K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 2 2017

Tìm bác google dịch nha pạn!!hehe

13 tháng 4 2021
Theo mk thì: a, cô trang đang nói vs hs về cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động. Cấu trúc khi đc biến hóa : S+ be ( chia theo thì của câu chủ động) + P2+ by + O. b, steal-> stolen; choose-> chosen( P2); steal-> stole, choose -> chose( quá khứ)
11 tháng 6 2016

Đại từ nhân xưng chủ ngữ (còn gọi là đại từ nhân xưng) thường đứng ở vị trí chủ ngữ trong câu hoặc đứng sau động từbe, đằng sau các phó từ so sánh nhưthan, as, that. Chủ ngữ là chủ thể của hành động (gây ra hành động).

Đại từ tân ngữ đứng ở vị trí tân ngữ (đằng sau động từ hoặc giới trừ khi giới từ đó mở đầumột mệnh đề mới). Tân ngữ là đối tượng nhận sự tác động của hành động.

11 tháng 6 2016

  Đại từ nhân xưng chủ ngữ (còn gọi là đại từ nhân xưng) thường đứng ở vị trí chủ ngữ trong câu hoặc đứng sau động từ tobe, đằng sau các phó từ so sánh như than, as, that...

Đại từ tân ngữ đứng ở vị trí tân ngữ (đằng sau động từ hoặc giới trừ khi giới từ đó mở đầu
một mệnh đề mới). Bạn cần phân biệt rõ đại từ tân ngữ với đại từ chủ ngữ. Chủ ngữ là
chủ thể của hành động (gây ra hành động), còn tân ngữ là đối tượng nhận sự tác động
của hành động.

 câu hỏi luôn có trợ động từ/ động từ to be đứng trước chủ ngữ.Hãy hoàn thành các câu hỏi sau với động từ "to be" (is/am/are) ở trước chủ ngữ.1.  ............................John in the garden?2. ................................. they hungry?3. .............................. we late?4...................................  you tired?5.  .....................................he French?6.  ........................................she a...
Đọc tiếp

 câu hỏi luôn có trợ động từ/ động từ to be đứng trước chủ ngữ.

Hãy hoàn thành các câu hỏi sau với động từ "to be" (is/am/are) ở trước chủ ngữ.

1.  ............................John in the garden?

2. ................................. they hungry?

3. .............................. we late?

4...................................  you tired?

5.  .....................................he French?

6.  ........................................she a teacher?

7........................................  Harry and Lucy from London?

8. .................................. I early?

9.  ......................................you thirsty?

10............................  she on the bus?

11...............................  we on time?

12. ........................................... Pedro from Spain?

13.  .............................they in Tokyo?

14.......................................  Julie at home?

15................................ the children at school?

16. ............................. you in a cafe?

17...........................  I right?

18. ........................... we in the right place?

19. ..................... she German?

20. ................ he a doctor?

help me

2
11 tháng 7 2019

1.  ...............Is............John in the garden?

2. .................Are................ they hungry?

3. ...............Are............... we late?

4...................Are................  you tired?

5.  ...................Is..................he French?

6.  ....................Is....................she a teacher?

7......................Are..................  Harry and Lucy from London?

8. ...............Am................... I early?

9.  ...................Are...................you thirsty?

10..............Is..............  she on the bus?

11................Are...............  we on time?

12. ...............Is............................ Pedro from Spain?

13.  ..............Are...............they in Tokyo?

14....................Is...................  Julie at home?

15..................Are.............. the children at school?

16. .............Are................ you in a cafe?

17...............Am............  I right ?

18. ...............Are............ we in the right place ?

19. ............Is......... she German ?

20. ..........Is...... he a doctor ?

 Hk tốt !!

# DanLinh

1.  Is John in the garden?

2. Are they hungry?

3. Are we late?

4. Are you tired?

5.  Is he French?

6.  Is she a teacher?

7. Are Harry and Lucy from London?

8. Am I early?

9.  Are you thirsty?

10. Is she on the bus?

11. Are we on time?

12. Is Pedro from Spain?

13.  Are they in Tokyo?

14. Is Julie at home?

15.Are the children at school?

16. Are you in a cafe?

17. Am I right?

18. Are we in the right place?

19. Is she German?

20. Is he a doctor ?

III- DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN+  Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian:- Now: bây giờ- Right now: Ngay bây giờ- At the moment: lúc này- At present: hiện tại- At + giờ cụ thể (at 12 o’lock,)+ Trong câu có các động từ như:- Look! (Nhìn kìa!)- Listen! (Hãy nghe này!)- Keep silent! (Hãy im lặng)Ex:- Look! The train is coming. (Nhìn kia! tàu đang đến.)- Listen! Someone is crying. (Nghe này! Ai đó đang khóc.)- Keep silent! The baby...
Đọc tiếp

III- DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

+  Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian:

- Now: bây giờ

- Right now: Ngay bây giờ

- At the moment: lúc này

- At present: hiện tại

- At + giờ cụ thể (at 12 o’lock,)

+ Trong câu có các động từ như:

- Look! (Nhìn kìa!)

