Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a)
(1) Chất khử: Mg, chất oxi hóa: O2
(2) Chất khử: Al, chất oxi hóa: Fe2O3
(3) Chất khử: CO, chất oxi hóa: Fe3O4
(4) Chất khử: Mg, chất oxi hóa: CO2
b)
c)
Do đó đều là các pưhh trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Câu 1 màu sắc là TCVL chứ em
Câu 2 thì H2 cũng đâu phải oxit nên anh nghĩ đáp án đúng là A
Câu 10: Anh nghĩ tính theo %O trong hợp chất vì đó là hàm lượng.
Câu 6 tương tự câu 10
Câu 1: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí của Oxi ?
A.Chất khí , không màu C.Hóa lỏng ở -183 C ,oxi lỏng có màu xanh
B. Tan ít trong nước D.Phản ứng với nhiều Phi kim, Kim loại, hợp chất ở nhiệt độ cao.
Câu 2: Cho biết các công thức hóa học của dãy sau: KNO3, H2, N2O3,KClO3, CaO, CO2. Phát biểu
nào dưới đây là chính xác.
A..Chỉ có ba chất N2O3 , CaO , CO2 là oxit. B. Cả sáu chất đều là oxit
B. Không có chất nào là oxit. D. Chỉ có hai chất KClO3 , KNO3 , không là oxít.
Câu 3: Cho các dãy chất sau . Dãy chất nào là oxit axit:
A. CO, K2O, CuO, N2O5 . C. SO2, N2O5 , SiO2, N2O3.
B.CO2, Na2O, P2O5, SO2. D. SO3, Al2O3, CO2, NO2
Câu 4: Khối lượng của 3,36 lit khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A.4,2 g. B. 4,8 g. C. 4,5 g. D. 4 g.
Câu 5: Hóa chất dùng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là
A.Al2O3, KClO3 B.CaCO3 ,H2O C. KMnO4,KClO3 D. CuSO4,CaCO3
Câu 6: Có các oxit sau đây: MgO, Fe3O4 ,FeO, CO2, P2O5, SO3. Chất nào có hàm lượng oxi cao
nhất :
A.P2O5 B. SO3 C.Fe3O4 D.CO2
Câu 7: Nguyên tố M tạo hợp chất MPO4, CTHH đúng của o xit là
A. M2O3. B. MO. C. MO2. D. M2O.
Câu 8: Cho các dãy chất sau . Dãy chất nào là oxit bazơ :
A. BaO , K2O, CuO, Na2O . C. SO2 , N2O5 , SiO2, N2O3.
B. CO2, Na2O, P2O5, SO2. D. SO3, Al2O3 , CO2 , NO2 .
Câu 9: Khối lượng của 1,68 lit khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 3,2 g. B. 2,4 g. C. 3,5 g. D. 3 g.
Câu 10 : Có các oxit sau đây: ZnO, Fe2O2 ,FeO, SO2, P2O5 , CO2 .Chất nào có hàm lượng oxi cao
nhất :
A. P2O5 B. SO3 C.Fe3O4 D.CO2
Câu 11: Phân tử khối của khí oxi (N2) bằng:
A . 26 (đvC) B. 32 (g/mol) C. 28 (đvC) D. 28 (g/mol)
Câu 12: Khi dập tắt các đám cháy do xăng dầu cháy ta không nên dùng
A. nước. B. trùm vải dày đã tẩm nước. C. phun CO2. D. cát.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Câu 1. Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?
A. Oxi là phi kim hoạt động hóa học rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao.
B. Oxi tạo oxit bazơ với hầu hết kim loại.
C. Oxi không có mùi và vị.
D. Oxi cần thiết cho sự sống.
Câu 2. Quá trình nào sau đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?
A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt. B. Sự cháy của than, củi, bếp ga.
C. Sự quang hợp của cây xanh. D. Sự hô hấp của động vật.
Câu 3. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế khí oxi bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4
hoặc KNO3 vì lí do nào sau đây?
