K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

- Anna is reading a book. (Anna đang đọc sách.)

- Sam is wearing headphones. (Sam đang đeo tai nghe.)

- Lily is talking to Jack. (Lily đang trò chuyện với Jack.)

- Jack is holding a mobile phone. (Jack đang cầm điện thoại di động.)

- Rachel is giving Kyle a pen. (Rachel đang đưa cho Rachel cây bút.)

- Kyle is pointing at a picture. (Kyle đang chỉ vào bức tranh.)

- The teacher isn’t look at the students. (Thầy giáo không nhìn học sinh.)

- Anna and Sam aren’t drawing. (Anna và Sam không đang vẽ.)

- Rachel and Kyle aren’t listening to music. (Rachel và Kyle không đang nghe nhạc.)

Exercise 1. Look at pictures 1-9. Then complete the questions with the words in the box. Listen and check your answers.(Nhìn vào các bức tranh 1-9. Sau đó hoàn thành câu hỏi với các từ trong khung. Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.) art              English               geography               Spanish               historyPE1            science                ICT2                        maths PE = Physical EducationICT = Information and Communication Technology 1. Are you...
Đọc tiếp

Exercise 1. Look at pictures 1-9. Then complete the questions with the words in the box. Listen and check your answers.

(Nhìn vào các bức tranh 1-9. Sau đó hoàn thành câu hỏi với các từ trong khung. Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)

 

art              English               geography               Spanish               history

PE1            science                ICT2                        maths

 

PE = Physical Education

ICT = Information and Communication Technology

 

1. Are you good at……………?

2. When’s our next……….exam?

3. Are you a/an……..genius?

4. Is your………..notebook organised?

5. Have we got a/an………..class tomorrow?

6. Do you study other languages, like………..?

7. Have you got……………homework today?

8. Do you think that our textbook is interesting?

9. How many………..teachers are there in the school?

 

2
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. PE

2. geography

3. maths

4. science

5. ICT

6. Spanish

7. history

8. English

9. art

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

 1. Are you good at PE?

(Bạn có giỏi môn thể dục không?)

2. When’s our next geography exam?

(Khi nào thì kỳ thi Địa lý tiếp theo của chúng ta?)

3. Are you a maths genius?

(Bạn có phải là một thiên tài toán học không?)

4. Is your science notebook organised?

(Sổ ghi chép khoa học của bạn có được sắp xếp không?)

5. Have we got an ICT class tomorrow?

(Ngày mai chúng ta có tiết học Công nghệ thông tin và truyền thông không?)

6. Do you study other languages, like Spanish?

(Bạn có học các ngôn ngữ khác, như tiếng Tây Ban Nha không?)

7. Have you got history homework today?

(Hôm nay bạn có bài tập Lịch sử không?)

8. Do you think that our English textbook is interesting?

(Bạn có nghĩ sách giáo khoa tiếng Anh của chúng ta thú vị không?)

9. How many art teachers are there in the school?

(Có bao nhiêu giáo viên mỹ thuật trong trường?)

14 tháng 11 2023

1. temple

2. cathedral

3. palace

4. memorial

5. square

6. art gallery

7. railway station

8. museum

14 tháng 11 2023

thanks

Exercise 1. Look at the quiz. Check meanings of the verbs in blue. Match questions 1-10 to pictures a-j. Then listen and check.(Nhìn câu đố. Kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh. Nối các từ 1-10 với các tranh  1-j. Sau đó nghe và kiểm tra.)Are you a SUPER language student?Answer the questions. Score 1 point for every YES answer. Then look at the key.1. Do you ever listen to English when you're out of school?2. Do you know the alphabet? Can you spell your name in English?3. Do...
Đọc tiếp

Exercise 1. Look at the quiz. Check meanings of the verbs in blue. Match questions 1-10 to pictures a-j. Then listen and check.

(Nhìn câu đố. Kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh. Nối các từ 1-10 với các tranh  1-j. Sau đó nghe và kiểm tra.)

Are you a SUPER language student?

Answer the questions. Score 1 point for every YES answer. Then look at the key.

1. Do you ever listen to English when you're out of school?

2. Do you know the alphabet? Can you spell your name in English?

3. Do you check words in a dictionary or a wordlist?

4. Do you repeat a new word if you want to learn it?

5. Do you ever practise your pronunciation?

6. Do you revise before an exam?

7. Do you ask questions when you don't understand?

8. Do you usually concentrate when you do your homework?

9. Do you make notes about grammar or write new vocabulary in your notebook?

10. Do you ever read books, articles or comics in English?

 

2

1e

2h

3d

4c

6i

7j

8b

9f

5a

10g

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Bạn có phải là học sinh SIÊU ngôn ngữ?

Trả lời các câu hỏi. Ghi 1 điểm cho mỗi câu trả lời CÓ. Sau đó nhìn vào đáp án.

1. Bạn có bao giờ nghe tiếng Anh khi bạn không ở trường?

2. Bạn có biết bảng chữ cái? Bạn có thể đánh vần tên của bạn bằng tiếng Anh không?

3. Bạn có kiểm tra các từ trong từ điển hoặc danh sách từ không?

4. Bạn có lặp lại một từ mới nếu bạn muốn học nó không?

5. Bạn có bao giờ luyện phát âm không?

6. Bạn có ôn tập trước khi thi không?

7. Bạn có đặt câu hỏi khi bạn không hiểu?

8. Bạn có thường tập trung khi làm bài tập không?

9. Bạn có ghi chú về ngữ pháp hoặc viết từ vựng mới vào sổ tay không?

10. Bạn có bao giờ đọc sách, bài báo hoặc truyện tranh bằng tiếng Anh không?

23 tháng 12 2023

Bài này là ''look at a pictures'' Vậy hình đâu bạn?