- Listen! (Hãy nghe này!)

- Keep silent! (Hãy im lặng)

Ex:

- Look! The train is coming. (Nhìn kia! tàu đang đến.)

- Listen! Someone is crying. (Nghe này! Ai đó đang khóc.)

- Keep silent! The baby is sleeping. (Hãy im lặng! Em bé đang ngủ.)

IV- QUY TẮC THÊM “- ING” SAU ĐỘNG TỪ.

Thông thường ta chỉ cần thêm “-ing” vào sau động từ. Nhưng có một số chú ý như sau:

1. Với động từ tận cùng là MỘT chữ “e”:

- Ta bỏ “e” rồi thêm “-ing”.

Ví dụ:             write – writing                      type – typing             come – coming

- Tận cùng là HAI CHỮ “e” ta không bỏ “e” mà vẫn thêm “-ing” bình thường: seeing

 2. Với động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT PHỤ ÂM, trước là MỘT NGUYÊN ÂM

- Ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ing”.

Ví dụ:             stop – stopping                     get – getting              put – putting

- CHÚ Ý:

Các trường hợp ngoại lệ:

beggin – beginning               travel – travelling                

prefer – preferring              permit – permitting

3.  Với động từ tận cùng là “ie”

- Ta đổi “ie” thành “y” rồi thêm “-ing”.

Ví dụ:             lie – lying                  die - dying

 

BÀI LUYỆN TẬP THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. Look! The car (go)………is going………………. so fast.

2. Listen! Someone (cry) …………………….in the next room.

3. Your brother (sit)………………. next to the beautiful girl over there at present?

4. Now they (try)……………………. to pass the examination.

5. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) …………………lunch in the kitchen.

6. Keep silent! You (talk) ……………………so loudly.

7. I (not stay)……………………. at home at the moment.

8. Now she (lie)…………………. to her mother about her bad marks.

9. At present they (travel)……………………….. to New York.

10. He (not work) ……………………in his office now

Bài 2: Xây dựng câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn dựa vào các từ gợi ý cho sẵn.

1. My/ father/ water/ some plants/ the/ garden.

ð …My father is watering some plantsin the garden.

2. My/ mother/ clean/ floor/.

……………………………………………………………………………

3. Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant.

…………………………………………………………………………….

4. My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture .

……………………………………………………………………………

Bài tập về hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn 2:

1. My sister (get)______________ dressed and (brush)_______________her teeth herself at 6.30 everyday.

2. Mrs. Smith (not live)____________in downtown. She (rent)___________in an appartment in the suburb.

3. How _________your children (go)_________________to school everyday?

4. It’s 9 o’clock in the morning. Lien (be)________in her room. She (listen) _______________to music.

5. We_______________________(play) soccer in the yard now.

6. My father (go)___________ to work by bike. Sometimes he(walk)______________.

7. _________You (live)________near a market? _ It (be)____________noisy?

8. Now I (do)_____________the cooking while Hoa (listen)_______________to music.

9. At the moment, Nam and his friends (go)_______________________shopping at the mall.

10. In the autumn, I rarely (go)______________sailing and (go)__________to school.

11. I (write)_____________________________ a letter to my friend now.

12. At 12 a.m every day, I (have)______________lunch and (go)____________to bed.

13. On Monday, I (have)________________________ math and Art.

14. On Friday, I (have)______________________English.

15. At the moment, I (eat)______________an orange, and My sisters (Play)_______ Tennis.

16. _______her bag (be)? – No, they(not be)______________.

17. What time _____________your children (go)____________ to school?

18. He (live)________________in HCM City.

19. What time___________your brother usually (get)___________up?

20. My house (be)_________in the city and it (be)_________small.

21. Every morning , we (have)__________breakfast at 7.00 am.

22. This (be)________a book and there (be)_________pens.

23. Mr. Quang (live)____________in the countryside. He (have)__________a big garden.

24. John (not have)______________Literature lesson on Friday.

25. What time _________you (start)___________your class?

26. ___________you (be) in class 12A3?

27. Mrs. Ha (learn)__________________in Hanoi, but she (not live)__________________ there.

28. My brother (not live)____________________in London; he (live)_______________ in Manchester.

29. Now Mr. Long (design) ____________________his dream house.

30. He (like)_____________APPLES, but he (not like)_____________________bananas.

31. __________________she (like)______________apples?

giúp mình bài ni 

9
26 tháng 1 2022

<Lần sau em nên tách nhỏ ra nhé>

Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. Look! The car (go)………is going………………. so fast.

