climate B. divide C. depend D. comprise

 

I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.

1. This teacher usually (read) ..........reads............newspapers when she has free time.

2. When I (arrive) .........arrived........TV, my brother was listening to music yesterday.

3. I (not go) ................didn't go................to school yesterday.

4. If I were you, I (not see)............wouldn't see.............that film.

5. Maryam (know)..........has known........... Lan for over two years.

6. Would you like (have) ..................to have............... something to eat?

7. A new house (build) ...........was built...........in our village last year.

8. If the weather is sunny, we (go) .......will go........... to Sam Son beach tomorrow.

II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu sau.

1. This is my brother. ....................... name is Nam. (His/ Him)

2. They often play soccer .................... the afternoon. (on/ in)

3. You did not go to school yesterday, .............you? (did/ do)

4. ............ long does it take you to get to school, Ba? (How/ What)

5. ................., he passed the final exam. (Luckily/ Luck)

6. The journey to the village is very ...... ........................ (interesting/ interested)

7. The Kien Thuc Ngay Nay is .......................read by both teenagers and adults. (wide/ widely)

8. ......................, the "ao dai" was frequently worn by both men and women. (Traditionally/ traditional)

6 tháng 5 2021

PHẦN C. ĐỌC HIỂU (2.5 điểm)

I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn thành đoạn văn sau.

written

useful

it

better

Therefore

knowledge

English is a very (1) .......useful.....language. If we know English, we can go to any countries we like. We will not find (2) .......it........hard to make people understand what we want to say. English also helps us to learn all kinds of subjects. Hundreds of books are (3) ......written......in English every day in many countries. English has also helped to spread ideas and (4)......knowledge.... to all corners of the world.(5) .....Therefore..., the English language has helped to spread (6) .......better........ understanding and friendship among countries all over the world.

II. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.

To really understand a culture, you must speak the language. There is a trend to learn English all over the world now. It is true that English has become the international language of business, aviation and communication. Most leading countries in the world speak English. If we know English, we can communicate and read books in English. We can learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.

Questions:

1. What must you do to really understand a culture?

You must speak the language to really understand a culture

2. What is there all over the world now?

There is a trend to learn English all over the world now

3. Has English become the international language of business?

Yes, it has

4. What do we learn English for?

We learn English to learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.

6 tháng 3 2022

phần gạch chân đou .-.

6 tháng 3 2022

D

B

C

. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.1.  A. decided                     B. celebrated        C. erupted            D. cleaned2.  A. kind                           B. invite                C. polite               D. visit3.  A. books                         B. stamps              C. clubs                D. proofsII. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.4.A. lesson                           B....
Đọc tiếp

. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1.  A. decided                     B. celebrated        C. erupted            D. cleaned

2.  A. kind                           B. invite                C. polite               D. visit

3.  A. books                         B. stamps              C. clubs                D. proofs

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

4.A. lesson                           B. happy                C. father              D. permit

5.A. wonderful         B. exciting              C. effective          D.convenient

PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (5,0 điểm)

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

6. Nam (listen)_______________to music when his mum called him for dinner.

7. Mr.Cuong (not meet) _________ his friends for a long time.

8. Would you like (come) __________ to my house for dinner tonight?

9. This problem can (solve) __________ carefully.

10.  You (study ) ____________ harder every day ,you will pass the written examination.

II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau

11. Michael Jackson is her favorite ______________                                (SING)

12. You will get a good ______________ at this school.                     (EDUCATE)

13.We should turn off the lights when going out to save ___________ (ELECTRIC)    

14. If we ________the water, we will have no fresh water to use.        (POLLUTION)

15. The teacher often __________the students to ask questions.            (COURAGE )

3
11 tháng 4 2021

. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1.  A. decided                     B. celebrated        C. erupted            D. cleaned

