K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 3 2022

b

9 tháng 3 2017

Muối mà tan trong nước nhiều đến 33% được sao

Thế thì cá nào sống đượcvui

15 tháng 3 2017

Vì độ muối ở mỗi nơi một khác cũng có những nơi độ mặn chỉ có 25%% mà thôi cũng có nơi độ mặn lên tới 40%% .

Mà độ mặn trên là độ mặn của biển Việt Nam.

22 tháng 2 2022

khoảng từ 30 đến 33% em nhé =)

22 tháng 2 2022

30-33%o

BÀI 23: VỊ TRÍ , GIỚI HAN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM Câu 1: Điểm cực Bắc phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh thành nào? a. Điện Biên b. Hà Giang c. Khánh Hòa d. Cà Mau Câu 2: Điểm cực Đông phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh a. Điện Biên b. Hà Giang c. Khánh Hòa d. Cà Mau Câu 3: Từ bắc vào nam, phần đất liền nước ta kéo dài khoảng bao nhiêu vĩ độ a. 15 vĩ tuyến b.16 vĩ tuyến c. 17 vĩ tuyến d....
Đọc tiếp
BÀI 23: VỊ TRÍ , GIỚI HAN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM Câu 1: Điểm cực Bắc phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh thành nào? a. Điện Biên b. Hà Giang c. Khánh Hòa d. Cà Mau Câu 2: Điểm cực Đông phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh a. Điện Biên b. Hà Giang c. Khánh Hòa d. Cà Mau Câu 3: Từ bắc vào nam, phần đất liền nước ta kéo dài khoảng bao nhiêu vĩ độ a. 15 vĩ tuyến b.16 vĩ tuyến c. 17 vĩ tuyến d. 18 vĩ tuyến Câu 4: Phần biển Việt Nam có diện tích khoảng a. 300 nghìn km2 b. 500 nghìn km2 c. 1 triệu km2 d. 2 triệu km2 Câu 5: Đặc điểm vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên là a. Nằm trên tuyến đường hàng hải, hàng không quan trọng của thế giới. b. Nằm trong khu vực châu Á- Thái Bình dương đây là khu vực có nền kinh tế phát triển năng động nhất trên thế giới c. Nằm gần trung tâm Đông Nam Á d. Nằm trên các tuyến đường bộ đường sắt xuyên Á Câu 6: Đặc điểm nào của vị trí Việt Nam về mặt tự nhiên làm cho khí hậu Việt Nam mang tính chất nhiệt đới? a. Nằm trong vùng nội chí tuyến. b. Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo. c. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. d. Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật. Câu 7: Nơi hẹp nhất theo chiều tây-đông của nước ta thuộc tỉnh thành nào? a. Quảng Nam b. Quảng Ngãi c. Quảng Bình d. Quảng Trị Câu 8: Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh thành nào? a. Thừa Thiên Huế b. Đà Nẵng c. Quảng Nam d. Quảng Ngãi Câu 9: Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh a. Phú Yên b. Bình Định c. Khánh Hòa d. Ninh Thuận Câu 10 : Vịnh nào của nước ta đã được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thê giới? a. Vịnh Hạ Long b. Vịnh Dung Quất c. Vịnh Cam Ranh d. Vịnh Thái Lan BÀI 24: VÙNG BIỂN VIỆT NAM Câu 1: Vùng biển của Việt Nam là một phần của biển A. Biển Hoa Đông B. Biển Đông C. Biển Xu-Lu D. Biển Gia-va Câu 2: Vùng biển của Việt Nam nằm trong khu vực có kiểu khí hậu A. ôn đới gió mùa B. cận nhiệt gió mùa C. nhiệt đới gió mùa D. xích đạo Câu 3: Vùng biển của Việt Nam thông qua hai đại dương lớn nào? A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương Câu 4: Vùng biển của Việt Nam không giáp với vùng biển của nước A. Trung Quốc B. Phi-lip-pin C. Đông Ti mo D. Ma-lai-xi-a Câu 5: Chế độ gió trên biển Đông A. Quanh năm chung 1 chế độ gió. B. Mùa đông gió có hướng đông bắc; mùa hạ có hướng tây nam khu vực vịnh Bắc Bộ có hướng nam. C. Mùa đông gió có hướng tây nam; mùa hạ có hướng đông bắc khu vực vịnh Bắc Bộ có hướng nam. D. Mùa đông gió có hướng tây nam; mùa hạ có hướng nam. Câu 6: Chế độ nhiệt trên biển Đông A. Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ. B. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ. C. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn. D. Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn. Câu 7: Độ muối trung bình của biển đông khoảng: A. 30-33‰ B. 30-35‰. C. 33-35‰. D. 33-38‰. Câu 8: Thiên tai thường gặp ở vùng biển nước ta A. lũ lụt B. hạn hán C. bão nhiệt đới D. núi lửa Câu 9: Khoáng sản ở vùng biên Việt Nam A. than đá B. sắt C. thiếc D. dầu khí Câu 10 : Tài nguyên và môi trường vùng biển Việt Nam hiện nay: A. Một số vùng biển ven bờ đã bị ô nhiễm. B. Các hoạt động khai thác dầu khí không ảnh hưởng đến môi trường vùng biển. C. Môi trường vùng biển Việt Nam rất trong lành. D. Các hoạt động du lịch biển không gây ô môi trường vùng biển.
1
23 tháng 4 2020

