K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 8 2018

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

big-headed (a): tự phụ

wise (a): thông thái, uyên thâm            generous (a): rộng rãi, hào phóng

modest (a): khiêm tốn, không phô trương      arrogant (a): ngạo nghễ, ngạo mạn

=> big-headed >< modest

Tạm dịch: Thật khó để bảo anh ta nhượng bộ vì anh ta quá tự phụ.

18 tháng 5 2019

Chọn đáp án C

- wise (adj): khôn ngoan

- generous (adj): hào phóng, rộng lượng

- modest (adj): khiêm tốn

- arrogant (adj): kiêu căng, ngạo mạn

- big-headed (adj): quá kiêu căng, ngạo mạn

Do đó: big-headed  khác   modest

Dịch: Rất khó để bảo cô ấy chịu thua vì cô ấy quá kiêu căng.

4 tháng 3 2017

Chọn đáp án C

- wise (adj): khôn ngoan

- generous (adj): hào phóng, rộng lượng

- modest (adj): khiêm tốn

- arrogant (adj): kiêu căng, ngạo mạn

- big-headed (adj): quá kiêu căng, ngạo mạn

Do đó: big-headed modest

Dịch: Rất khó để bảo cô ấy chịu thua vì cô ấy quá kiêu căng.

22 tháng 6 2018

Đáp án B

On -> by far  bổ trợ nghĩa cho so sánh hơn

23 tháng 11 2018

Đáp án D

Giải thích:

generous (adj): hào phóng (có ý nghĩa trái với “mean”: keo kiệt)

A. hospitable: hiếu khách

B. honest: chân thật

C. kind: tốt bụng

D. mean: keo kiệt

Dịch nghĩa: Ông Brown là người đàn ông rất hào phóng. Ông đã dành gần hết tài sản của mình cho tổ chức từ thiện.

18 tháng 8 2018

Đáp án là D. mean: keo kiệt >< generous: hào phóng

Nghĩa các từ còn lại: hospitable: hiếu khách; kind: tốt bụng; honest: thật thà

13 tháng 3 2018

Đáp án B

Nod: gật đầu ≠ shake: lắc đầ

11 tháng 12 2019

Đáp án : B

Be arrogant – kiêu ngạo >< be humble – khiêm tốn

1 tháng 3 2017

Đáp án B

(to) ingnore: thờ ơ >< B. to pay attention to: chú ý tới.

Các đáp án còn lại:

A. to take no notice of: không chú ý tới = (to) ingnore.

C. to make a fuss about: làm ầm ĩ về.

D. to make sure of: chắc chắn về.

Dịch: Anh ấy có vẻ thờ ơ với bất cứ điều gì chúng tôi nói với anh ấy, điều đó khá bực mình.