2.  A. kind                           B. invite                C. polite               D. visit

3.  A. books                         B. stamps              C. clubs                D. proofs

IIChọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

4.A. lesson                           B. happy                C. father              D. permit

5.A. wonderful         B. exciting              C. effective          D.convenient

11 tháng 4 2021

. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1.  A. decided                     B. celebrated        C. erupted            D. cleaned

2.  A. kind                           B. invite                C. polite               D. visit

3.  A. books                         B. stamps              C. clubs                D. proofs

IIChọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

4.A. lesson                           B. happy                C. father              D. permit

5.A. wonderful         B. exciting              C. effective          D.convenient

PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (5,0 điểm)

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

6. Nam (listen)_________was listening______to music when his mum called him for dinner.

7. Mr.Cuong (not meet) ______hasn't met___ his friends for a long time.

8. Would you like (come) _____to come_____ to my house for dinner tonight?

9. This problem can (solve) ____be solved______ carefully.

10.  You (study ) ______study______ harder every day ,you will pass the written examination.

II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau

11. Michael Jackson is her favorite ____song__________                                (SING)

12. You will get a good _______education_______ at this school.                     (EDUCATE)

13.We should turn off the lights when going out to save _______electricity____ (ELECTRIC)    

14. If we ____pollute____the water, we will have no fresh water to use.        (POLLUTION)

15. The teacher often ____encourage______the students to ask questions.            (COURAGE )

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.1.       A. needed                                        B. eradicated     C. developed   D. contributed2.       A. breathe          B. threaten    C. healthy           D. earth3. A. buildsB. destroys C. occursD. preventsPHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.6.     "Do you mind if I sit here?" - "I'd rather you...
Đọc tiếp

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1.       A. needed                                        B. eradicated     C. developed   D. contributed

2.       A. breathe          B. threaten    C. healthy           D. earth

3.

A. builds

B. destroys

 C. occurs

D. prevents

PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

6.     "Do you mind if I sit here?" - "I'd rather you (sit)...................... over there."

7.     There (be) ………….. no rain here for 6 months.

8.     He spoke to me as if he (be) ………… my father.

9.      The film (begin) ......................at 7.30 or 8.00?

10.    Don’t forget (lock) ………… the door before going to bed.

II. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu  sau.

16. I have bought ……..FM radio for my aunt, who lives in ……. countryside.

A. the/a                          B. a/the                          C. the /the             D. Փ / an

17. He said  he was  afraid this article  was .................. date..

    A. over                                B. on                              C. behind              D. out of

18. Those towns ________  you were looking at in Gaul are small.

        A. who                   B. where                        C. which                        D. whom

19. She looks very beautiful today, ___?
     A. does she              B. doesn't she           C. did she      D. didn’t she

20. This hat  is ____from the one I had.

   A. different                 B. far          C. apart                         D. away

21. I wish  I ……………. near my school.

    A.  would live   B. lived       C. had live            D. lives

22. I try to do my homework ___________ the noise

          A. because of                 B. although          C. despite of                  D. in spite of

23. George had his papers______ at the police  station.

             A. take                    B. to take            C. taking              D. taken

24. Nga had difficulties in bringing the heavy box, and Mai, her friend, offered to help.

Mai : “Need a hand with your heavy box, Nga ?”  -Nga : “.....................”

   A. I don’t need      B. Not at all        C. That’s very kind of you     D. No, thanks

25. The government hopes to _________ its plans for introducing cable TV.

       A. turn out              B. carry out                   C. carry on D. keep on

     PHẦN C: ĐỌC HIỂU (3,0 điểm)

I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.

which     house    house    built     for

The country is more beautiful than a town and pleasant to live in. Many people think so, and go to the country (26)______ the summer holidays though they cannot live there all the year round. Some have a cottage built in a village so that they can go there whenever they can find the time. English villagers are not all alike, but (27)______ some ways they are not very different from each other. Almost every village has a church, the round or square tower of (28)______ can be seen for many miles around. Surrounding the church is the churchyard, where people are buried.

