K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 12 2021

2

17 tháng 12 2021

1

17 tháng 12 2021

1. modern: hiện đại

17 tháng 2 2023

also have

There's also

also like

is also

18 tháng 2 2023

sao hủy theo dõi mik vậy?

 

New Wordsa. Circle the correct definitions for the underlined words. Listen and repeat.(Khoanh chọn định nghĩa đúng của từ được gạch dưới. Nghe và lặp lại.) 1. I don't like playing outside when it's cold and raining. I like doing indoor activities like playing video games.a. things people do in a buildingb. things people do on a computer2. We watch people act in movies, theater plays, and TV shows.a. make moneyb. perform a role or part for an audience3. To be in the...
Đọc tiếp

New Words

a. Circle the correct definitions for the underlined words. Listen and repeat.

(Khoanh chọn định nghĩa đúng của từ được gạch dưới. Nghe và lặp lại.)

 

1. I don't like playing outside when it's cold and raining. I like doing indoor activities like playing video games.

a. things people do in a building

b. things people do on a computer

2. We watch people act in movies, theater plays, and TV shows.

a. make money

b. perform a role or part for an audience

3. To be in the school play, Romeo and Juliet, you need to join the drama club.

a. This group performs plays in front of other people.

b. This group likes painting and drawing.

4. To join a club, sign up on the noticeboard. Add your class and phone number, too.

a. read a sign

b. add your name to a list

5. In the summer, I love doing outdoor activities like football and cycling.

a. team sports

b. things you do outside

6. I enjoy doing arts and crafts. I make presents for my family, like T-shirts and necklaces.

a. beautiful and/or useful objects made at home

b. visiting museums and art shows

 

2
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Tạm dịch:

1. Tôi không thích chơi ngoài trời khi trời lạnh và mưa. Tôi thích thực hiện các hoạt động trong nhà như chơi trò chơi điện tử.

a. những việc mọi người làm trong nhà

b. những việc mọi người làm trên máy tính

2. Chúng tôi xem mọi người đóng phim, kịch sân khấu và chương trình truyền hình.

a. làm ra tiền

b. thực hiện một vai diễn hoặc một phần cho khán giả xem

3. Để tham gia vở kịch Romeo và Juliet của trường, bạn cần tham gia câu lạc bộ kịch.

a. Nhóm biểu diễn vở kịch trước mặt những người khác.

b. Nhóm thích hội họa và vẽ.

4. Để tham gia một câu lạc bộ, hãy đăng ký trên bảng thông báo. Thêm lớp học và số điện thoại của bạn.

a. đọc một dấu hiệu

b. thêm tên của bạn vào danh sách

5. Vào mùa hè, tôi thích tham gia các hoạt động ngoài trời như bóng đá và đạp xe.

a. đội thể thao

b. những điều bạn làm ngoài trời

6. Tôi thích làm nghệ thuật và thủ công. Tôi làm những món quà cho gia đình, như áo phông và vòng cổ.

a. đồ vật đẹp và / hoặc hữu ích được làm ở nhà

b. thăm các viện bảo tàng và các buổi biểu diễn nghệ thuật

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. a

2. b

3. a

4. b

5. b

6. a

1. indoor activities (n): hoạt động trong nhà

2. act (v): diễn xuất

3. drama club (n): câu lạc bộ kịch

4. sign up (v): đăng ký

5. outdoor activities (n): hoạt động ngoài trời

6. arts and crafts (n): đồ thủ công mỹ nghệ

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023
1. B  2. A 3. A 4. A
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. battle = a fight between two armies: trận chiến, trận đánh

2. general = the leader of an army: đại tướng

3. win = be in the first place: chiến thắng

4. invaders = an attacking army from another country: quân xâm lược

a. Circle the correct definitions of the underlined words. Listen and repeat.(Khoanh chọn định nghĩa đúng của từ được gạch dưới. Nghe và lặp lại.) 1. The WWF is a charity. It helps to look after animals like tigers and elephants.(WWF là một tổ chức từ thiện. Nó giúp chăm sóc các loài động vật như hổ và voi.)a. a group that helps people or animals(một nhóm giúp đỡ mọi người hoặc động vật)b. a zoo that buys animals(sở thú mua động...
Đọc tiếp

a. Circle the correct definitions of the underlined words. Listen and repeat.