2. Listen! Someone (cry) ………is crying……….in the next room.

3. Is your brother (sit)……sitting……. next to the beautiful girl over there at present?

4. Now they (try)………are trying……. to pass the examination.

5. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) ………are cooking……lunch in the kitchen.

6. Keep silent! You (talk) ………are talking……so loudly.

7. I (not stay)………am not staying………. at home at the moment.

8. Now she (lie)………is lying……. to her mother about her bad marks.

9. At present they (travel)………are travelling……….. to New York.

10. He (not work) ……isn't working……in his office now

26 tháng 1 2022

cop nguyên hết hả bn ?

22 tháng 11 2021

1 is never

2 often cleans

3 never helps

4 am sometimes

5 rarely watch

6 never plays

7 are usually

8 always arrives

22 tháng 11 2021

1 is never

2 often cleans

3 never helps

4 am sometimes

5 rarely watch

6 never plays

7 are usually

8 always arrives

30 tháng 8 2023

1. I am a teacher.

2. He is my father.

3. She is in the living room.

4. You are my best friend.

5. That film starts at 7:45 p.m.

6. She often does her homework in the library.

7. We go to school every day.

8. They never go to school by bus.

17 tháng 12 2016

Đại từ nhân xưng : Tính từ sở hữu Tân ngữ

1.we : our

2.You : you

3.they : their

4.she : her

5 he : his

6.it : its

Chúc bạn học tốt

17 tháng 12 2016

Chuyển thành tính từ sở hữu:

1. we -> our

2. you -> your

3. they -> their

4. she -> her

5. he -> his

6. it -> its

7. (thiếu nha bn, mk bổ sung thêm cho) I -> my

Chuyển thành tân ngữ:

1. we -> us

2. you -> you

3. they -> them

4. she -> her

5. he -> him

6. it -> it

7. I -> me

Cũng giống như các loại mệnh đề, thường bị nghĩ là có rất nhiều, thật ra trong tiếng Anh chỉ có bốn loại câu thôi.1. Simple Sentences (câu đơn) 2. Compound Sentences (câu ghép đẳng lập) 3. Complex Sentences (câu ghép chính phụ ) 4. Compound-Complex Sentences (hoặc Mixed Sentences) câu phứcChúng ta đi vào từng loại nhé:1. Simple Sentences (câu đơn)Chỉ có 1 mệnh đề chính, nghĩa là có 1 chủ ngữ và 1 động từ....
Đọc tiếp
Cũng giống như các loại mệnh đề, thường bị nghĩ là có rất nhiều, thật ra trong tiếng Anh chỉ có bốn loại câu thôi.1. Simple Sentences (câu đơn) 2. Compound Sentences (câu ghép đẳng lập) 3. Complex Sentences (câu ghép chính phụ ) 4. Compound-Complex Sentences (hoặc Mixed Sentences) câu phứcChúng ta đi vào từng loại nhé:1. Simple Sentences (câu đơn)Chỉ có 1 mệnh đề chính, nghĩa là có 1 chủ ngữ và 1 động từ. Có thể chủ ngữ là 2 danh từ nối bằng 'and' hoặc có 2 động từ nối bằng 'and' nhưng vẫn là 1 câu đơn thôi.I went to the supermarket yesterday. Mary and Tom are playing tennis. My brother ate a sandwich and drank beer.2. Compound Sentences (câu kép/ ghép) - Có 2 mệnh đề chính, nối nhau bằng liên từ (như and, but, so, or...) và phải có dấu phẩy hoặc dấu chấm phẩy phía trước liên từ.His father is a doctor, and/but his mother is a writer. We missed the bus, so we came to work late.- Nếu hai mệnh đề ngắn quá, có thể không dùng dấu phẩy.I talked and he listened. Lưu ý: đây là lỗi thường gặp khi các bạn viết, vì trong tiếng Việt chúng ta có thể đặt dấu phẩy giữa hai mệnh đề chính, thậm chí nhiều mệnh đề chính, nhưng tiếng Anh thì không thể, phải có liên từ.3. Complex Sentences (câu phức)- Có 1 mệnh đề chính và 1 hay nhiều mệnh đề phụ (nhưng thường là 1 mệnh đề phụ)When I came, they were watching TV. (mệnh đề chính tô đậm) We'll go out if the rain stops.(mệnh đề chính tô đậm)4. Compound-Complex Sentences (hoặc Mixed Sentences) (câu phức hợp)- Có 2 mệnh đề chính, nối nhau bằng liên từ và 1 hay nhiều mệnh đề phụ.When I came, Mr Brown was watching TV, and Mrs Brown was reading. (mệnh đề chính tô đậm)các bn hãy đọc nhé
7
23 tháng 7 2016

thanks bạn nhiều

23 tháng 7 2016

Bạn tốt quá mình cảm ơn bạn rất rất nhiều !!! ^^ 

vui