K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 8 2021

ờ limdim

14 tháng 12 2021

III.

1. appearance sau tính từ thì sẽ là danh từ

2. necessary sau động từ tobe trong trường hợp này thì cũng là tính từ luông

3. happily câu này thì mình áp dụng cấu trúc mà v+adv

4. interesting cái này thì mình nghe cô mình nói là nếu mà mình nói cái gì, hay ai đó thú vị thì mình sẽ dùng interesting, còn nếu mình nói mình hay ai đó do cái gì hay ai đó làm cho cảm thấy thú vị thì là interested.

5. pollution còn air pollution thì cơ bản là nói về ô nhiễm không khí thôi

6. preparation sau tính từ thì sẽ là danh từ

IV. 

1. c on➜in, người ta có cái quy định á, là in the month, on the day, at the time

2. d celebrating➜​celebrated, theo như tui hiểu thì nó như là passive voice á

3. b who➜which, mount pinatubo đâu phải là nói về ai đâu, mà người ta đang nói tới cái núi mà, với lại đằng sau nữa là kiểu giới thiệu về núi á nên là mình đổi như vậy

4. b therefore➜because, dịch nam bị ướt vì anh ấy đã quên mang dù vào ngày hôm qua

 

uhmmmm...tui cx hong chắc lắm đâu mà nếu bạn còn gì thắc mắc thì cứ hỏi nghen, tại mấy cái đó là tui mới nghĩ ra tạm thời thôi á

có ai biết làm bài này k giúp mình với mình đang cần rất rất mong các bạn giúp cho..V. Sử dụng thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn trong những câu sau1.  She ........................................ (play) tennis every Sundays.2. The students (not, be).........................in class at present.3. The children (play)........................... in the park at the moment.4.  He ........................................ (buy) a cup of coffee every...
Đọc tiếp

có ai biết làm bài này k giúp mình với mình đang cần rất rất mong các bạn giúp cho.

.

V. Sử dụng thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn trong những câu sau

1.  She ........................................ (play) tennis every Sundays.

2. The students (not, be).........................in class at present.

3. The children (play)........................... in the park at the moment.

4.  He ........................................ (buy) a cup of coffee every morning.

5.  Julie ........................................ (come) from Russia .

6. Jack and Peter  (work) ________ late today.

7.  Luke ........................................ (usually /study) hard to be polite.

8.  She ........................................ (enjoy) going swimming twice a week.

9. The weather (get) ________ cold this season.

10. My children (be)_____ upstairs now. They (play)______ games.

 11.  Lucy ........................................ (wash) her hair every day

12.  John never ........................................ (cry).

13.  My mother always ........................................ (say) that love is more important than money.

14.  Julie ........................................ (pass) the exam once a year.

15. The sun ........................................ (rise) in the East.

..................................................

 

1
11 tháng 8 2021

V. Sử dụng thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn trong những câu sau

1.  She ................plays........................ (play) tennis every Sundays.

2. The students (not, be).........aren't................in class at present.

3. The children (play)...................are playing........ in the park at the moment.

4.  He ............................buys............ (buy) a cup of coffee every morning.

5.  Julie ...........................comes............. (come) from Russia .

6. Jack and Peter  (work) ____work____ late today.

7.  Luke ...........................usually studies............. (usually /study) hard to be polite.

8.  She ...............................enjoys......... (enjoy) going swimming twice a week.

9. The weather (get) __gets______ cold this season.

10. My children (be)___are__ upstairs now. They (play)_are playing_____ games.

 11.  Lucy ......................washes.................. (wash) her hair every day

12.  John never ........cries................................ (cry).

13.  My mother always .............says........................... (say) that love is more important than money.

14.  Julie .....passes................................... (pass) the exam once a year.

15. The sun .................rises....................... (rise) in the East.

..................................................

11 tháng 8 2021

cảm ơn anh nhiều 

 

7 tháng 3 2021

Sth có nghĩ là some think( một cái j đó) nha bn

cò Sbb thì mình không bt

7 tháng 3 2021

Sb - somebody

Sth -  something

16 tháng 7 2021

search google:))

16 tháng 7 2021

Hiện tại đơn :

Động từ TO BE

(+) Câu khẳng định

– I am +N/Adj

– You/We/They + Are

– She/He/It + is

(-) Câu phủ định

– I’m not (am not) + N/Adj

– You/We/They + aren’t

– She/He/It + isn’t

(?) Câu hỏi

– Am I + N/Adj

Yes, I amNo, I’m not

– Are You/We/They…?

