K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 8 2023

Tham khảo

- Ke góc

- Tỉ lệ: 1:1

- Vật liệu: Thép

- Kích thước chung: 60 x 40 x 10

- Kích thước bộ phận: Đường kính trong 20 mm

- Yêu cầu kĩ thuật: Làm cùn cạnh sắc; Mạ kẽm

- Chi tiết tương ứng: b)

12 tháng 9 2023

Phương pháp giải:

Dựa vào hình 3.4; 3.5 và bảng 3.1 để xác định chi tiết ở hình 3.5 cho phù hợp với hình 3.4

Lời giải chi tiết:

- Ke góc

- Tỉ lệ: 1:1

- Vật liệu: Thép

- Kích thước chung: 60 x 40 x 10

- Kích thước bộ phận: Đường kính trong 20 mm

- Yêu cầu kĩ thuật: Làm cùn cạnh sắc; Mạ kẽm

- Chi tiết tương ứng: b)

9 tháng 8 2023

Tham khảo

- Tên gọi: Trục

- Tỉ lệ: 1:1

- Vật liệu: Thép

- Kích thước chung: chiều dài 140 mm

- Kích thước bộ phận: Đường kính ngoài 36 mm; Đường kính trong 26 mm

- Yêu cầu kĩ thuật: Làm cùn cạnh sắc; Tôi cứng bề mặt

- Chi tiết tương ứng: a)

12 tháng 9 2023

Phương pháp giải:

Dựa vào hình 3.6 và bảng 3.1 để xác định các nội dung đọc của bản vẽ chi tiết ở hình 3.6

Lời giải chi tiết:

- Tên gọi: Trục

- Tỉ lệ: 1:1

- Vật liệu: Thép

- Kích thước chung: chiều dài 140 mm

- Kích thước bộ phận: Đường kính ngoài 36 mm; Đường kính trong 26 mm

- Yêu cầu kĩ thuật: Làm cùn cạnh sắc; Tôi cứng bề mặt

- Chi tiết tương ứng: a)

30 tháng 7 2023

Tham khảo

- Khung tên:

Tên gọi: Gỗi đỡVật liệu: thépTỉ lệ: 2:1

- Hình biểu diễn: hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh, hình chiếu bằng.

- Kích thước:

Chiều dài 42 mmChiều rộng 32 mmBề dày: 25 mmĐường kính trong 20 mm

- Yêu cầu kĩ thuật:

Làm tù cạnh

 

7 tháng 8 2023

Tham khảo

Trình tự đọc

Nội dung đọc

Kết quả đọc bản vẽ giá đỡ

(Hình 4.8)

Bước 1. Khung tên

- Tên gọi sản phẩm

- Tỉ lệ bản vẽ

- Bộ giá đỡ

- Tỉ lệ: 1: 2

Bước 2. Bảng kê

Tên gọi, số lượng của chi tiết

- Đế (1)

- Giá đỡ (2)

- Trục  (3)

Bước 3. Hình biểu diễn

Tên gọi các hình chiếu

- Hình chiếu đứng

- Hình chiếu bằng

- Hình chiếu cạnh

Bước 4. Kích thước

- Kích thước chung

- Kích thước lắp ghép giữa các chi tiết

- Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết

- Kích thước chung: chiều dài 360 mm, chiều rộng 40 mm, chiều cao 158 mm

 

 

Bước 5. Phân tích chi tiết

- Vị trí của các chi tiết

- Đế (1)

- Giá đỡ (2)

- Trục  (3)

Bước 6. Tổng hợp

- Trình tự tháo lắp các chi tiết

 

- Tháo chi tiết: 3 – 2 – 1

- Lắp chi tiết: 1 – 2 – 3

 

 
26 tháng 12 2017

Bảng 10.1:

Trình tự đọc Nội dung cần tìm hiểu Bản vẽ vòng đai(h10.1)
1.Khung tên

-Tên gọi chi tiết

-Vật liệu

-Tỉ lệ

-Vòng đai

-Thép

-1:2

2.Hình biểu diễn

-Tên gọi hình chiếu

-Vị trí hình cắt

-Hình chiếu bằng

-Hình cắt ở hình chiếu đứng

3.Kích thước

-Kích thước chung của chi tiết

-Kích thước các phần chi tiết

-Chiều dài 140, chiều rộng 50, R39

-Bán kính vòng trong R25

-Chiều dày 10

-Khoảng cách 2 lỗ 110

-Đường kính 2 lỗ Φ 12

4.Yêu cầu kĩ thuật

-Gia công

-Xử lý bề mặt

-Làm từ cạnh

-Mạ kẽm

5.Tổng hợp

-Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết

-Công dụng của chi tiết

Phần giữa chi tiết là nửa hình ống trụ, hai bên hình hộp chữ nhật có lỗ tròn

-Dùng để ghép nối chi tiết hình trụ với các chi tiết khác

30 tháng 7 2023

Tham khảo

1. Khung tên

- Nhà một tầng

- Tỉ lệ 1:150

- Công ty xây dựng....

