K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 4 2019

Chọn đáp án C

Dùng C a O H 2 :

2HCl + C a O H 2 → C a C l 2 + 2 H 2 O

2 C l 2 + 2 C a O H 2   d d → C a C l 2   + C a O C l 2 + 2 H 2 O

N 2 không phản ứng thoát ra khỏi dung dịch thu được N 2 tinh khiết.

Chú ý: C l 2 + C a O H 2   s ữ a   v ô i   C a O C l 2 + H 2 O

18 tháng 3 2017

Đáp án D

Câu 1: `Viết phương trình hóa học thực hiện dãy biến hóa sau (mỗi mũi tên là một phản ứng,ghi rõ điều kiện nếu có) Na-> NaCl-> HCl⇄ Cl2-> nước Gia-ven | V HClO->HCl-> AgCl -> Cl2->clorua vôi Câu 2: Chỉ dùng một thuốc thử nhận biết các chất đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn sau: NaCl, NaF, NaBr, NaI Câu 3: Viết phương trình hóa học chứng minh tính oxi hóa của Cl2 > Br2 > I2 Câu 4: Giải thích tại sao: a, Khi...
Đọc tiếp
Câu 1: `Viết phương trình hóa học thực hiện dãy biến hóa sau (mỗi mũi tên là một phản ứng,ghi rõ điều kiện nếu có) Na-> NaCl-> HCl⇄ Cl2-> nước Gia-ven | V HClO->HCl-> AgCl -> Cl2->clorua vôi Câu 2: Chỉ dùng một thuốc thử nhận biết các chất đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn sau: NaCl, NaF, NaBr, NaI Câu 3: Viết phương trình hóa học chứng minh tính oxi hóa của Cl2 > Br2 > I2 Câu 4: Giải thích tại sao: a, Khi điều chế khí hiđro clorua phải dùng muối NaCl tinh thể và axit H2SO4 đậm đặc b, Không dùng bình thủy tinh để đựng dung dịch HF Câu 5: Hòa tan 12g hỗn hợp Fe, Cu vào dung dịch HCl vừa đủ thu được 2,24 lít khí (đktc). Tính % khối lượng của Cu trong hỗn hợp và khối lượng muối thu được. Câu 6: Cho 11g hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch HCl 0,5M (lấy dư 10% so với lượng cần dùng) thu được 8,96 lít khí (đktc). Tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp và thể tích dung dịch HCl đã dùng. Câu 7: Cho 69,6g MnO2 tác dụng với dd HCl đặc dư, dẫn khí thoát ra đi vào 500 ml dung dịch NaOH 4M ( to thường). a, Viết phương trình phản ứng xảy ra b, Xác định nồng độ mol của các chất có trong dung dịch sau phản ứng (biết V sau phản ứng không thay đổi)
1
1 tháng 3 2020

Câu 2: Chỉ dùng một thuốc thử nhận biết các chất đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn sau: NaCl, NaF, NaBr, NaI

cho AgNo3 vào từng mẫu thử
NaBr kết tủa vàng nhạt
NaI kết tủa vàng cam
NaCl kết tủa trắng
NaF không kết tủa

Câu 3: Viết phương trình hóa học chứng minh tính oxi hóa của Cl2 > Br2 > I2

a, Cl2 + NaBr → Br2 + NaCl và Br2 + NaI → I2 + NaBr

Câu 4: Giải thích tại sao: a, Khi điều chế khí hiđro clorua phải dùng muối NaCl tinh thể và axit H2SO4 đậm đặc b, Không dùng bình thủy tinh để đựng dung dịch HF

Phải dùngH2SO4đặc và muối ở trạng thái tinh thể để hiđro clorua tạo thành không hoà tan trong nước.

ko dùng bình thủy tinh để đựng dd HFvì HF có thể td với thủy tinh

bài 6

2Al+6HCl----.2AlCl3 +3H2(1)

x-------3x---------x------1,5x

Fe+2HCl----.>FeCl2+H2(2)

y------2y------------y------y

Ta có

nH2=8,96/22,4=0,4(mol)

