K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 5 2019

Đáp án: A

Giải thích: A glass of wine: Một ly rượu

Dịch: Vào 4:30, các vị khách quay trở về và thưởng thức trà, bánh và một ly rươu

10 tháng 7 2017

Đáp án: B

Giải thích: buy sth for sb: mua cái gì cho ai

Dịch: Vào lúc 5:30, cô ấy đi bộ tới cửa hàng quần áo và mua vài cái bánh mì cho bữa sáng của khách.

14 tháng 1 2017

Đáp án: C

Giải thích: Go skiing: đi trượt tuyết

Dịch: Sau bữa sáng, các vị khách đi trượt tuyết.

26 tháng 12 2019

Đáp án: C

Giải thích: some dùng có cả N đếm được và không đếm được

Dịch: Vào lúc 7 giờ, cô ấy pha một chút cà phê và mang đến co khách ở quán bar.

16 tháng 5 2019

Đáp án: C

Giải thích: at+ giờ

Dịch: Cô ấy thức dậy lúc 6 giờ sáng

13 tháng 12 2019

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “She has a sandwich for lunch at twelve o'clock”.

Dịch: Cô ấy ăn sandwich vào bữa trưa lúc 12 giờ.

8 tháng 5 2017

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “She doesn't have breakfast”.

Dịch: Cô ấy không ăn sáng.

21 tháng 1 2017

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “Apple is the fruit she likes best”.

Dịch: Táo là loại quả cô ấy thích nhất.

17 tháng 2 2021

Đáp án:B

23 tháng 3 2018

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Lan has a younger sister. Her name is Mai”.

Dịch: Lan có một em gái. Tên cô ấy là Mai.

17 tháng 2 2021

Đáp án:A

23 tháng 2 2017

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “. She usually has some beef, potatoes, cabbages and some

Dịch: Cô ấy luôn ăn thịt bò, khoai tây, cải bắp và táo.

17 tháng 2 2021

Đáp án:B