K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 10 2019

Đáp án C

Flattering: tâng bốc, nịnh nọt

Đồng nghĩa là praise: khen, ca ngợi

Dịch: Tôi biết anh ấy chỉ tâng bốc tôi bởi vì anh ta muốn mượn một số tiền.

Tease: đùa, trêu ghẹo

Threaten: đe doạ

Elevate: nâng lên, nâng cao

7 tháng 10 2019

Chọn đáp án C

- tease (v): trêu chọc

- threaten (v): đe dọa

- praise (v): khen ngợi, tán dương

- help (v): giúp đỡ

- flatter (v): xu nịnh, tâng bốc

Do đó: flattering ~ praising

Dịch: Tôi biết cô ấy chỉ đang nịnh tôi vì cô ấy muốn mượn tiền.

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes each of the following exchanges.

31 tháng 3 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Anh ấy tới một khu nghỉ dưỡng bên bờ biển vì anh ấy thích trượt ván nước.

Lưu ý đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa nên đáp án chính xác là A.

keen on: thích >< bored with: chán

Lưu ý: impassioned: say sưa, say mê, sôi nổi

Ex: an impassioned plea/speech/defence: một lời bào chữa/ lời nói/ biện hộ say sưa

7 tháng 2 2018

Đáp án C

Từ đồng nghĩa – kiến thức về cụm động từ

Tạm dịch: Khi Tom Spinker du lịch vòng quanh con đường Xe kéo ở đầm lầy Big Cypress ở Nam Floria, ông tình cờ bắt gặp một con rắn con.

=> come across: tình cờ bắt gặp

Xét các đáp án:

run up st: tăng nợ vì chi tiêu vào thứ

run sb/st down: chỉ trích ai/cái gì

run into sb/st: tình cờ bắt gặp

run out of st: hết, cạn kiệt cái gì

17 tháng 4 2017

A.at the target : trong mục tiêu                            

B.in accident : tai nạn            

C.at stake : bị đe dọa

D.in comfort: thoải mái

in danger ~ at stake : bị đe dọa

Đáp án C

Tạm dịch:

Anh lái xe quá nhanh đến nỗi tôi thực sự cảm thấy cuộc sống của mình đang bị đe dọa.

9 tháng 11 2018

Đáp án A

A: ốm

B: khỏe

C: khỏe mạnh

D: không khỏe mạnh

Under the weather = ill: bị ốm 

Dịch: Ian bị ốm hôm qua, vì thế anh ấy đã không đi làm.

3 tháng 10 2017

Đáp án A

Từ đồng nghĩa – kiến thức về cụm từ cố định

Tạm dịch: Nếu anh ta chỉ cần động đến sợi tóc của cô ấy thì tôi sẽ không chịu trách nhiệm cho hành động của mình đâu nhé.

=> harm a hair on one’s head: phá phách, làm tổn thương ai

A.hurts her: làm tổn thương cô ấy

B.flirts her: tán tỉnh cô ấy

C. dates her: hẹn hò với cô ấy

D. beats her: đánh cô ấy Cấu trúc khác cần lưu ý:

be responsible for sth: chịu trách nhiệm về việc gì

5 tháng 1 2018

Đáp án B

A. khó khăn

B. không thể tin được

C. tưởng tượng

D. thất vọng

Incredible= unbelievable: không thể tin được

Có một điều khổng thể tin được là ông ấy không nhận thức được những thực tế cơ bản.

1 tháng 9 2019

Đáp án D

Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích: the black sheep: thành viên cá biệt, người bị cho là tồi tệ và đáng xấu hổ

A. một thành viên được yêu quý                   C. con một

B. một thành viên tồi tệ và đáng xấu hổ         D. con cả

=> a bad and embarrassing member = the black sheep

Tạm dịch: Peter là thành viên cá biệt của gia đình, nên anh ấy không bao giờ được chào đón.

9 tháng 3 2018

Đáp án D

Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích: the black sheep: thành viên cá biệt, người bị cho là tồi tệ và đáng xấu hổ

A. một thành viên được yêu quý                   C. con một

B. một thành viên tồi tệ và đáng xấu hổ         D. con cả

=> a bad and embarrassing member = the black sheep

Tạm dịch: Peter là thành viên cá biệt của gia đình, nên anh ấy không bao giờ được chào đón.