Ta có hệ pt

{27x+56y=111,5

x+y=0,4⇒{x=0,2,y=0,1

%mAl=Al=0,2.27/11.100%=49,09%

%mFe=100−49,09=50,91%

b) Theo pthh

nHCl=2nH2=0,8(mol)

mHCl=0,8.36,5=29,2(g)

mdd=29,2.100/10=292(g)

câu 7

nNaOH = 0,5 x 4 = 2 mol

a) Phương trình hóa học của phản ứng :

MnO2 + 4 HCl → MnCl2 + Cl2 +2H2O

0,8 mol 0,8mol 0,8 mol

Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

0,8 mol → 1,6 mol 0,8mol 0,8mol

b) Nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch sau phản ứng:

CM(NaCl) = = CM(NaClO) = = 1,6 mol/l

CM(NaOH)dư = = 0,8 mol/l

25 tháng 10 2018

Đáp án A

Hôm trước mình vừa kiểm tra chương Halogen xong. Các bạn làm xong giúp mình so kết quả với ạ. ----------------------------------------- Câu 1 : Để điều chế clo, người ta có thể làm cách nào sau đây? A. Cả 3 cách. B. Điện phân muối NaCl nóng chảy hoặc dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn. C. Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc. D. Cho KMnO4 hoặc MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc. Câu 2 : Đặc điểm nào dưới đây...
Đọc tiếp

Hôm trước mình vừa kiểm tra chương Halogen xong. Các bạn làm xong giúp mình so kết quả với ạ.

-----------------------------------------

Câu 1 : Để điều chế clo, người ta có thể làm cách nào sau đây?

A. Cả 3 cách. B. Điện phân muối NaCl nóng chảy hoặc dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn. C. Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc. D. Cho KMnO4 hoặc MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.

Câu 2 : Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I) ?

A. Có số oxi hóa (–) trong mọi hợp chất. B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro. C. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron. D. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 electron.

Câu 3 : Thể tích nước cần thêm vào dd HCl 2M để thu được 1 lít dd HCl nồng độ 0,5M là:

A. 500 ml. B. 750 ml. C. 50 ml. D. 250 ml.

Câu 4 : Cho 2,13 g hỗn hợp gồm 3 kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 g. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là: A. 57 ml B. 50 ml C. 90 ml D. 75 ml

Câu 5 : Cho 34,4 g hỗn hợp các muối sunfit của các kim loại kiềm tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 5,6 lít khí (đkc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được là:

A. 64,3 g B. 36,65 g C. 73,3 g D. 32,15 g

Câu 6 : Có 3 dung dịch NaOH, HCl, H2SO4 loãng. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch là:

A. Cu(NO3)2 B. AgNO3 C. BaCO3 D. AgNO3

Câu 7 : Hoà tan hoàn toàn 10,05 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II và III vào dung dịch HCl thu được dung dịch A và 0,672 lít khí (đktc). Khối lượng muối trong A là:

A. 9,32gam. B. 20,66gam. C. 10,38gam. D. 30,99gam.

Câu 8 : Trong phân tử clorua vôi CaOCl2, số oxi hóa của Cl là:

A. 0 B. -1 và +1 C. -1 D. +1

Câu 9 : Cho 25 gam hỗn hợp bột gồm 5 oxit kim loại ZnO, FeO, Fe3O4, MgO, Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 2M. Kết thúc phản ứng, khối lượng muối có trong dung dịch X là?

A. 38 B. 39,6 C. 39,2 D. 36

Câu 10 : Cho các cặp chất sau đây, cặp chất không phản ứng với nhau là:

A. Cl2 và dung dịch NaI B. I2 và dung dịch NaCl C. Br2 và dung dịch NaI D. Cl2 và dung dịch NaBr.

Câu 11 : Cho 0,042 mol Fe và 0,06 mol Cl2 tham gia phản ứng hoàn toàn với nhau. Khối lượng muối thu được là:

A. 5,547 gam B. 5,334 gam C. 6,5 gam D. 6,612gam C

âu 12 : Trong muối NaCl có lẫn NaBr và NaI. Để loại hai muối này ra khỏi NaCl người ta có thể dung cách nào sau đây?

A. Cả 3 cách. B. Cho hổn hợp tác dụng với dung dịch HCl đặc. C. Cho hổn hợp tác dụng với Cl2 sau đó đun nóng. D. Nung nóng hổn hợp.