vì đống câu hỏi này nó dài quá nên mình đăng lên nó bị lỗi rồi gộp lại nên các bạn thông cảm, với làm hộ mình nha mình like hết ;)

Câu 25. Đồng bằng sông Cửu Long là đồng bằng lớn nhất nước ta với diện tích khoảng:A. 30 000 km2                B. 45 000 km2        C. 35 000 km2        D.40 000 km2 Câu 26. Lượng mưa trung bình năm ở nước ta đạt từ:A.  1500 mm đến 2500 mm                          B. 1500 mm đến 2000 mmC.  2000 mm đến 2500 mm                          D.  1000 mm đến 1500 mm Câu 27. Địa hình đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long...
Đọc tiếp

Câu 25. Đồng bằng sông Cửu Long là đồng bằng lớn nhất nước ta với diện tích khoảng:

A. 30 000 km2                B. 45 000 km2        C. 35 000 km2        D.40 000 km2

 Câu 26. Lượng mưa trung bình năm ở nước ta đạt từ:

A.  1500 mm đến 2500 mm                          B. 1500 mm đến 2000 mm

C.  2000 mm đến 2500 mm                          D.  1000 mm đến 1500 mm

 Câu 27. Địa hình đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long giống nhau ở điểm đều

A. đã xây dựng hệ thống đê lớn chống lũ vững chắc.

B. là vùng sụt võng được phù sa sông bồi đắp.

C. cao trung bình từ 2m - 3m so với mực nước biển.

D. có nhiều vùng đất trũng rộng lớn bị ngập úng sâu và khó thoát nước.

 Câu 28. Tài nguyên khoáng sản của nước ta phân bố không đều, tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?

A. Vùng núi Trung Bộ    B. Vùng thềm lục địa Nam Bộ

C.  Vùng núi Bắc Bộ       D. Vùng núi Nam Trung Bộ

Câu 29. Việt Nam có đường bờ biển uốn cong hình chữ S và có chiều dài là:

A.  3000km                     B. 3260 km             C. 3200 km             D.  3620 km

 Câu 30. Dãy Hoàng Liên Sơn là dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta chạy theo hướng:

A.  Bắc – Nam   B. Tây Bắc- Đông Nam       C.  Vòng cung    D. Tây Nam- Đông Bắc

Câu 31: Phần đất liền của Việt Nam không tiếp giáp quốc gia nào sau đây?

A. Thái Lan.                         B. Trung Quốc.        C. Lào.                D. Cam-pu-chia.

Câu 32: Tình hình phát triển kinh tế Việt Nam hiện nay:

A. Đang khủng hoảng kinh tế một cách trầm trọng.

B. Đang khủng hoảng kinh tế nhưng có một số ngành mũi nhọn phát triển.

C. Đã thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế và liên tục phát triển.

D. Đã trở thành nước công nghiệp mới (NIC).                                                                               

Câu 33: Đâu KHÔNG PHẢI là đặc điểm nổi bật của tự nhiên Việt Nam?