The village green is a wide stretch of grass, and houses or cottages are (29)______ round it. Country life is now fairly comfortable and many villages have water brought through pipes into each (9)______. Most villages are so close to some small towns that people can go there to buy what they can’t find in the village shops.

 

II. Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi.

The Stone Age was a period of history which began in approximately two million B.C and lasted until 3,000 B.C. Its named was derived from the stone tools and weapons that modern scientists found. This period was divided into the Paleolithic, Mesolithic and Neolithic Ages. During first period (2,000,000 to 8,000 B.C), the first hatchet and use of fire for heating and cooking were developed. As a result of the Ice Age, which evolved about one million years into the Paleolithic Age, people were forced to seek shelter in caves, wear clothing and developed new tools.

During the Mesolithic Age (8,000 to 6,000 B.C), people made crude pottery and the first fish hooks, took dogs hunting, and developed the bow and arrow, which were used until the fourteenth century A.D.

The Neolithic Age (6,000 to 3,000 B.C) saw humankind domesticating sheep, goats, pigs and cattle, being less nomadic than in previous eras, establishing permanent settlements and creating governments.

31. With what subject is the passage mainly concerned?

A. The Neolithic Age     B. The Paleolithic Age   C. The Stone Age D. The Ice Age    

32. Into how many periods was the Stone Age divided?

A. 2                      B. 3                      C. 4                      D. 5

33. According to the passage, what does the word "which" in line 5 refer to?

A. Neolithic Age      B. Paleolithic Age          C. Ice Age             D. Mesolithic Age

34. Which of the following developments is NOT related to the conditions of the Stone Age?

A. Farming           B. Clothing           C. Living indoors D. Using fire

35.Where in the passage does the author mention the stone tools and weapons?

A. lines 1-3           B. lines 4-6           C. lines 7-9                    D. lines 10-13

III. Chọn một đáp án trong số A, B, C hoặc D điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.

Singapore is an island city of about three million people. It’s a beautiful city with lots of parks and open spaces. It’s also a very (36)______ city.

Most of the people (37)______ in high-rise flats in different parts of the island. The business district is very modern with (38)______ of high new office buildings. Singapore also has some nice older sections. In Chinatown, there (39)______ rows of old shop houses. The government buildings in Singapore are very beautiful and date from the colonial days.

Singapore is famous (40)______ its shops and restaurants. There are many good shopping centers. Most of the goods are duty free. Singapore’s restaurants sell Chinese, Indian, Malay and European food, and the prices are quite reasonable.

36.

A. large

B. dirty

C. small

D. clean

37.

A. live

B. lives

C. are living

D. lived

38.

A. lot

B. lots

C. many

D. much

39.

A. is

B. will be

C. were

D. are

40.

A. in

B. on

C. at

D. for

2
31 tháng 5 2021

I/

1: C (gạch dưới ed)

2: A  (gạch dưới th)

3: D  (gạch dưới s)

II/

1: sat

2: has been

3: were

4: will begin

5: to lock

P/s: Bạn chỉ đc đăng 1 bài mỗi lần thôi nhé! Đăng nhiều quá như thế này sẽ bj xóa bài !

31 tháng 5 2021

1C 2A 3D 

6. sat

7. has been

8. were

9. Does the film begin

10. to lock

16B 17D 18C 19B 20A 21B 22D 23D 24C 25C 

26. for

27. in 

28. which

29. built

30. house

31C 32B 33C 34C 35A 36D 37A 38B 39D 40D

 Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với phần gạch chân của các từ còn lại  1. A. c hop                      B. machine                   C. catch                                 D. chance2. A. clove                       B curry                            C. celery                                 D. cabbage3. A. serves                      B. chops                          C. stirs                                    D. enjoys4. A. bake                        B....
Đọc tiếp

 Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với phần gạch chân của các từ còn lại