Câu 13 : Cho 0,1 mol kim loại M tác dụng với dung dịch HCl đủ thu được 12,7 gam muối khan. M là:

A. Al B. Cu C. Fe D. Mg

Câu 14 : Cho 5,6g Fe và 6,4g Cu tác dụng với dung dịch HCl (lấy dư). Thể tích khí thu được ở đktc là?

A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 5,6 lít.

Câu 15 : Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp nhiều oxit kim loại, cần vừa đủ 100 ml dung dịch HCl 0,4M. Cô cạn dung dịch, lượng muối clorua khan thu được là: A. 26,1 gam. B. 21,1 gam. C. 24 gam. D. 25,2 gam.

Câu 16 : Đổ dung dịch chứa 1 gam HCl vào dung dịch chứa 1 gam NaOH. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch thu được thì giấy quì tím chuyển sang màu nào?

A. Màu đỏ. B. Không màu. C. Màu xanh. D. Màu tím.

Câu 17 : Có 4 lọ mất nhãn X, Y, Z, T, mỗi lọ chứa một trong các dung dịch sau: AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết rằng Y chỉ tạo khí với Z nhưng không phản ứng với T. Các chất có trong các lọ X, Y, Z, T lần lượt là:

A. AgNO3, Na2CO3, HI, ZnCl2. B. ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3. C. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2. D. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3.

Câu 18 : Tên gọi của các muối: NaClO3, NaClO, NaClO2 lần lượt là:

A. Natri clorit, Natri hipoclorơ, Natri clorơ. B. Natri clorat, Natri hipoclorit, Natri clorit. C. Natri clorat, Natri hipoclorơ, Natri clorơ. D. Natri peclorat, Natri hipoclorơ, Natri clorơ.

Câu 19 : Một mảnh kim loại X được chia làm hai phần bằng nhau : - Phần (1) tác dụng Cl2 tạo ra muối A - Phần (2) tác dụng dung dịch HCl tạo ra muối B - Cho kim loại X tác dụng với dung dịch muối A ta được dung dịch muối B.Vậy kim loại X là :

A. Al B. Cu C. Zn D. Fe

Câu 20 : Tính tẩy màu của dung dịch nước clo là do:

A. HClO có tính oxi hóa mạnh. B. HCl là axit mạnh. C. Cl2 có tính oxi hóa mạnh. D. Nguyên nhân khác.

Câu 21 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các ion Halogenua (X-) là:

A. ns2 np6 B. ns2 np5 C. (n – 1)d10 ns2 np5. D. ns2 np4.

Câu 22 : Thể tích dung dịch A chứa NaCl 0,25M và NaBr 0,15M để phản ứng vừa đủ với 17,4 gam MnO2 ở môi trường axit là:

A. 0,2lít B. 1 lít C. 2 lít D. 0,5 lít

Câu 23 : Để hòa tan hết 5,24g hỗn hợp Fe3O4; Fe2O3; FeO cần dùng 160ml dd HCl 0,5M. Nếu khử hoàn toàn 5,24g hỗn hợp trên bằng khí H2 ở nhiệt độ cao thì thu được khối lượng Fe là?

A. 5,6 B. 4,6 C. 3,6 D. 2,4

Câu 24 : Trong thiên nhiên, clo chủ yếu tồn tại dưới dạng:

A. Khoáng vật sinvinit (KCl.NaCl). B. Muối NaCl có trong nước biển. C. Đơn chất Cl2. D. Khoáng vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O).

Câu 25 : Để tác dụng hết 4,64 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần dùng vừa đủ 160 ml HCl 1M. Nếu khử 4,64 gam hỗn hợp trên bằng CO thì thu được bao nhiêu gam Fe?

A. 2,08 gam B. 2,36 gam C. 3,36 gam D. 4,36 gam

Câu 26 : Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư thu được dung dịch chứa các chất thuộc dãy nào sau đây?

A. KCl, KClO3, KOH B. KCl, KClO, KOH C. KCl, KClO3, Cl2 D. KCl, KClO3

Câu 27 : Cho NaI rắn vào bình dung dịch H2SO4 đặc nóng dư. Sau khi phản ứng kết thúc thêm vài giọt hồ tinh bột vào bình phản ứng thì dung dịch sẽ có màu:

A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Không màu

Câu 28 : Khi cho 9,2 gam hổn hợp Zn và Al tác dụng vừa đủ với 0,25 mol khí Cl2 thì khối lượng muối clorua thu được là?