(Khoanh chọn định nghĩa đúng của từ được gạch dưới. Nghe và lặp lại.)

 

1. The WWF is a charity. It helps to look after animals like tigers and elephants.

(WWF là một tổ chức từ thiện. Nó giúp chăm sóc các loài động vật như hổ và voi.)

a. a group that helps people or animals

(một nhóm giúp đỡ mọi người hoặc động vật)

b. a zoo that buys animals

(sở thú mua động vật)

2. People are cutting down the Amazon rainforest. It is getting smaller every year. This is terrible! We have to protect our rainforests.

(Con người đang chặt phá rừng nhiệt đới Amazon. Nó ngày càng nhỏ hơn mỗi năm. Thật là kinh khủng! Chúng ta phải bảo vệ rừng nhiệt đới của chúng ta.)

a. keep safe

(giữ an toàn)

b. make bigger

(làm cho lớn hơn)

3. I pick up trash in the park on Saturdays. I don't get any money, I do it for free.

(Tôi nhặt rác trong công viên vào các ngày thứ Bảy. Tôi không nhận được tiền, tôi làm việc đó miễn phí.)

a. some money

(một ít tiền)

b. no money

(không có tiền)

4. Beth loves walking in the forest. She can see foxes, birds, flowers, and many other kinds of wildlife.

(Beth rất thích đi dạo trong rừng. Cô ấy có thể nhìn thấy cáo, chim, hoa và nhiều loại động vật hoang dã khác.)

a. plants and people

(thực vật và con người)

b. animals and plants

(động vật và thực vật)

5. If you donate five dollars, you can help buy schoolbooks for poor children.

(Nếu bạn quyên góp năm đô la, bạn có thể giúp mua sách học cho trẻ em nghèo.)

a. give money to help someone or something

(cho tiền để giúp ai đó hoặc cái gì đó)

b. get money for books

(nhận tiền mua sách)

 

2
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. a

2. a

3. b

4. b

5. a

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. charity = a group that helps people or animals: tổ chức từ thiện

2. protect = keep safe: bảo vệ

3. free = no money: miễn phí

4. wildlife = animals and plants: động thực vật hoang dã

5. donate = give money to help someone or something: quyên góp

13 tháng 1 2019

Tôi sống ở thành phố Hồ Chí Minh, và ngày Tết ở thành phố là một dịp vô cùng nhộn nhịp. Trong một tháng trước ngày Tết, đường phố trở nên rất đông đúc, nhiều người ra ngoài để mua sắm và tận hưởng khung cảnh lễ hội. Bố mẹ tôi thì bận rộn với việc dọn dẹp nhà, còn tôi thì bận với việc suy nghĩ xem mình sẽ mặc gì và đi đâu chơi.Ngay sau khi được nghỉ lễ, tôi và các bạn dành hầu hết thời gian ra đường hoa Nguyễn Huệ để chụp hình.Tuy nhiên, Nguyễn Huệ không phải là nơi đẹp duy nhất, mà hầu như ở bất cứ đoạn đường chính nào cũng là nơi tuyệt vời để có những bức ảnh đẹp. Chúng được trang trí rất đẹp với những ánh đèn sáng rực, và hoa mai – biểu tượng của ngày Tết được tìm thấy ở khắp mọi nơi. Vào đêm giao thừa, tôi và gia đình đi xem pháo hoa ở cầu Sài Gòn, chũng tôi phải đến đó trước 9 giờ để có thể có được một vị trí đẹp. Sáng sớm ngày đầu tiên trong năm, chúng tôi đi chùa để cầu bình an và sức khỏe, sau đó tôi sẽ theo bố mẹ đi thăm ông bà và họ hàng. Tết là ngày lễ yêu thích nhất của tôi, vì đó là dịp để tận hưởng không khí lễ hội, thức ăn ngon và nhận tiền lì xì. Tôi ước gì tết có thể kéo dài suốt một tháng.

26 tháng 7 2016

 

there / one thousand / people / in / ceremony / of / our company.

There are one thousand people in the caremony of our company

 

26 tháng 7 2016

there / one thousand / people / in / ceremony / of / our company.

There are one thousand people in the ceremony of our company