![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Số thứ tự | Chú thích |
---|---|
1 | Vách tế bào |
2 | Màng sinh chất |
3 | Chất tế bào |
4 | Nhân |
5 | Không bào |
6 | Lục lap |
7 | Vách tế bào bên cạnh |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Số thứ tự | Chú thích |
---|---|
1 | Vách tế bào |
2 | Màng sinh chất |
3 | Chất tế bào |
4 | Nhân |
5 | Không bào |
6 | Lục lap |
7 | Vách tế bào bên cạnh |
1. Vách tế bào
2. Màng sinh chất
3. Chất tế bào
4. Nhân
5. Không bào
1-miền trưởng thành
2- miền hút
3- miền sinh trưởng
4- miền chóp rễ
Đặc điểm | Lá đơn | Lá kép |
---|---|---|
Có cuống nằm ngay dưới chồi nách | X | |
Có cuống chính phân nhánh thành nhiều cuống con, mỗi cuống con mang một phiến ( gọi là lá chét) | X | |
Mỗi cuống chỉ mang một phiến lá | X | |
Chồi nách chỉ có ở phía trên cuống chính, không có ở cuống con | X | |
Cả cuống và phiến rụng cùng một lúc | X | |
Thường thì là chét rụng trước, cuống chính rụng sau | X | |
Lá khế | X | |
Lá phượng vĩ | ||
Lá ổi | X | |
Là mít | X | |
Mồng tơi | X | |
Hoa hồng | X |
Các loại quả | Quả khô nẻ | Quả không khô nẻ | Quả mọng | Quả hạch |
---|---|---|---|---|
Hình ảnh số | 3,6,8,11,13 | 4,10 | 1,5,7,12 | 2,9 |