 1. A. c hop                      B. machine                   C. catch                                 D. chance

2. A. clove                       B curry                            C. celery                                 D. cabbage

3. A. serves                      B. chops                          C. stirs                                    D. enjoys

4. A. bake                        B. place                           C. habit                                   D. grate

5. A. stripe                       B. fire                              C. slice                                    D. strip

Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác với các từ còn lại

6. A. complete                 B. liquid                          C. flavour                               D. chicken

7. A. popular                   B. ingredient                   C. chocolate                           D. vegetable

8. A. cabbage                  B. pizza                           C. bacon                                 D. combine

9. A.  component             B. allergic                        C. allergy                                D. nutritious

10. A. packet                   B. include                        C. changing                            D. pattern

1
23 tháng 1 2022

 Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với phần gạch chân của các từ còn lại

 1. A. chop                      B. machine                   C. catch                                 D. chance

2. A. clove                       B curry                            C. celery                                 D. cabbage

3. A. serves                      B. chops                          C. stirs                                    D. enjoys

4. A. bake                        B. place                           C. habit                                   D. grate

5. A. stripe                       B. fire                              C. slice                                    D. strip

Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác với các từ còn lại

6. A. complete                 B. liquid                          C. flavour                               D. chicken

7. A. popular                   B. ingredient                   C. chocolate                           D. vegetable

8. A. cabbage                  B. pizza                           C. bacon                                 D. combine

9. A.  component             B. allergic                        C. allergy                                D. nutritious

10. A. packet                   B. include                        C. changing                            D. pattern

23 tháng 1 2022

cho mình xin trọng âm với ạ !!!

 

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.1. A. out                           B. around                   C. about                            D. could2. A. needed                 B. stopped                  C. wanted                           D. naked3. A. government        B. environment         C. comment                             D. developmentII. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.1. A. destroy2....
Đọc tiếp

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. out                           B. around                   C. about                            D. could

2. A. needed                 B. stopped                  C. wanted                           D. naked

3. A. government        B. environment         C. comment                             D. development

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

1. A. destroy

2. A. mistake

B. attend

B. listen

C. visit

C. doctor

D. receive

D. happen

                                            PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG

I. Cho dạng đúng của các từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

1. My brother often (go) _______ to school by bike every day.

2. Last night, my brother ( play) ______________ football with my father.

3. My father enjoys (watch) _______________ television in the evenings.

4. Nam (buy) _______________ a new car  for 2 weeks.

5. Men used to( bread)_________________ winner of the family.

6. When I came home from work yesterday, my father (cook) _______________ dinner.

7. I wish I (can) _________ speak English fluently.

8. Tuan and Huong  (not/go) ______________ to the market last night.

II. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.

1. My best friends often play tennis _______ Sundays.

    A. at                         B. on                             C. for                           D. in

2. Conical hat making in the village has been passed _____ from generation to generation

A. on                           B. down                      C. up                              D.in

3. Do you need any help ?

A. No. Thank you                                                   C. I’m afraid I’m busy now.

B. What can I do for you                                       D. Let me help you

4. I invited her to join our trip to Trang An, but she ______ down my invitation.

A. passed                     B. sat                           C. turned                       D.closed

5. English _______ all over the world.

    A. is spoken           B. are spoken                 C. speak                      D. spoke

6. My grandmother lives with my uncle in the country. I visit her.........

A. one the month       B. one time a month             C once a month         D. once in a month

7. I don't know whether I can go there or not. It completely........... on the weather

A. depends                 B. depend                   C . depending            D. depended

8. We used ...........................to each other when we were schoolboys.

A. to write                  B. write                       C. writing                   D. wrote

9. In my country English is a compulsory subject............... secondary schools

A. at                            B. on                           C. to                            D. of

0. I sometimes go with my mother to pagodas ......................for health

A to pray                    B. pray                       C . praying                D. prayed

11. I am looking forward to meeting Lan tonight. This will be the first time I.......her since she came back from abroad.

