Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a/ NO, N2O, NH3, NO3-
NO | N2O | NH3 | NO3- |
+2 | +1 | -3 | +5 |
\(\Rightarrow\) sx theo chiều số oxi hóa tăng dần: NH3, N2O, NO, NO3-
b/ NH4+, N2, N2O, NO, NO2, NO3-
NH4+ | N2 | N2O | NO | NO2 | NO3- |
-3 | 0 | +1 | +2 | +4 | +5 |
\(\Rightarrow\) sx theo chiều số oxi hóa tăng dần: NH4+, N2, N2O, NO, NO2, NO3-
c/ NH3, N2, NO2, NO, NO3-
NH3 | N2 | NO2 | NO | NO3- |
-3 | 0 | +4 | +2 | +5 |
\(\Rightarrow\) sx theo chiều số oxi hóa giảm dần: NH3, N2, NO, NO2, NO3-
d/ NH3, NO, N2O, NO2, N2O5
NH3 | NO | N2O | NO2 | N2O5 |
-3 | +2 | +1 | +4 | +5 |
\(\Rightarrow\) sx theo chiều số oxi hóa tăng dần: NH3, N2O, NO, NO2, N2O5
H2S có hiệu độ âm điện: XS – XH = 2,58 – 2,2 = 0,38
H2O có: XO – XH = 3,44 – 2,2 = 1,24
CaS có: XS – XCa = 2,58 – 1 = 1,58
CsCl có: XCl – XCs = 3,16 – 0,79 = 2,38
BeF2 có: XF – XBe = 3,98 – 1,57 = 2,41
NH3 có: XN – XH = 3,0 – 2,2 = 0,8
Vậy thứ tự tăng dần độ phân cực liên kết là: H2S < NH3 < H2O < CaS < CsCl < BeF2
Câu 2: Đơn chất Oxi tác dụng được với dãy những chất nào sau đây:
A. H2, Al, Cu, P, CH4 . B. H2, Al, H2O, Fe2O3,
C. P, C, H2, CaO, Cu. D. S, P, Fe, P2O5, SO2.
Câu 7: Dãy chỉ gồm các oxit axit là:
A. CO, CO2, Al2O3, P2O5, NO2. B. CO2, SO2, SO3, N2O5, P2O5.
C. P2O5, NO2, N2O5, Fe2O3, SO2. D. CuO, CO2, SO2, SO3, N2O5.
Câu 11: Phần trăm về khối lượng của oxi trong hợp chất nào là cao nhất?
A. CuO. B. ZnO. C. PbO. D. MgO.
Câu 12: Đi nitơ oxit có công thức hóa học là:
A. N2O. B. NO2. C. NO. D. N2O5
Câu 14: Oxit của một nguyên tố có hóa trị V, chứa 43,66% về khối lượng của nguyên tố đó. Công thức hóa học của oxit là:
A. Cl2O5. B. N2O5. C. P2O5. D. PbO.
Câu 15: Oxit của một nguyên tố có hóa trị III, chứa 52,94% về khối lượng của nguyên tố đó. Công thức hóa học của oxit là:
A. Fe2O3. B. Al2O3. C. Cr2O3. D. CuO.
Câu 16: Oxit nào cho dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit?
A. CO. B. SnO2. C. CuO. D. SO2.
Câu 17: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và một phần khối lượng oxi. Công thức của oxit đó là:
A. CuO. B. Cu2O. C. Cu2O3. D. CuO2.
Câu 19: Đốt cháy 3,1 gam phốt pho trong bình chứa 5 gam khí oxi. Sau phản ứng có chất nào còn dư?
A. Oxi dư. B. Phốt pho dư.
C. Hai chất vừa hết. D. Không xác định được.
Câu 20: Khối lượng oxi cần dùng để đốt cháy vừa đủ hỗn hợp gồm 6 gam than (cac bon) và 8 gam lưu huy6nhf là:
A. 20 gam. B. 24 gam. C. 26 gam. D. 30 gam.
Liên kết hydrogen được hình thành giữa nguyên tử H (đã liên kết với một nguyên tử có độ âm điện lớn, thường là F, O, N)
=> H2O có thể tham gia liên kết hydrogen liên phân tử
Đáp án B
12Al + 46HNO3 --> 12Al(NO3)3 + 4NO + 3N2O + 23H2O
=> D
2Fe3O4 + 10H2SO4 --> 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O
=> B
Chọn B