A. 13,475 g. B. 30,2 g. C. 26,95 g. D. 20,5 g.

Câu 29 : Cho 6,96 g hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 2,016 lít khí H2 (đkc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 57,17 % B. 44,83 % C. 55,17 % D. 72,41 %

Câu 30 : Hoà tan hoàn toàn 25,12 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít khí H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là?

A. 47,02. B. 67,72. C. 68,92 D. 46,42.

1
13 tháng 3 2020

1/A 2/A 3/D

4/D 5/D 6/C

7/C 8/B 9/D

10/B 11/C 12/C

13/C 14/C 15/B

16/ A 17/ C 18/B

19/D 20/A 21/B

22/B 23/ B 24/B

25/C 26/A 27/A

28/C 29/D 30/B

Bạn tham khảo nhé!

Câu 17: Kim loại nào sau đây tác dụng với dd HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng loại muối clorua kim loại A. Fe B. Zn C. Cu D. Ag Câu 18: Tính axit của các axit halogenhiđric HX được sắp xếp giảm dần theo thứ tự A. HF > HCl > HBr > HI. B. HI > HBr > HCl > HF. C. HCl > HBr > HI > HF. D. HBr > HCl > HI > HF: Câu 19: Trong phản ứng nào dưới đây HCl thể hiện tính khử? A. HCl + NaOH → NaCl + H 2 O. B. 2HCl...
Đọc tiếp

Câu 17: Kim loại nào sau đây tác dụng với dd HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng loại muối clorua
kim loại
A. Fe B. Zn C. Cu D. Ag
Câu 18: Tính axit của các axit halogenhiđric HX được sắp xếp giảm dần theo thứ tự
A. HF > HCl > HBr > HI. B. HI > HBr > HCl > HF.
C. HCl > HBr > HI > HF. D. HBr > HCl > HI > HF:
Câu 19: Trong phản ứng nào dưới đây HCl thể hiện tính khử?
A. HCl + NaOH → NaCl + H 2 O. B. 2HCl + Mg → MgCl 2 + H 2 .
C. 2HCl + CaCO 3 →CaCl 2 +CO 2 +H 2 O. D. 4HCl + MnO 2 0t

MnCl 2 +Cl 2 +2H 2 O

Câu 20: Hoà tan 12,8 gam hỗn hợp gồm Fe và FeO bằng dung dịch HCl 0,1M vừa đủ, thu được 2,24lít khí
(đktc). Thể tích dung dịch HCl đã dùng là :
A.2,0 lít B. 4,2 lít C. 4,0 lít D. 14,2 lít

II- Tự luận
Câu 1. Viết phương trình phản ứng thực hiện chuỗi biến hóa ( ghi rõ điều kiện nếu có)
KMnO 4 -> Cl 2 -> HCl ->NaCl ->AgCl

Câu 2: 17,4 gam MnO 2 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư. Toàn bộ khí clo thoát ra tác dụng hết với Na thu
được m gam muối NaCl. Tính giá trị m?Câu 3: Sục 2,24 lit Cl 2 ( đktc) vào dd NaBr. Khối lượng Brom thu được ?
Câu 4. Cho 2,24 lit halogen X 2 tác dụng vừa đủ với magie thu được 9,5g MgX 2 . Nguyên tố
halogen đó?
Câu 5. Cho 16 gam hỗn hợp bột Fe và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 1 gam khí
H 2 bay ra. Hỏi lượng muối tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ?

3
3 tháng 3 2020

Mình sửa lại nha

Câu 18: Tính axit của các axit halogenhiđric HX được sắp xếp giảm dần theo thứ tự
A. HF > HCl > HBr > HI. B. HI >HBr >HCl > HF
C. HCl > HBr> HI > HF. D. HBr> HCl >HI >HF

3 tháng 3 2020

17B

18B

19B

20C

Câu 1. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế khí Clo, người ta dùng A. NaCl tác dụng với H 2 SO 4 đặc. B. KMnO 4 tác dụng với HCl đặc. C. MnO 2 hoặc KMnO 4 tác dụng với HCl đặc. D. KCl tác dụng với MnO 2 . Câu 2. Tính oxi hóa của halogen theo thứ tự tăng dần từ tri sang phải? A. I 2 , Cl 2 , Br 2 , F 2 B. Br 2 , F 2 , Cl 2 , I 2 C. I 2 , Br 2 , Cl 2 , F 2 D. F 2 , Cl 2 , Br 2 , I 2 Câu 3. Nguyên tố halogen nào có trong men răng ở người...
Đọc tiếp