A. Nằm ở vị trí nội chí tuyến, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.

B. Cầu nối giữa Đông Nam Á đất liền và hải đảo.

C. Vị trí tiếp xúc giữa các luồng gió mùa và sinh vật.

D. Nằm ở vị trí ngoại chí tuyến, ảnh hưởng của gió mùa tây bắc.

Câu 34: Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ

A. Móng Cái đến Vũng Tàu.                      B. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau.

C. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên.                     D. Móng Cái đến Hà Tiên.

Câu 35: Biển Đông thông với những đại dương nào?

A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.         B. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.

C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.                   D. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.

Câu 36: Phần lớn các mỏ khoáng sản nước ta có trữ lượng

A. nhỏ.                 B. vừa và nhỏ.                    C. lớn.             D. rất lớn.

Câu 37: Khu vực Bà Rịa – Vũng Tàu là nơi tập trung nhiều

A. than đá.                     B. than bùn.          C. dầu mỏ.                    D. crôm.

Câu 38: Các mỏ than bùn chủ yếu tập trung ở

A. đồng bằng Sông Hồng.                 B. đồng bằng Sông Cửu Long.

C. vùng núi phía Bắc.                       D. duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 39: Cho biết nhận định sau đây nói về điểm cực nào của tổ quốc?

“Nơi có vịnh Vân Phong - một trong những vịnh biển đẹp nhất Việt Nam”.

A. Cực Bắc.          B. Cực Tây.          C. Cực Nam         .         D. Cực Đông.

Câu 40: Cho biết tỉnh thành nào sau đây vừa giáp biển vừa giáp Trung Quốc?

A. Đà Nẵng.                                      B. Hà Giang.          C. Quảng Ninh.  D. Thừa Thiên Huế.

1
8 tháng 3 2022

 cam on truoc nhe

 

30 tháng 12 2021

32. C

33 . A

30 tháng 12 2021

like sừ

I. Câu 1: Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam chia làm bao nhiêu giai đoạn: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Giai đoạn đầu tiên hình thành lãnh thổ nước ta là: A. Tiền Cambri B. Cổ sinh C. Trung sinh D. Tân kiến tạo Câu 3: Đặc điểm sinh vật trong giai đoạn Tiền Cambri: A. Các loài sinh vật còn rất ít và đơn giản. B. Thời kì cực thịnh của bò sát khủng long và cây hạt trần. C. Giới sinh vật phát triển mạnh...
Đọc tiếp

I. Câu 1: Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam chia làm bao nhiêu giai đoạn:

A. 2 B. 3

C. 4 D. 5

Câu 2: Giai đoạn đầu tiên hình thành lãnh thổ nước ta là:

A. Tiền Cambri

B. Cổ sinh

C. Trung sinh

D. Tân kiến tạo

Câu 3: Đặc điểm sinh vật trong giai đoạn Tiền Cambri:

A. Các loài sinh vật còn rất ít và đơn giản.

B. Thời kì cực thịnh của bò sát khủng long và cây hạt trần.

C. Giới sinh vật phát triển mạnh mẽ.

D. Giới sinh vật phát triển phong phú và hoàn thiện.

Câu 4: Giai đoạn Cổ kiến tạo kéo dài bao nhiêu năm:

A. 542 triệu năm

B. 500 triệu năm

C. 65 triệu năm

D. 25 triệu năm.

Câu 5: Đặc điểm không phải trong giai đoạn Tiền Cambri:

A. Phần đất liền nước ta là những mảng nền cổ còn nằm trải rác trên mặt biển nguyên thủy.

B. Thời kì cực thịnh của bò sát khủng long và cây hạt trần. Giới sinh vật phát triển mạnh mẽ.

C. Trong giai đoạn nay có nhiều vận động kiến tạo lớn.

D. Giai đoạn này đã hình thành các mỏ than.

Câu 6: Vận động tạo núi nào sau đây không trong giai đoạn Cổ kiến tạo

A. Ca-nê-đô-ni

B. Hi-ma-lay-a

C. In-đô-xi-ni

D. Hec-xi-ni

Câu 7: Sự kiện nổi bật trong giai đoạn tân kiến tạo là:

