K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 1 2020

Chọn đáp án: A

Giải thích: Cấu trúc “there is + N số ít”: có…

Dịch: Có một cái la bàn, 1 cái túi ngủ, và ít băng gạc trong balo của họ.

14 tháng 8 2021

A. There is a compass, a sleeping bag, and some plasters in their backpack.

7 tháng 7 2019

Đáp án là B.

A + danh từ đếm được số ít

Dịch: có một chiếc com-pa và một cục tẩy trên bản.

14 tháng 3 2017

Túi ngủ: sleeping bag

=> A sleeping bag is a large thick bag for sleeping in, especially when you are camping.                

Tạm dịch: Một chiếc túi ngủ là một chiếc túi dày lớn để ngủ, đặc biệt là khi bạn đi cắm trại.

Đáp án cần chọn là: A

6 tháng 7 2017

Cụm từ more than + numbers (nhiều hơn + …)

=> There are more (3) than 1,600 islets in the bay,

Tạm dịch: Có hơn 1.600 đảo nhỏ trong vịnh

Đáp án cần chọn là: D

4 tháng 12 2017

Chọn đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “The villa is next to a large shopping center”.

Dịch: Biệt thự nằm cạnh 1 trung tâm thương mại lớn.

24 tháng 2 2019

Chọn đáp án: D

Giải thích: Dựa vào câu: “There is a big backyard where they can sit and have afternoon tea.”.

Dịch: Có một sân sau rộng rãi cho họ ngồi uống trà chiều.

27 tháng 12 2018

Chọn đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “He lives in a modern villa in the suburb of the city.”.

Dịch: Cậu ấy sống trong một biệt thự hiện đại ở ngoại ô thành phố.

28 tháng 1 2017

Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ caves (hang động)

=> majestic (adj, tráng lệ)

=> Some of the islands are hollow, creating majestic caves.

Tạm dịch: Một số hòn đảo rỗng, tạo ra những hang động hùng vĩ.

Đáp án cần chọn là: C

7 tháng 2 2017

Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ downpour (mưa lớn)

tropical (adj): nhiệt đới

=> their limestone worn down by 500 million years of tropical downpours

Tạm dịch: đá vôi của chúng bị bào mòn bởi những mưa nhiệt đới 500 triệu năm

Đáp án cần chọn là: B

8 tháng 10 2019

Chọn đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “At Tet, they often go to the historic pagoda near their villa.”.

Dịch: Vào dịp tết, họ thường đi đến ngôi chùa cổ kính gần nhà.