2. Hình biểu diễn

- Mặt bằng

- Mặt đứng A - A

- Mặt cắt B - B

3. Kích thước

- Kích thước chung: Dài 7700, rộng 7000, cao 5200 (tính cả chiều cao nền nhà).

- Kích thước từng bộ phận:

Phòng khách: 4600 x 3100.Phòng ngủ: 4600 x 3100.Bếp và phòng ăn: 7000 x 3100 (kể cả nhà vệ sinh: 3100 x 1500).

4. Các bộ phận chính

- Ba phòng.

- 1 cửa đi đơn 2 cánh; 3 cửa đi 1 cánh; 7 cửa sổ đơn.

- Bậc thềm (2 bậc).

15 tháng 9 2023

- Hình biểu diễn: hình chiếu đứng và hình chiếu bằng.

- Các chi tiết được lắp với nhau:

+ Bu lông M20

+ Chi tiết ghép 1

+ Chi tiết ghép 2

+ Vòng đệm

+ Đai ốc M20

22 tháng 12 2016

Câu 5:

ước vẽ ren:
1. ren nhìn thấy:
- đường đỉnh ren và đường giới hạn vẽ bàng nét liền đậm.
- đường chân ren vẽ bàng nét liền mảnh và vòng chân ren chỉ vẽ 3/4 vòng.
2. ren bị che khuất:
các đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren đều vẽ bằng net đứt.
các loại ren thường gặp: ren hệ mét, ren hình thang, ren vuông...

22 tháng 12 2016

Câu 1:

Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất:
- Bản vẽ kĩ thuật là một phương tiện thông tin dùng trong đời sống và sản xuất
- Bản vẽ kĩ thuật là các thông tin kĩ thuật được trình bày theo các quy tắc thống nhất.
- Trong sản xuất, bản vẽ kĩ thuật được dùng để thiết kế, chế tạo, lắp ráp, thi công. Muốn làm ra một sản phẩm nào đó thì ta phải dựa vào bản vẽ kĩ thuật, để từ đó có thể sản xuất ra một sản phẩm có kích thước chính xác.
Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong đời sống:
- Trong đời sống, bản vẽ kĩ thuật giúp người tiêu dùng sử dụng các sản phẩm một cách hiệu quả và an toàn.
Vậy nên bản vẽ kỹ thuật được xem là một phương tiện thông tin gắn liền mối quan hệ giữa nhà sản xuất và người tiêu dùng.

Câu 26: Hình chóp đều: được bao bởi mặt đáy là …………………………..Câu 27:  Khái niệm hình cắt: Hình cắt là ……………………………..Câu 28: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết: Câu 29: Quy ước vẽ rena) Ren ngoài: được hình thành …………. của chi tiếtò Quy ước:- Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng …………..- Đường chân ren vẽ bằng ……………… và vòng chân ren chỉ vẽ……. vòngb) Ren trong: được hình thành …………….. của chi tiếtò Quy...
Đọc tiếp

Câu 26: Hình chóp đều: được bao bởi mặt đáy là …………………………..

Câu 27:  Khái niệm hình cắt: Hình cắt là ……………………………..

Câu 28: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết:

Câu 29: Quy ước vẽ ren

a) Ren ngoài: được hình thành …………. của chi tiết

ò Quy ước:

Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng …………..

Đường chân ren vẽ bằng ……………… và vòng chân ren chỉ vẽ……. vòng

b) Ren trong: được hình thành …………….. của chi tiết

ò Quy ước:

Ren trong được vẽ theo

- Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền …….

- Đường chân ren được vẽ bằng nét liền ……..

- Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền ……

- Vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét liền …….

- Vòng chân ren được vẽ hở bằng nét liền ……..

 

Cách vẽ giống ren …….

c) Ren che khuất

Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren, đường chân ren được vẽ bằng ……..

Bản vẽ lắp là ……………………………….

Câu 30 : Bản vẽ lắp diễn tả ………………………………………………………….

 

    Hình biểu diễn: ……………………………

    Kích thước: …………………………………..

    Bảng kê: ………………………………………

    Khung tên: …………………………………………

 

 

0