A. Vận động tạo nú Hi-ma-lay-a.

B. Phần lớn lãnh thổ nước ta trở thành đất liền, một bộ phận vững chắc của châu Á-Thái Bình Dương.

C. Hình thành các mỏ khoáng sản.

D. Sự xuất hiện của con người.

Câu 8: Vận động tạo núi nào sau đây trong giai đoạn Tân kiến tạo

A. Ca-nê-đô-ni

B. Hec-xi-ni

C. In-đô-xi-ni

D. Hi-ma-lay-a

Câu 9: Đặc điểm địa hình của nước ta trong giai đoạn Tân kiến tạo

A. Phần đất liền nước ta là những mảng nền cổ còn nằm trải rác trên mặt biển nguyên thủy.

B. Địa hình nước ta bị ngoại lực bào mòn, hạ thấp trở thành những bề mặt san bằng.

C. Hình thành các khối núi đá vôi hùng vĩ cùng với những bể than ở miền Bắc.

D. Quá trình nâng cao địa hình làm cho sông ngòi trẻ lại và hoạt động mạnh mẽ. đồi núi được nâng cao và mở rộng.

Câu 10 : Các đồng bằng lớn ở Việt Nam được hình thành trong giai đoạn:

A. Tiền Cambri

B. Cổ sinh

C. Trung sinh

D. Tân kiến tạo

II.

Câu 1: Vùng biển của Việt Nam là một phần của biển

A. Biển Hoa Đông

B. Biển Đông

C. Biển Xu-Lu

D. Biển Gia-va

Câu 2: Vùng biển của Việt Nam nằm trong khí hậu:

A. ôn đới gió mùa

B. cận nhiệt gió mùa

C. nhiệt đới gió mùa

D. xích đạo

Câu 3: Vùng biển của Việt Nam thông qua hai đại dương lớn nào

A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương

B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương

C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương

D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương

Câu 4: Vùng biển của Việt Nam không giáp với vùng biển của nước:

A. Trung Quốc

B. Phi-lip-pin

C. Đông Ti mo

D. Ma-lai-xi-a

Câu 5: Chế độ gió trên biển Đông

A. Quanh năm chung 1 chế độ gió.

B. Mùa đông gió có hướng đông bắc; mùa hạ có hướng tây nam khu vực vịnh Bắc Bộ có hướng nam.

C. Mùa đông gió có hướng tây nam; mùa hạ có hướng đông bắc khu vực vịnh Bắc Bộ có hướng nam.

D. Mùa đông gió có hướng tây nam; mùa hạ có hướng nam.

Câu 6: Chế độ nhiệt trên biển Đông

A. Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ.

B. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ.

C. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn.

D. Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn.

Câu 7: Độ muối trung bình của biển đông khoảng:

A. 30-33‰.

B. 30-35‰.

C. 33-35‰.

D. 33-38‰.

Câu 8: Thiên tai thường gặp ở vùng biển nước ta

A. lũ lụt

B. hạn hán

C. bão nhiệt đới

D. núi lửa

Câu 9: Khoáng sản ở vùng biên Việt Nam

A. than đá

B. sắt

C. thiếc

D. dầu khí

Câu 10 : Tài nguyên và môi trường vùng biển Việt Nam hiện nay:

A. Một số vùng biển ven bờ đã bị ô nhiễm.

B. Các hoạt động khai thác dầu khí không ảnh hưởng đến môi trường vùng biển.

C. Môi trường vùng biển Việt Nam rất trong lành.

D. Các hoạt động du lịch biển không gây ô môi trường vùng biển.

0
25 tháng 10 2021

Câu 35: Ở Việt Nam, vào mùa đông khu vực chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Đông Bắc là:

A. Miền Bắc, Miền Trung.                   B. Miền Bắc

C. Miền Trung                                     D. Miền Nam

25 tháng 10 2021

Miền Bắc