K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 11 2019

- Vẽ biểu đồ:

Biểu đồ độ che phủ rừng của các tỉnh ở Tây Nguyên năm 2003 (Đon vị: %)

Để học tốt Địa Lý 9 | Giải bài tập Địa Lý 9

- Nhận xét: Các tỉnh ở Tây Nguyên có độ che phủ rừng lớn, nhất là Kon Tum 64,0%. Độ che phủ rừng thấp nhất là Gia Lai 49,2%

19 tháng 3 2018

Đề bài yêu cầu: thể hiện diện tích và độ che phủ rừng -> A, B sai.

Bảng số liệu có 2 số liệu khác nhau: triệu ha và %. -> C sai.

->Đề bài yêu cầu: thể hiện diện tích và độ che phủ rừng + Bảng số liệu bao gồm tổng diện tích rừng, trong đó có diện tích tự nhiên và diện tích rừng trồng (đơn vị là triệu ha) và độ che phủ rừng (%). -> Biểu đồ kết hợp giữa cột chồng và đường là thích hợp nhất.

Đáp án cần chọn là: D

1 tháng 4 2017

Biểu đồ độ che phủ rừng của các tỉnh ở Tây Nguyên năm 2003 (Đon vị: %)

+ Nhận xét và rút ra kết luận:

- So cả nước, tất cả các tỉnh ở Tây Nguyên đều có độ che phủ rừng cao hơn (độ che phủ rừng của cả nước năm 2003 dưới 43%).

- Kon Tum là tỉnh có độ che phủ rừng cao nhất, kế đó là Lâm Đồng, thấp nhất là Gia Lai.

- Kết luận: Tây Nguyên là vùng còn tài nguyên rừng giàu nhất ở nước ta.

+ Vẽ biểu đồ:

Biểu đồ độ che phủ rừng của các tỉnh ở Tây Nguyên năm 2003 (Đon vị: %)

+ Nhận xét và rút ra kết luận:

- So cả nước, tất cả các tỉnh ở Tây Nguyên đều có độ che phủ rừng cao hơn (độ che phủ rừng của cả nước năm 2003 dưới 43%).

- Kon Tum là tỉnh có độ che phủ rừng cao nhất, kế đó là Lâm Đồng, thấp nhất là Gia Lai.

- Kết luận: Tây Nguyên là vùng còn tài nguyên rừng giàu nhất ở nước ta.

21 tháng 10 2023

Em tham khảo nha 

a) - Xử lí số liệu:

Tỉ lệ che phủ rừng từng loại ở nước ta năm 2000 : 

+ Rừng sản xuất : \(\dfrac{4733}{11573}\cdot100\%=40,9\%\)

+ Rừng sản xuất : \(\dfrac{5397,5}{11573}\cdot100\%=46,6\%\)

+ Rừng đặc dụng : \(100\%-40,9\%-46,6\%=12,5\%\)

Tỉ trọng diện tích các loại rừng nước ta, năm 2000 (%)

b) 

Biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích các loại rừng ở nước ta, năm 2000

Nhận xét

Trong cơ cấu diện tích các loại rừng ở nước ta năm 2000, chiếm tỉ trọng cao nhất là rừng phòng hộ (46,6%), tiếp đến là rừng sản xuất (40,9%) và thấp nhất là rừng đặc dụng (chỉ chiếm 12,5% ).

21 tháng 10 2023

tui c.ơn 

8 tháng 1 2022

 Bắc Kạn

8 tháng 1 2022

 một trong những tỉnh đứng đầu cả nước về tỉ lệ che phủ rừng, Tuyên Quang nằm trong top 3 tỉnh có diện tích rừng trồng  sản lượng khai thác gỗ hằng năm lớn nhất vùng trung du-miền núi phía bắc (hằng năm trồng trên 11.500 ha rừng, lũy kế đến nay  hơn 423.000 ha rừng, trong đó  120.000 ha rừng trồng nguyên liệu, ...

8 tháng 1 2022

 một trong những tỉnh đứng đầu cả nước về tỉ lệ che phủ rừng, Tuyên Quang nằm trong top 3 tỉnh có diện tích rừng trồng  sản lượng khai thác gỗ hằng năm lớn nhất vùng trung du-miền núi phía bắc (hằng năm trồng trên 11.500 ha rừng, lũy kế đến nay  hơn 423.000 ha rừng, trong đó  120.000 ha rừng trồng nguyên liệu, ...

Là một trong những tỉnh đứng đầu cả nước về tỉ lệ che phủ rừng, Tuyên Quang nằm trong top 3 tỉnh có diện tích rừng trồng và sản lượng khai thác gỗ hằng năm lớn nhất vùng trung du-miền núi phía bắc (hằng năm trồng trên 11.500 ha rừng, lũy kế đến nay  hơn 423.000 ha rừng, trong đó  120.000 ha rừng trồng nguyên liệu, ...