A. Dễ kiếm, rẻ tiền. B. Giàu oxi và dễ bị phân hủy ra oxi.
C. Phù hợp với thiết bị hiện tại. D. Không độc hại.
Câu 4. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất
A. khí oxi tan trong nước. B. khí oxi ít tan trong nước.
C. khí oxi khó hóa lỏng. D. khí oxi nhẹ hơn nước.
Câu 5. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là nhờ dựa vào tính chất
A. khí oxi nhẹ hơn không khí. B. khí oxi nặng hơn không khí.
C. khí oxi dễ trộn lẫn với không khí. D. khí oxi ít tan trong nước.
Câu 6. Sự oxi hóa chậm là
A. sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt. B. sự oxi hóa mà không phát sáng.
C. sự oxi hóa tỏa nhiệt mà không phát sáng. D. sự tự bốc cháy.
Câu 7. Hãy cho biết 3,01. 1024 phân tử oxi có khối lượng bao nhiêu gam?
A. 120 gam. B. 140 gam. C. 160 gam. D. 150 gam.
Câu 8. Đốt cháy 3,1 gam photpho trong bình chứa 5 gam oxi. Sau phản ứng, chất còn dư là chất
nào?
A. Oxi. B. Photpho.
C. Hai chất vừa hết. D. Không xác định.
Câu 9. Dãy gồm các oxit axit là
A. CO, CO2, MnO2, Al2O3, P2O5. B. CO2, SO2, Mn2O7, SiO2, P2O5.
C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3. D. Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO.
Câu 10. Oxit nào là oxit axit trong số các oxit kim ***** dưới đây?
A. Na2O. B. CaO. C. Cr2O3. D. CrO3.
Câu 11. Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?
A. CO2. B. CO. C. SiO2. D. Cl2O.
Câu 12. Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?
A. SO2. B. SO3. C. NO. D. N2O5.
Câu 13. Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?
A. N2O. B. N2O3. C. P2O5. D. N2O5.
Câu 14. Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxit nào dưới đây?
A. CuO. B. ZnO. C. PbO. D. MgO.
Câu 15. Oxit nào dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit?
A. CO2 (cacbon đioxit). B. CO (cacbon oxit).
C. SO2 (lưu huỳnh đioxit). D. SnO2 (thiếc đioxit).
Câu 16. Thiếc có thể có hóa trị II hoặc IV. Hợp chất có công thức SnO2 có tên là
A. thiếc pentaoxit. B. thiếc oxit.
C. thiếc (II) oxit. D. thiếc (IV) oxit.
Câu 17. Người ta thu khí oxi qua nước là do
A. khí oxi nhẹ hơn nước. B. khí oxi tan nhiều trong nước.
C. khí oxi tan ít trong nước. D. khí oxi khó hóa lỏng.
Câu 18. Một hợp chất có thành phần % theo khối lượng (trong 1 mol hợp chất) là: 35,96% S,
62,92% O và 1,12% H. Hợp chất này có công thức hóa học là
A. H2SO3. B. H2SO4. C. H2S2O7. D. H2S2O8.
Câu 19. Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm từ các chất KMnO4, KClO3, NaNO3, H2O2 (số mol
mỗi chất bằng nhau), lượng oxi thu được nhiều nhất từ
A. KMnO4. B. KClO3. C. NaNO3. D. H2O2.
Câu 20. Dẫn V (lít) khí oxi vừa đủ qua crom (II) hiđroxit có lẫn nước, sau phản ứng thu được 3,09
gam crom (III) hiđroxit. Giá trị V là
A. 168 ml. B. 0,168 l. C. 0,093 l. D. 93 ml.
Câu 21. Thể tích không khí cần để oxi hóa hoàn toàn 20 lít khí NO thành NO2 là (các thể tích đo ở
cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất)
A. 10 lít. B. 50 lít. C. 60 lít. D. 70 lít.
Câu 22. Dãy chỉ gồm các oxit axit là
A. CrO; Al2O3; MgO; Fe2O3. B. CrO3; Fe3O4; CuO; ZnO.
C. Cr2O3; Cu2O; SO3; CO2. D. CrO3; SO2; P2O5; Cl2O7.
Câu 23. Cho 2,4 gam kim loại magie phản ứng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric H2SO4 (đặc,
nóng). Sau khi phản ứng kết thúc hoàn toàn, thấy có khí SO2 thoát ra. Khối lượng muối thu được có
khối lượng là
A. 12 gam. B. 9,6 gam. C. 19,6 gam. D. 2,6 gam.
Câu 24. Mangan (VII) oxit Mn2O7 là oxit _____ ; tương ứng với axit _____. Từ thích hợp điền lần
lượt vào “_____” là
A. bazơ; pemanganic. B. axit; manganic.
C. bazơ; manganic. D. axit; pemanganic.
Câu 25. Một tập hợp các phân tử đồng sunfat CuSO4 có khối lượng 160000u. Tập hợp trên có bao
nhiêu nguyên tử oxi?
