K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 9 2021

Để nhận biết hai khí lưu huỳnh đioxit và oxi, ta dùng cách nào

=> ta cho quỳ tím ẩm 

- quỳ tím chuyển từ tím sang đỏ :SO2

- quỳ tím ko chuyển màu là O2

SO2+H2O->H2SO3

27 tháng 9 2021

Trích mẫu thử:

nước và quỳ tím vào, ta có:

- Nếu quỳ tím hóa đỏ là SO2.

PT: SO2 + H2O ---> H2SO3.

- Không phản ứng là O2.

6 tháng 3 2019

Chọn B

Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch bazơ dư, các tạp chất là oxit axit bị giữ lại. Khí đi ra khỏi dung dịch là CO (oxit trung tính không tác dụng với bazơ)

PTHH:

6 tháng 10 2021

A.

quặng pirit sắt, không khí và nước

26 tháng 7 2018

trong ba chất khí chất nào có mùi hôi là khí SO2 hai chất còn lại là H2 và O2

sau đó đưa tàng đóm đỏ vào từng chất khí chất nào cháy với ngọn lửa màu xanh là khí H2 còn cháy với ngọn lửa màu đỏ là khí O2

8 tháng 3 2022

a) Dẫn qua dd Ca(OH)2 dư:

- Bị hấp thu sinh ra kết tủa trắng -> CO2

- Không hiện tượng -> H2, C2H2

Dẫn qua CuO nung nóng:

- Làm chất rắn màu đen chuyển sang màu đỏ -> H2

- Không hiện tượng -> C2H2

b) Dẫn qua dd Ca(OH)2 dư:

- Bị hấp thụ tạo ra kết tủa trắng -> SO2

- Không hiện tượng -> CH4, C2H4

Dẫn qua dd Br2 dư:

- Làm Br2 mất màu -> C2H4

- Không hiện tượng -> CH4

c) mình thấy giống y hệt ý b

14 tháng 8 2021

Câu 1 : C

$K_2SO_3 + 2HCl \to 2KCl + SO_2 + H_2O$

Câu 2 : A

Do các khí này không tác dụng với $Ca(OH)_2$

Câu 3 : C

$NaOH + HCl \to NaCl + H_2O$
$2Al + 6Hcl \to 2AlCl_3 + 3H_2O$
$CaCO_3 + 2HCl \to CaCl_2 + CO_2 + H_2O$
$CaO + 2HCl \to CaCl_2 + H_2O$

Câu 4 : B

Câu 5 : D

Dung dịch nước vôi trong 

6 tháng 11 2021

PTHH: \(Ca\left(OH\right)_2+SO_2--->CaSO_3\downarrow+H_2O\)

Dùng hóa chất nào để nhận biết hai chất khí không màu sau đây SO2 và O2 ? *1 điểmA. Dung dịch HClB. Dung dịch NaClC. Dung dịch Ca(OH)2D. Dung dịch AgNO3Khí lưu huỳnh dioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây : *1 điểmA. K2SO4 và H2SO4B. Na2SO4 và CuCl2C. K2SO4 và HClD. K2SO3 và H2SO4Chất nào sau đây khi tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí cháy được trong không khí : *1 điểmA. Zn.B. CuOC. BaCl2D. ZnOMuối nào sau đây không...
Đọc tiếp

Dùng hóa chất nào để nhận biết hai chất khí không màu sau đây SO2 và O2 ? *

1 điểm

A. Dung dịch HCl

B. Dung dịch NaCl

C. Dung dịch Ca(OH)2

D. Dung dịch AgNO3

Khí lưu huỳnh dioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây : *

1 điểm

A. K2SO4 và H2SO4

B. Na2SO4 và CuCl2

C. K2SO4 và HCl

D. K2SO3 và H2SO4

Chất nào sau đây khi tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí cháy được trong không khí : *

1 điểm

A. Zn.

B. CuO

C. BaCl2

D. ZnO

Muối nào sau đây không độc nhưng cũng không nên có trong nước ăn vì vị mặn của nó ?

1 điểm

A. CaCO3

B. CaSO4

C. NaCl

D. Pb(NO3)2

Những oxit nào sau đây khi tác dụng với dung dịch bazơ tạo muối và nước : *

1 điểm

A. CO2, SO2, CuO, MgO, P2O5.

B. SO3, K2O, CO, SiO2, N2O5.

C. SO2, SO3, CO2, P2O5, N2O5

D. Na2O, CaO, BaO, Fe2O3, H2O

Những oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit : *

1 điểm

A . SO2, CO2, P2O5

B. Na2O, K2O, CaO

C. CO, NO, SiO2

D . SO3, MgO, N2O5

Cho nhôm (Al tác dụng với axit sunfuaric(H2SO4) thu được muối nhôm sunfat ( Al2(SO4)3) và khí H2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng? *

1 điểm

Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2

B. 2Al + H2SO4 →Al2(SO4)3 + H2

C. Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2

D. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2

Cho những cặp chất sau : 1) K2O và CO2 2) KOH và CO2 3) KOH và CaO 4) Fe2O3 và HCl Trong những căp chất trên cặp chất tác dụng được với nhau là : *