HT

Nếu có giải thích thì càng tốt nhé !!!!!!!!!! Cau 1 - 01. Loại biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số nước ta theo vùng năm 2014 là: A. Biểu đồ cột chồng. B. Biểu đồ cột tròn. C. Biểu đồ cột miền. D. Biểu đồ cột kết hợp. Cau 1- 02. Cho biết biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm và hằng năm A. đường B. cột C. miền D. kết hợp Cau...
Đọc tiếp

Nếu có giải thích thì càng tốt nhé !!!!!!!!!!

Cau 1 - 01. Loại biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số nước ta theo vùng năm 2014 là:

A. Biểu đồ cột chồng. B. Biểu đồ cột tròn.

C. Biểu đồ cột miền. D. Biểu đồ cột kết hợp.

Cau 1- 02. Cho biết biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm và hằng năm

A. đường B. cột

C. miền D. kết hợp

Cau 1-03. Để thể hiện thay đổi cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế nước ta giai đoạn 2002- 2009, biểu đồ thích hợp nhất là:

A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ tròn

C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ miền

Cau 1-04. Để thể hiện tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tỉ suất gia tăng tự nhiên của nước ta giai đoạn 1979- 2009, biểu đồ nào thích hợp :

A.. Biểu đồ cột ghép B. Biểu đồ cột đường

C. Biểu đồ cột tròn D. Biểu đồ cột miền

Cau 1-05. Để vẽ biểu đồ cho các ngành kinh tế ta chọn biểu đồ:

A. tròn B. cột C. đường D. miền

Cau 1-06. Vẽ biểu đồ cho tỉ trọng kinh tế ngành công nghiệp nước ta giai đoạn 1995-2000 ta sử dụng:

A. Biểu đồ đường

B. Biểu đồ miền

C. Biểu đồ cột

D. Biểu đồ kết hợp

Cau 1 - 07. Sự tăng trưởng nền kinh tế vùng đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2002 - 2012 ta dùng biểu đồ:

A. Biểu đồ đường

B. Biểu đồ cột

C. Biểu đồ miền

D. Biểu đồ kết hợp

Cau 1-08. Cách vẽ biểu đồ hình tròn như thế nào là đúng ?

A. tính tỉ lệ % + đổi ra độ + vẽ

Cau 1-09. Xác định biểu đồ để vẽ cho diện tích lúa cả năm phân theo mùa ở Việt Nam giai đoạn 1995-2014:

A. biểu đồ miền

B. biểu đồ tròn

C. biểu đồ đường

D. biểu đồ kết hợp

Cau 1-10. Biểu đồ nào thích hợp thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta giai đoạn 1990- 2005:

A. biểu đồ đường

B. biểu đồ cột;

C. biểu đồ miền

D. biểu đồ kết hợp

2
22 tháng 5 2017

1c 2c 3b 4a 5b 6c 7a 9d 10c

22 tháng 5 2017

Cau 1 - 01. Loại biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số nước ta theo vùng năm 2014 là:

A. Biểu đồ cột chồng. B. Biểu đồ cột tròn.

C. Biểu đồ cột miền. D. Biểu đồ cột kết hợp.

Cau 1- 02. Cho biết biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm và hằng năm

A. đường B. cột

C. miền D. kết hợp

Cau 1-03. Để thể hiện thay đổi cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế nước ta giai đoạn 2002- 2009, biểu đồ thích hợp nhất là:

A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ tròn

C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ miền

Cau 1-04. Để thể hiện tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tỉ suất gia tăng tự nhiên của nước ta giai đoạn 1979- 2009, biểu đồ nào thích hợp :

A. Biểu đồ cột ghép B. Biểu đồ cột đường

C. Biểu đồ cột tròn D. Biểu đồ cột miền

Cau 1-05. Để vẽ biểu đồ cho các ngành kinh tế ta chọn biểu đồ:

A. tròn B. cột C. đường D. miền

Cau 1-06. Vẽ biểu đồ cho tỉ trọng kinh tế ngành công nghiệp nước ta giai đoạn 1995-2000 ta sử dụng:

A. Biểu đồ đường

B. Biểu đồ miền

C. Biểu đồ cột

D. Biểu đồ kết hợp

Cau 1 - 07. Sự tăng trưởng nền kinh tế vùng đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2002 - 2012 ta dùng biểu đồ:

A. Biểu đồ đường

B. Biểu đồ cột

C. Biểu đồ miền

D. Biểu đồ kết hợp

Cau 1-08. Cách vẽ biểu đồ hình tròn như thế nào là đúng ?

A. tính tỉ lệ % + đổi ra độ + vẽ

Cau 1-09. Xác định biểu đồ để vẽ cho diện tích lúa cả năm phân theo mùa ở Việt Nam giai đoạn 1995-2014:

A. biểu đồ miền

B. biểu đồ tròn

C. biểu đồ đường

D. biểu đồ kết hợp

Cau 1-10. Biểu đồ nào thích hợp thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta giai đoạn 1990- 2005:

A. biểu đồ đường

B. biểu đồ cột;

C. biểu đồ miền

D. biểu đồ kết hợp