K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 12 2019

Đáp án là B. Give a hand = help : giúp đỡ

Attempt (v): cố gắng; prepared (adj,  PII) : được chuẩn bị; be busy: bận rộn

11 tháng 10 2019

Đáp án là B. Give a hand = help : giúp đỡ

Attempt (v): cố gắng; prepared (adj,  PII) : được chuẩn bị; be busy: bận rộn

31 tháng 1 2017

Chọn đáp án A

Giải thích: give someone a hand = help : giúp ai đó

Các đáp án còn lại:

B. prepared: chuẩn bị

C. attempt: nỗ lực

D. be busy: bận rộn

Dịch nghĩa: Billy, đến đây và giúp tôi nấu ăn nào.

1 tháng 11 2017

Đáp án A

Giải thích: give someone a hand = help : giúp ai đó

Các đáp án còn lại:

B. prepared: chuẩn bị

C. attempt: nỗ lực

D. be busy: bận rộn

Dịch nghĩa: Billy, đến đây và giúp tôi nấu ăn nào.

6 tháng 5 2018

Kiến thức: Câu bị động

Giải thích:

Cấu trúc chung của bị động: be + P2, câu mang hàm ý bị động và động từ ở mệnh đề sau mang thì quá khứ đơn (did) nên ta dùng cấu trúc bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + Ved/ V3.

Sửa: A. expected => was expected

Tạm dịch: Laura được kì vọng sẽ giúp mẹ làm việc nhà vào cuối tuần, nhưng cô ấy đã không làm gì cả.

Chọn A

31 tháng 12 2017

Đáp án là B.

enough easy => easy enough

17 tháng 6 2017

Đáp án C

Sửa is looking => was looking. 

Động từ trong mệnh đề gián tiếp cần chia lùi thì.

Dịch: Tuần trước, Mark bảo tôi rằng anh ấy chán công việc hiện tại và đang tìm kiếm 1 công việc mới.

12 tháng 3 2019

Kiến thức: Thành ngữ

Giải thích:

give somebody a hand = help: giúp đỡ ai

an arm => a hand

Tạm dịch: Bất cứ khi nào bạn thân của tôi gặp rắc rối trong việc giải quyết các vấn đề khó khăn, tôi sẵn sàng giúp anh ấy một tay.

Chọn D

8 tháng 11 2018

Đáp án A

lucrative: có lợi nhuận