A see                           B. will see                  C. have seen              D. saw

12. Every night for the last two years, he...........in this restaurant.

A. works                     B. is working             C, has worked           D. was working

13. At 9 o'clock he................a letter to the Minister of Education and Training, but he didn't finish it.

A. wrote                      B. was writing                       C. has written            D. had written

14. Her parents never .............her to go out alone at night when they lived in the city.

A. made                      B. let               C. agreed                   D. allowed

15. We moved to the city but there ............nothing interesting to do there.

A is                              B. are              C. Was                        D. were

0
38I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.1. A. ghost                              B. locate          C. joke                         D. modern2. A. primary                          B. hike              C. linguistics              D. divide3. A. further                            B. ethnic           C. sunbathing           D. thereforeII. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.4. A. climate    B....
Đọc tiếp

38

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. ghost                              B. locate          C. joke                         D. modern

2. A. primary                          B. hike              C. linguistics              D. divide

3. A. further                            B. ethnic           C. sunbathing           D. therefore

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

4. A. climate    B. comprise         C. notice                            D. casual

5. A. edition      B. deposit            C. separate                        D. collection

PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

6. My mother (work) _______ for this company for more than 10 years.

7. I don’t know why you always (talk) ______ in class, boys?

8. There were some people (row) _________ on the river.

9. If television had been invented in the eighteenth century, George Washington (interview)  ______ regularly on the evening news.

10. It was our fault to keep Mary waiting so long. She (inform) ______ in advance.

II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

11. I feel a lot of better since I decided to stop eating ________ food. (PROCESS)

12. I have to buy a _______ book as I’m hopeless at cooking. (COOK)

13. I just stood there and listened in ________ as Ben told me the news. (BELIEVE) 

14. It’s absolutely _______ why the council decided to close down the youth club. (EXPLAIN)

15. Film studios spend millions of dollars on ________ for new movies. (PUBLIC)

III. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.

16. The bus __________ before I reached the bus-stop.

A. left          B. had left           C. was leaving                        D. will leave

17. The hotter the weather is, __________.

A. more tired we feel                                                             B. we will feel more tired

C. more and more we feel tired                                              D. the more tired we feel

18. The teacher needs to__________ the class into two to play the game.

A. decrease    B. shorten              C. reduce                           D. divide

19. I’ve tried those tablets and they are not __________ in helping me stop coughing.

A. effective    B. successful     C. profitable                           D. helpful

20. Which is __________, an elephant or a blue whale?

A. bigger     B. the bigger       C. biggest                              D. the biggest

21. He couldn’t reach the goal, __________ surprised me.

A. who           B. whom          C. which                                 D. that

22. Ben is talking to a waiter in a restaurant. Ben: "Can I have the menu, please?" - Waiter: "________."

A. But I don't like it.               B. No, I'll think it over.           C. Here you are, sir.             D. Enjoy your meal.

23. I like sitting on the beach watching the __________ in the evenings.

A. sunshine      B. sunrise       C. sunlight                              D. sunset

24. There is __________ food left but not enough for everyone.

A. few             B. a few          C. little                                    D. a little

25. I bought these magazines __________ have something to read on the trip.

A. for             B. so that          C. so as to                               D. in order

PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)

I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.

41. The teacher was too tired to teach us how to swim. à The teacher was not ______________________.

42. The mother made the little girl go to bed in time. à The little girl _____________________________.

43. She can’t go to school today because she is ill. à If she _____________________________________.

44. My sister began to learn English when she was six years old. à My sister has ___________________.

45. The permit expires at the end of this month. à The permit is not ______________________________.

II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn (không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc).  