A. 1000. B. 2000. C. 3000. D. 4000.
Biết NTK của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na= 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32;
Cl = 35,5; K = 39; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Phần I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.
Câu 1: Oxi có thể tác dụng với:
A. Phi kim, kim loại.
B. Kim loại, hợp chất.
C. Phi kim và hợp chất.
D. Phi kim, kim loại và hợp chất.
Câu 2: Oxit là hợp chất của oxi với:
A. Một nguyên tố phi kim khác.
B. Một nguyên tố kim loại khác.
C. Một nguyên tố hóa học khác.
D. Các nguyên tố phi kim khác.
Câu 3: Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các oxit:
A. CaO, NaOH, CO2, Na2SO4.
B. Fe2O3, O3, CO2, CaCO3.
C. CaO, CO2, Fe2O3, SO3
D. Fe2O3, CO2, Na2SO4, SO3.
Câu 4: Trong những chất sau chất nào được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
A. CaCO3
B. CO2
C. Không khí
D. KMnO4
Câu 5: Chất khí nào duy trì sự cháy:
A. nitơ
B. oxi
C. cacbonic
D. metan
Câu 6: Tỉ lệ thể tích khí oxi trong không khí là:
A. 21%
B. 78%
C. 1%
D. 50%
Phần II: Tự luận
Câu 10:
PTHH: 2Mg + O2 -to-> 2MgO
Ta có: \(n_{Mg}=\frac{2,4}{24}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PTHH và đề bài, ta có:
\(n_{O_2}=\frac{n_{Mg}}{2}=\frac{0,1}{2}=0,05\left(mol\right)\)
Thể tích khí O2 cần dùng (đktc):
\(V_{O_2\left(đktc\right)}=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\)
b) PTHH: 2KClO3 -to-> 2KCl + 3O2
Ta có: \(n_{O_2}=0,05\left(mol\right)\)
Theo PTHH và đề bài, ta có:
\(n_{KClO_3}=\frac{2.0,05}{3}=\frac{1}{30}\left(mol\right)\)
Khối lượng KClO3 cần dùng:
\(m_{KClO_3}=\frac{1}{30}.122,5\approx4,083\left(g\right)\)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
1) \(3Fe+2O2-->Fe3O4\)
\(n_{Fe}=\frac{8,4}{6}=0,15\left(mol\right)\)
\(n_{O2}=\frac{2}{3}n_{Fe}=0,1\left(mol\right)\)
\(V_{O2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
2)Trong phòng thí nghiệm(PTN), người ta thu khí oxi bằng cách: đẩy nước hoặc kk
4)Dãy chất chỉ gồm các oxit axit là: *
A. CaO, CaCO3, MgO, Na2O.
B. P2O5, SO3, CO2, SO2.
C. HCl, Fe2O3, CO2.
D. H2SO4, SO2, FeO
5) Cho dãy công thức hóa học các chất sau:
KClO3, O2, SiO2, KMnO4, Fe3O4.
Phát biểu nào dưới đây là chính xác:
A. Cả 5 chất đều là oxit.
B. Chỉ có 2 chất KClO4, KMnO4 không là oxit.
C. Chỉ có 2 chất SiO2, Fe3O4 là oxit.
D. Không có chất nào là oxit.
Ngôn ngữ người ngoài hành tinh :)
1. A
2. B
3. B
4. A
5. D
6. C
7. A
8. A
9. A
10. D
11. B
12. C
13. B
14. B
15. B
16. A
17. C
18. D
19. A
20. Cái này phải là \(C_2H_5\) chứ
Cái này bạn cop hay là bạn viết đây sao mà chữ nó thách thức người đọc thế bạn?