Động từ thường

(+) Câu khẳng định

– I/You/We/They + V + O

– She/He/It +V(s/es) + O

(-) Câu phủ định

– I/You/We/They + don’t (do not) + V

– She/He/It + doesn’ (does not) + V

?) Câu hỏi

– Do + You/They/We + V

 Yes, I/TheyWe do

No, I/TheyWe don’t

– Does + She/He/It + V

Yes, She/He/It does

No, She/He/It doesn’t

Cách dùng thì hiện tại đơn1. Thì hiện tại đơn diễn đạt một thói quen hay hành động lặp đi lặp lại trong thời điểm hiện tại2. Thì hiện tại đơn diễn tả 1 chân lý, 1 sự thật hiển nhiên  3. Diễn tả 1 sự việc xảy ra theo thời gian biểu cụ thể, như giờ tàu, máy bay chạy hay một lịnh trình nào đó.4. Diễn tả trạng thái, cảm giác, cảm xúc của một chủ thể nào đóDấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn1. Khi trong câu xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất Always, usually, often, sometimes, frequently, s seldom, rarely, hardly, never , generally, regularly,….Every day, week, month, year,…Once, twice, three times, four times….. a day, week, month, year,…2. Vị trí của các trạng từ chỉ tần suất trong câu thì hiện tại đơn. 

Các Trạng từ này thường đứng trước động từ thường, đứng sau động từ to be và trợ động từ (Always, usually, often, sometimes, rarely, seldom,…).

 

 

4 tháng 12 2021

IV. Sử dụng thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn trong những câu sau

 11.  Lucy ..................WAHSES...................... (wash) her hair every day

12.  John never ............CRIES............................ (cry).

13.  My mother always .........SAYS............................... (say) that love is more important than money.

14.  Julie ............PASSES............................ (pass) the exam once a year.

15. The sun ..........RISES.............................. (rise) in the East.

4 tháng 12 2021

11.Washes

12.cries

13.says

14.passes

15. rises

30 tháng 9 2020

Hiện tại đơn: My father waters this flower every day (hằng ngày mẹ tôi tưới bông hoa này)(CĐ) => This flower is watered (by my father) every day (bông hoa này được tưới bởi bố tôi hằng ngày)(BĐ)

chú ý: câu bị động sẽ ko nhất thiết phải có by+O nên mk đóng ngoặc cái "by my father". Nhưng nếu đó là tên riêng của một người thì tên người đó bắt buộc phải đi với by

Quá khứ đơn: Peter invited Mary to the party yesterday(Peter đã mời Mary tới dự bữa tiệc vào ngày hôm qua) (CĐ) => Mary was invited to the party by Peter yesterday(Mary đã được Peter mời dự bữa tiệc vào ngày hôm qua) (BĐ)

hôm nay mk chỉ viết tới đây thôi vì muộn rồi

tối mai mk sẽ viết tiếp các cái còn lại

#hoktot

4 tháng 12 2021

IV. Sử dụng thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn trong những câu sau

1.  She .................PLAYS....................... (play) tennis every Sundays.

2. The students (not, be).......AREN'T..................in class at present.

3. The children (play).......PLAYING.................... in the park at the moment.

4.  He ..............BUYS.......................... (buy) a cup of coffee every morning.

5.  Julie ...............COMES......................... (come) from Russia .

6. Jack and Peter  (work) __WORK______ late today.

7.  Luke ....USUALLY STUDIES.................................... (usually /study) hard to be polite.

8.  She .........ENJOYS............................... (enjoy) going swimming twice a week.

9. The weather (get) ___GETS_____ cold this season .

10. My children (be)__ARE___ upstairs now. They (play)___PLAYING___ games.

4 tháng 12 2021

1.Plays

2.aren't

3.are playing

4/buys

5.comes

6.are working

7.usually studies

8.enjoys

9.gets

10.are ; are playing

Sai thì xl :v