46. In spite of having little money, they are very happy. (ALTHOUGH)

47. It’s very wonderful to spend a week in the countryside. (SPENDING)

48. “I come from Thanh Hoa,” Mr. Ba said. (CAME)

49. The crops were badly affected by the storm. (EFFECT)

­50. The fox was unsuccessful in reaching the grapes. (VAIN)

1
5 tháng 6 2023

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. ghost                              B. locate          C. joke                         D. modern

2. A. primary                          B. hike              C. linguistics              D. divide

3. A. further                            B. ethnic           C. sunbathing           D. therefore

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

4. A. climate    B. comprise         C. notice                            D. casual

5. A. edition      B. deposit            C. separate                        D. collection

PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

6. My mother (work) _____has worked__ for this company for more than 10 years.

7. I don’t know why you (talk) _are always talking_____ in class, boys?

8. There were some people (row) _rowing________ on the river.

9. If television had been invented in the eighteenth century, George Washington (interview)  __would have been interviewed____ regularly on the evening news.

10. It was our fault to keep Mary waiting so long. She (inform) ___should have been informed___ in advance.

II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

11. I feel a lot of better since I decided to stop eating _____processed___ food. (PROCESS)

12. I have to buy a ___cookery____ book as I’m hopeless at cooking. (COOK)

13. I just stood there and listened in ______belief__ as Ben told me the news. (BELIEVE

14. It’s absolutely __inexplicable____ why the council decided to close down the youth club. (EXPLAIN)

15. Film studios spend millions of dollars on ___publicity_____ for new movies. (PUBLIC)

III. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.

16. The bus __________ before I reached the bus-stop.

A. left          B. had left           C. was leaving                        D. will leave

17. The hotter the weather is, __________.

A. more tired we feel                                                             B. we will feel more tired

C. more and more we feel tired                                              D. the more tired we feel

18. The teacher needs to__________ the class into two to play the game.

A. decrease    B. shorten              C. reduce                           D. divide

19. I’ve tried those tablets and they are not __________ in helping me stop coughing.

A. effective    B. successful     C. profitable                           D. helpful

20. Which is __________, an elephant or a blue whale?

A. bigger     B. the bigger       C. biggest                              D. the biggest

21. He couldn’t reach the goal, __________ surprised me.

A. who           B. whom          C. which                                 D. that

22. Ben is talking to a waiter in a restaurant. Ben: "Can I have the menu, please?" - Waiter: "________."

A. But I don't like it.               B. No, I'll think it over.           C. Here you are, sir.             D. Enjoy your meal.

23. I like sitting on the beach watching the __________ in the evenings.

A. sunshine      B. sunrise       C. sunlight                              D. sunset

24. There is __________ food left but not enough for everyone.

A. few             B. a few          C. little                                    D. a little

25. I bought these magazines __________ have something to read on the trip.

A. for             B. so that          C. so as to                               D. in order

PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)

I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.

41. The teacher was too tired to teach us how to swim. à The teacher was not ______________energetic enough to teach us how to swim________.

42. The mother made the little girl go to bed in time. à The little girl ____________was made to go to bed in time_________________.

43. She can’t go to school today because she is ill. à If she ____________________weren't ill, she could go to school today_________________.

44. My sister began to learn English when she was six years old. à My sister has ____________learned English since she was six years old_______.

45. The permit expires at the end of this month. à The permit is not ______________valid after the end of this month________________.

II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn (không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc).  

46. In spite of having little money, they are very happy. (ALTHOUGH)

Although they have little money, they are very happy

47. It’s very wonderful to spend a week in the countryside. (SPENDING)

Spending a week in the countryside is very wonderful

48. “I come from Thanh Hoa,” Mr. Ba said. (CAME)

Mr. Ba said he came from Thanh Hoa

49. The crops were badly affected by the storm. (EFFECT)

The storm had a bad effect on the crops

­50. The fox was unsuccessful in reaching the grapes. (VAIN)

The fox tried in vain to reach the grapes

28 PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.1. A. blood                         B. food                            C. moon                          D. pool2. A. both                           B. myth                            C. with                            D. sixth3. A. booked                      B. looked                         C. naked                          D. tickedII. Chọn từ có trọng âm chính rơi...
Đọc tiếp