Câu 1. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế khí Clo, người ta dùng
A. NaCl tác dụng với H 2 SO 4 đặc. B. KMnO 4 tác dụng với HCl đặc.
C. MnO 2 hoặc KMnO 4 tác dụng với HCl đặc. D. KCl tác dụng với MnO 2 .
Câu 2. Tính oxi hóa của halogen theo thứ tự tăng dần từ tri sang phải?
A. I 2 , Cl 2 , Br 2 , F 2 B. Br 2 , F 2 , Cl 2 , I 2
C. I 2 , Br 2 , Cl 2 , F 2 D. F 2 , Cl 2 , Br 2 , I 2
Câu 3. Nguyên tố halogen nào có trong men răng ở người v động vật?
A. Clo B. Flo C. Brom D. Iot
Câu 4. Clorua vôi được gọi là:
A. muối hỗn hợp B. muối ăn
C. muối hỗn tạp D. muối axit
Câu 5. Trong các chất sau đây, chất nào dùng để nhận biết hồ tinh bột ?
A. I 2 B. KI C. NaOH D. Cl 2
Câu 6. Axit halogenhidric có tính axit mạnh nhất là:
A. HF B. HBr C. HCl D. HI
Câu 7. Tìm câu đúng nhất trong các câu sau đây
A. Clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom nhưng yếu hơn iot.
B. Clo có số oxi hóa là -1 trong hợp chất với kim loại và với hidro.
C. Clo là chất khí không tan trong nước.
D. Clo tồn tại trong tự nhiên dưới dạng đơn chất và hợp chất.
Câu 8. Cho 5g oxit kim loại M (có hóa trị II) vo dung dịch HCl dư, khi phản ứng kết
thúc thu được 11,875g muối khan. Kim loại M l:
A. Mg(24) B. Ca (40) C. Câu (64) D. Zn (65)
Câu 9. Khi trộn 200ml dung dịch HCl 1M với 300ml d.dịch HCl 4M thì thu được dung
dịch mới có nồng độ là:
A. 2M B. 2,5M C. 2,8 M D. 3,0M
Câu 10. Cặp chất no sau đây không phản ứng?
A. I 2 + H 2 B. Cl 2 + KBr C. AgNO 3 + NaF D. MnO 2 + HCl
Câu 11. Cho các phản ứng sau, phản ứng no axit clohidric thể hiện tính khử?
A. Mg + 2HCl MgCl 2 + H 2 B. CaCO 3 + 2HCl  CaCl 2 + CO 2 + H 2 O
C. H 2 + Cl 2  2HCl D. 4HCl + MnO 2  MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2 O
Câu 12. Dẫn 8,96lit khí clo (ở đktc) vào dung dịch chứa 0,5 mol NaOH. Hỏi dung dịch
sau phản ứng gồm những hợp chất chứa Na nào?
A. NaCl và NaClO B. Cl 2 dư, NaCl và NaClO
C. NaClO và NaOH dư D. NaCl, NaClO và NaOH dư
Câu 13. Dung dịch HF được dùng để khắc chữ vẽ hình lên thủy tinh nhờ phản ứng với
chất nào sau đây?
A. Si B. H 2 O C. K D. SiO 2
Câu 14. Số oxi hóa đặc trưng của các halogen là
A. +1 B. 0, -1 C. +1, -1 D. -1