1 điểm

A. 1, 2, 3.

B. 1, 2, 4.

C. 2, 3, 4

D. 1, 3, 4

Dãy chất nào sau đây tất cả các chất đều là muối : *

1 điểm

A. CaCl2, Al2(SO4)3, Al2O3, NaHSO4

B. SO3, Na2O, NH4Cl, KNO3, BaCl2

C. NaCl, Fe2(SO4)3, Ba(HCO3)2, AgCl

D. ZnCO3, H3PO4, AgNO3, CaSO4.

Nhóm chất nào sau đây tác dụng với axit H2SO4? *

1 điểm

A. Cu; CuO; Zn; FeO.

B. Ag; Fe(OH)2; Fe2O3; Fe.

C. Fe; Fe2O3; Fe(OH)3; CuO.

D. SiO2; BaCl2; Fe;CaO.

1
15 tháng 11 2021

điền đáp án hộ mình vs, cảm ơn rất nhiều

 

3 tháng 12 2017

- Bình nào có khí màu vàng lục là khí Cl 2

- Lần lượt cho 3 khí còn lại lội qua dd Ca(OH)2 dư, khí nào cho kết tủa trắng là  CO 2

CO 2  +  Ca OH 2  →  CaCO 3  +  H 2 O

- Trong 2 khí còn lại, khí nào làm bùng cháy tàn đóm đỏ là oxi, khí còn lại là  H 2

Câu 1: Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành màu gì? A. Vàng. B. Xanh. C. Đỏ. D. Tím.Câu 2: Khi cho muối sunfit Na2SO3 tác dụng với axit H2SO4, thu được khí nào? A. Lưu huỳnh đioxit. B. Cacbon đioxit. C. Oxi. D. Hiđro Câu 3: Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học riêng của axit sunfuric đặc? A. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ. B. Tính háo nước. C. Tác dụng với bazơ. D. Tác dụng với oxit bazơ.Câu 4: Chất nào sau đây tác dụng...
Đọc tiếp

Câu 1: Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành màu gì? A. Vàng. B. Xanh. C. Đỏ. D. Tím.

Câu 2: Khi cho muối sunfit Na2SO3 tác dụng với axit H2SO4, thu được khí nào? A. Lưu huỳnh đioxit. B. Cacbon đioxit. C. Oxi. D. Hiđro

Câu 3: Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học riêng của axit sunfuric đặc? A. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ. B. Tính háo nước. C. Tác dụng với bazơ. D. Tác dụng với oxit bazơ.

Câu 4: Chất nào sau đây tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit? A. CaO. B. BaO. C. Na2O. D. SO3.

Câu 5: Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành A. đỏ. B. xanh. C. Tím D. vàng.

Câu 6: Công thức hóa học nào sau đây là của vôi sống? A. CaO. B. CuO. C. SO2 D. CO2

. Câu 7: Chất nào sau đây tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ? A. P2O5. B. CO2. C. Na2O. D. SO3.

Câu 8: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi? A. Muối tác dụng với kim loại. B. Muối tác dụng với bazơ. C. Oxit axit tác dụng với nước. D. Phản ứng phân hủy muối.

Câu 9: Trộn cặp dung dịch nào sau đây thu được NaCl? A. Na2SO4 và KCl. B. NaNO3 và CaCl2 C. NaNO3 và BaCl2 . D. Na2CO3 và CaCl2.

Câu 10: Trộn cặp dung dịch nào sau đây thu được NaOH? A. NaCl và KOH. B. NaNO3 và Ca(OH)2. C. Na2CO3 và Ba(OH)2. D. Na2SO4 và KOH.

Câu 11: Dãy chất nào sau đây có phản ứng với nước ở điều kiện thường? A. Na2O, K, Cu. B. Ca, Cu, CaO. C. Na2O, Fe, CaO. D. Na2O, CaO, K.

Câu 12: Dãy chất nào sau đây gồm các chất phản ứng với dung dịch H2SO4 đều có tạo thành chất khí ? A. KOH, ZnO, Al. B. Fe, Zn, Al. C. Na2CO3, ZnO, CaSO3. D. Na2CO3, KOH, Al.

Câu 13: Kim loại có tính chất vật lý nào sau đây? A. Tính dẻo. B. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt. C. Có ánh kim. D. Tất cả các tính chất trên.

Câu 14: Nhôm có tính chất hóa học nào mà sắt không có? A. Tác dụng phi kim. B. Tác dụng dung dịch muối. C. Tác dụng dung dịch kiềm. D. Tác dụng dung dịch axit.

Câu 15: Dãy kim loại nào sau đây sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần? A. K, Na, Mg, Al, Zn. B. Zn, Al, Mg, Na, K. C. K, Na, Mg, Zn, Al. D. Al, Zn, Mg, Na, K.

Câu 16: Con dao làm bằng thép không bị gỉ nếu: A. sau khi dùng, rửa sạch, lau khô. B. cắt chanh rồi không rửa. C. ngâm trong nước máy lâu ngày. D. ngâm trong nước muối một thời gian.

Câu 17: Để làm khô các khí ẩm sau: SO2, O2, CO2 người ta dẫn các khí này đi qua bình đựng: A. CaCO3. B. H2SO4 đặc. C. CaO. D. Ca(OH)2

. Câu 18: Cặp chất xảy ra phản ứng là A. Cu và ZnSO4. B. Ag và HCl. C. Ag và CuSO4. D. Zn và Pb(NO3)2.

Câu 19: Dùng chất nào sau đây để nhận biết 3 kim loại: Al; Fe; Ag A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch NaOH và HCl. D. Dung dịch Cu(NO3)2.

Câu 20: Gang là hợp kim của sắt và cacbon, trong đó cacbon chiếm hàm lượng bao nhiêu? A. 2-5%. B. dưới 2%. C. trên 5%. D. không quy định.

0