28

 

PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. blood                         B. food                            C. moon                          D. pool

2. A. both                           B. myth                            C. with                            D. sixth

3. A. booked                      B. looked                         C. naked                          D. ticked

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

4. A. cover                         B. account                       C. install                          D. prevent

5. A. questionnaire             B. recommend                 C. introduce                     D. concentrate         

PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

6. I'm looking forward to (take) __________ a vacation.

7. I'm hungry because I (not have) __________ breakfast or lunch.

8. I'd rather you (do) __________ the test well.

9. I distinctly remember (pay) __________ him. I gave him two dollars.

10. Nothing (do) __________ about this problem for months.

II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

11. There’s no  __________ service in the United Kingdom. (NATION)

12. He is looking __________ thinner. (APPRECIATE)

13. He gets very angry if you __________ with his ideas. (AGREE)

14. She got a __________ letter from her boss. (PERSON)

15. We had to take out a __________ from the bank to buy the car.  (LEND)

 

PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)

I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.

41. They believe he is a good president.à He ________________________________________________.

42. The furniture was so expensive that I couldn’t buy it.à The furniture was ___________________.

43. A child can’t stay too far from home. à It is ___________________________________________.

44. She said, “I’m living in Hai Duong now”. à She said _______________________________________.

45. It has been raining for five hours. à It started _____________________________________________.

II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn (không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc).  

46. I don’t play tennis as well as you do. (BETTER)

47. She would rather play golf than tennis. (PREFERS)

48. Mai broke the cup because she was careless. (BECAUSE OF)

49. Khanh said “You ought to take a break, Huy”. (ADVISED)

50. His holiday is at exactly the same time as mine. (COINCIDES)

1
27 tháng 5 2023

PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. blood                         B. food                            C. moon                          D. pool

2. A. both                           B. myth                            C. with                            D. sixth

3. A. booked                      B. looked                         C. naked                          D. ticked

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

4. A. cover                         B. account                       C. install                          D. prevent

5. A. questionnaire             B. recommend                 C. introduce                     D. concentrate         

PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

6. I'm looking forward to (take) _____taking_____ a vacation.

7. I'm hungry because I (not have) ____haven't had______ breakfast or lunch.

8. I'd rather you (do) ____did______ the test well.

9. I distinctly remember (pay) ____having paid______ him. I gave him two dollars.

10. Nothing (do) ____has been done______ about this problem for months.

II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

11. There’s no  _____national_____ service in the United Kingdom. (NATION)

12. He is looking _____appreciately_____ thinner. (APPRECIATE)

13. He gets very angry if you ______disagree____ with his ideas. (AGREE)

14. She got a ____personal______ letter from her boss. (PERSON)

15. We had to take out a ____loan______ from the bank to buy the car.  (LEND)

 

PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)

I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.

41. They believe he is a good president.

à He is believed to be a good president.

42. The furniture was so expensive that I couldn’t buy it.

à The furniture was too expensive  for me to buy.

43. A child can’t stay too far from home. 

à It is impossible for a child to stay too far from home.

44. She said, “I’m living in Hai Duong now”.

 à She said that she was living in Hai Duong then.

45. It has been raining for five hours.

 à It started raining  five hours ago.

II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn (không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc).  

46. I don’t play tennis as well as you do. (BETTER)

You play tennis better than I do.

47. She would rather play golf than tennis. (PREFERS)

She prefers playing golf to playing tennis

48. Mai broke the cup because she was careless. (BECAUSE OF)

Mai broke the cup because of her carelessness.

49. Khanh said “You ought to take a break, Huy”. (ADVISED)

Khanh advised Huy to take a break.

50. His holiday is at exactly the same time as mine. (COINCIDES)

His holiday exactly coincides with mine.(Tham khảo c50)