24 tháng 12 2023

a) We was hungry and wanted an ice cream.

b) The film started at 8.00 and finished at 9.30.

XIN LIKE VÀ TICK Ạ!

Exercise 1. Check the meanings of the verbs in the box. Look at the quiz and complete the questions with eight of the verbs. Listen and check your answers.(Kiểm tra nghĩa của các động từ trong khung. Nhìn câu đố và hoàn thành các câu hỏi với 8 động từ. Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.) swim             drink             hear             communicate            fly             jumpsurvive          kill                climb           grow                         ...
Đọc tiếp

Exercise 1. Check the meanings of the verbs in the box. Look at the quiz and complete the questions with eight of the verbs. Listen and check your answers.

(Kiểm tra nghĩa của các động từ trong khung. Nhìn câu đố và hoàn thành các câu hỏi với 8 động từ. Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)

 

swim             drink             hear             communicate            fly             jump

survive          kill                climb           grow                          move       run             see (x2)

Animal skills quiz

Some animals are fast, some are big and strong. Some are intelligent, some are dangerous. What do you know about animals and their skills?

1. Can elephants (1)..................... with their ears and their feet?

a. Yes, they can.

b. No, they can't

c. Some can and some can't.

2. How big can a gorilla? (2).....................

a. 150 kilos.

b. 200 kilos.

c. 250 kilos.

3. Some scorpions are dangerous. Can a scorpion (3)..................... a human?

a. Yes, it can.

b. No, it can't.

c. Some can and some can't.

4. Camels don't (4)..................... a lot of water. How many months can a camel (5)..................... without water?

a. Three months.

b. Six months.

c. Nine months.

5. How far can an eagle (6).....................? It can (7)..................... a small animal from a distance of

a. 500 metres.

b. one kilometre.

c. more than one kilometre.

6. Ostriches can't (8)..................... but how fast can they (9).....................?

a. Six kilometres an hour.

b. Sixteen kilometres an hour.

c. Sixty-five kilometres an hour.


 

3
18 tháng 2 2023

1.hear
2.grow
3.kill
4.drink
5.survive
6.see
7.see
8.fly
9.run

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. Can elephants (1) hear with their ears and their feet?

(Voi có nghe được bằng tai và bằng chân không?)

2. How big can a gorilla (2) grow?

(Một con khỉ đột có thể phát triển lớn đến mức nào?)

3. Some scorpions are dangerous. Can a scorpion (3) kill a human?

(Một số loài bọ cạp rất nguy hiểm. Bọ cạp có thể giết người không?)

4. Camels don't (4) drink a lot of water. How many months can a camel (5) survive without water?

(Lạc đà không uống nhiều nước. Lạc đà có thể sống được bao nhiêu tháng nếu không có nước?)

5. How far can an eagle (6) see? It can (7) see a small animal from a distance of

(Đại bàng có thể nhìn thấy bao xa? Nó có thể nhìn thấy một con vật nhỏ từ khoảng cách…)

6. Ostriches can't (8) fly but how fast can they (9) run?

(Đà điểu không thể bay nhưng chúng chạy nhanh đến mức nào?)

27 tháng 8 2020

1) since ; 2 with ; 3 between ; 4 in

Choose the suitable prepositions in brackets

1 She has been here..............yesterday ( in , since , for , on ) 

2 She took many pictures to show the trip ...............her parents ( of , for , to , with

3 There is a meeting ........................9 a.m. and 2 p.m. ( in , till , between , at )

4 Arrived at the bus stop at 4 .....................the afternoon ( in , at , on , to)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

- live (v): sống

- water (n): nước

- land (n): đất

- wings (n): cánh

- legs (n): chân

- tail (n): đuôi

The animal is a crocodile.

(Con vật này là cá sấu.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. Which animal has legs and swims very well? – A crocodile.

(Con vật nào có chân và bơi rất giỏi? - Cá sấu.)

2. Which animl drinks a lot of water everyday? – An elephant.

(Con vật nào uống nhiều nước hàng ngày? - Con voi.)

3. Which animal sees from long distance very well? – An eagle.

(Con vật nào nhìn từ xa rất rõ? - Đại bàng.)

4. Which animal can’t fly but runs very fast? – An ostrich.

(Con vật nào không biết bay nhưng chạy rất nhanh? - Đà điểu.)

5. Which animal jumps very far? -  A kangaroo.

(Con vật nào nhảy rất xa? -  Kangaroo.)

6. Which animal survives well in hot weather? – A scorpion.

(Con vật nào sống sót tốt trong thời tiết nắng nóng? - Bọ cạp.)

7. Which animal can kill people? – A tiger.

(Con vật nào có thể giết người? - Con hổ.)

8. Which animal doesn’t have legs but can climb well? – A snake.

(Con vật nào không có chân nhưng có thể leo trèo giỏi? - Con rắn.)

9. Which animal can’t grow bigger than a human hand? – A fish.

(Con vật nào không thể lớn hơn bàn tay con người? - Một con cá.)

10. Which animal can’t move fast? – A turtle.

(Động vật nào không thể di chuyển nhanh? - Con rùa.)

11. Which animal runs faster than a motorbike? – A leopard.

(Con vật nào chạy nhanh hơn xe máy? - Con báo.)

12. Which animal hears well in water? – A whale.

(Con vật nào nghe tốt trong nước? - Cá voi.)