Câu 15. Cho 10,1(g) hỗn hợp MgO và ZnO tác dụng vừa đủ với dd có chứa 0,3mol HCl.
Sau phản ứng thu được m(g) muối khan. Giá trị của m là (Mg=24;Zn=65;H=1; Cl=35,5;
O=16)
A. 18,8g B. 18,65g C. 16,87g D. 18,35g
Câu 16. Tính chất sát trùng và tính tẩy màu của nước Gia-ven là do nguyên nhân nào
sau đây?
A. Do trong chất NaClO, nguyên tử Cl có số oxi hóa là +1, thể hiện tính oxi hóa mạnh.
B. Do chất NaClO phân hủy ra Cl 2 là chất oxi hóa mạnh.
C. Do chất NaClO phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh.
D. Do chất NaCl trong nước Gia-ven có tính tẩy màu và sát trùng.
Câu 17. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. NaCl + AgNO 3 ® B. NaBr + AgNO 3 ®
C. NaF + AgNO 3 ® D. NaI + AgNO 3 ®
Câu 18. Trong phản ứng: Cl 2 + H 2 O ® HCl + HClO. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Clo chỉ đóng vai trò chất khử.
B. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử.
C. Nước đóng vai trò chất khử.
D. Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hóa.
Câu 19. Cho 4,35 gam MnO 2 tác dụng với dung dịch HCl dư, đun nóng.Thể tích khí
thoát ra (ở đktc) là: (Cho Mn = 55; O = 16)
A. 0,112 lít B. 0,56 lít
C. 1,12 lít. D. 2,24 lít .
Câu 20. Cho phản ứng : SO 2 + Cl 2 + H 2 O ® HCl + H 2 SO 4
Hệ số của chất oxi hoá và hệ số của chất khử của phản ứng sau khi cân bằng là:
A. 2 và 2 B. 2 và 1 C. 1 và 2 D. 1 và 1
Câu 21. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Clo
cho cùng một loại muối clorua kim loại?
A. Zn B. Fe C. Ag D. Cu
Câu 22. Trong dãy dưới đây ,dãy nào tác dụng dd HCl ?
A. CaCO 3 ,H 2 SO 4 , Mg(OH) 2 B. Fe,CuO,Ba(OH) 2
C. Fe 2 O 3 ,KMnO 4 ,Cu D. AgNO 3 ,MgCO 3 ,BaSO 4
Câu 24. Khi tan trong nước 1 phần khí clo tan trong nước. Nước clo gồm:
A. HCl,HClO B. HCl,HClO,Cl 2
C. HCl,HClO,H 2 O D. HCl,HClO,H 2 O,Cl 2
Câu 25. Đổ dd chứa 5(g)HBr vào dd chứa 5(g) NaOH.Nhúng quỳ tím vào dd sau phản
ứng
A. Quỳ tím chuyển sang màu xanh B. Quỳ tím chuyển sang màu đỏ
C. Không xác định được D. Quỳ tím không đổi màu
Câu 26. Cho 150ml ddHCl để kết tủa hoàn toàn 200g dd AgNO 3 8.5%. Nồng độ mol/l
HCl là:
A. 0.7 B. 0.6 C. 0.71 D. 0.67
Câu 27. Hoà tan hoàn toàn 2,175 g hỗn hợp Zn,Mg,Fe vào dung dịch HCl dư thấy thoát
ra 0.896 lít khí (đktc) và m (g) muối khan. Giá trị của m là :

A. 3.635 B. 5.095 C. 3.595 D. 5.015
Câu 28. HCl thể hiện tính khử trong bao nhiêu phản ứng trong số các phản ứng sau :
(1) 4HCl + MnO 2  MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2 O
(2) 2HCl + Zn  ZnCl 2 + H 2
(3) 14HCl + K 2 Cr 2 O 7  2KCl + 2CrCl 3 + 3Cl 2 + 7H 2 O
(4) 6HCl + 2Al  2AlCl 3 + 3H 2
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 29. Hòa tan 4,8 gam Mg và 6,4 gam Cu trong dung dịch HCl loãng dư thu được bao
nhiêu lít khí H 2 (đktc)?
A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 7,84 lít
Câu 30. Hòa tan hoàn toàn 26,1 gam MnO 2 trong dung dịch HCl đặc dư, thu được bao
nhiêu lít khí Cl 2 (đktc)?
A. 7,84 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 13,44 lít

1
1 tháng 4 2020

Bạn có thể chia nhỏ câu hỏi ra được không

1 tháng 4 2020

thì bạn nếu giúp mình câu nào thì bạn trả lời

Câu 1: Cho các phản ứng: Fe2O3 +HCl → F2 + H2O to → KMnO4 + HCl (đặc) → NaCl + H2O đp có màng ngăn → Trong các phản ứng trên, những phản ứng tạo ra đơn chất là A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (4) Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với một loại gốc axit. B. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với hai loại gốc axit. C....
Đọc tiếp

Câu 1: Cho các phản ứng:

Fe2O3 +HCl →

F2 + H2O to →

KMnO4 + HCl (đặc) →

NaCl + H2O đp có màng ngăn →

Trong các phản ứng trên, những phản ứng tạo ra đơn chất là

A. (1), (2), (3)

B. (1), (3), (4)

C. (2), (3), (4)

D. (1), (2), (4)

Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với một loại gốc axit.

B. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với hai loại gốc axit.

C. Clorua vôi là muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một loại gốc axit.

D. Clorua vôi không phải là muối.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dung dịch HF được đựng trong lọ bằng thủy tinh.

B. Cl2 có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa được H2O ở nhiệt độ thường.

C. HF là chất khí, tan nhiều trong nước tạo ra dung dịch axit mạnh.

D. HCl là chất khí, tan nhiều trong nước tạo ra dung dịch axit mạnh.

Câu 4: Dãy chất nào trong các dãy sau đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl ở điều kiện thường?

A. Al, CuO, Na2SO4

B. Zn, Ag, CaCO3

C. Mg, MgO, AgNO3

D. Fe, Cu(OH)2, NaNO3

Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau:

Sục khí Cl2 vào dung dịchCa(OH)2

Cho nước Br2 vào dung dịch KI

Cho KMnO4 vào dung dịchHCl đặc, nóng

Cho Na2CO3 vào dung dịch HCl

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

4
27 tháng 3 2020

Câu 1: Cho các phản ứng:

Fe2O3 +HCl →

F2 + H2O to →

KMnO4 + HCl (đặc) →

NaCl + H2O đp có màng ngăn →

Trong các phản ứng trên, những phản ứng tạo ra đơn chất là

A. (1), (2), (3)

B. (1), (3), (4)

C. (2), (3), (4)

D. (1), (2), (4)

Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với một loại gốc axit.

B. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với hai loại gốc axit.

C. Clorua vôi là muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một loại gốc axit.

D. Clorua vôi không phải là muối.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dung dịch HF được đựng trong lọ bằng thủy tinh.

B. Cl2 có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa được H2O ở nhiệt độ thường.

C. HF là chất khí, tan nhiều trong nước tạo ra dung dịch axit mạnh.

D. HCl là chất khí, tan nhiều trong nước tạo ra dung dịch axit mạnh.

Câu 4: Dãy chất nào trong các dãy sau đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl ở điều kiện thường?

A. Al, CuO, Na2SO4

B. Zn, Ag, CaCO3

C. Mg, MgO, AgNO3

D. Fe, Cu(OH)2, NaNO3

Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau:

Sục khí Cl2 vào dung dịchCa(OH)2

Cho nước Br2 vào dung dịch KI

Cho KMnO4 vào dung dịchHCl đặc, nóng

Cho Na2CO3 vào dung dịch HCl

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

27 tháng 3 2020

Câu 1: Cho các phản ứng:

Fe2O3 +HCl →

F2 + H2O to →

KMnO4 + HCl (đặc) →

NaCl + H2O đp có màng ngăn →

Trong các phản ứng trên, những phản ứng tạo ra đơn chất là

A. (1), (2), (3)

B. (1), (3), (4)

C. (2), (3), (4)

D. (1), (2), (4)

Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với một loại gốc axit.

B. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với hai loại gốc axit.

C. Clorua vôi là muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một loại gốc axit.

D. Clorua vôi không phải là muối.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dung dịch HF được đựng trong lọ bằng thủy tinh.

B. Cl2 có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa được H2O ở nhiệt độ thường.

C. HF là chất khí, tan nhiều trong nước tạo ra dung dịch axit mạnh.

D. HCl là chất khí, tan nhiều trong nước tạo ra dung dịch axit mạnh.

Câu 4: Dãy chất nào trong các dãy sau đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl ở điều kiện thường?

A. Al, CuO, Na2SO4

B. Zn, Ag, CaCO3

C. Mg, MgO, AgNO3

D. Fe, Cu(OH)2, NaNO3

Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau:

Sục khí Cl2 vào dung dịchCa(OH)2

Cho nước Br2 vào dung dịch KI

Cho KMnO4 vào dung dịchHCl đặc, nóng

Cho Na2CO3 vào dung dịch HCl

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4