K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 5 2018

Cụm từ: an invitation for sb (lời mời cho ai)

=> an invitation for travelers to board a traditional Vietnamese junk-boat

Tạm dịch: một lời mời cho du khách lên một chiếc thuyền buồm truyền thống của Việt Nam.

Đáp án cần chọn là: C

Choose the correct answer A. B, C or D to fill in the blank.The unique beauty of the bay with its karsts make it a natural to be added to UNESCO’s World (1) ____ listing. But, it seems the opinions are divided among (2)____.There are more (3) ____ 1,600 islets in the bay, their limestone worn down by 500 million years of (4) ____ downpours, and topped by thick jungle growth. Some of the islands are hollow, creating (5)_____ caves. Some of the larger islands have their own lakes.At the centre...
Đọc tiếp

Choose the correct answer A. B, C or D to fill in the blank.

The unique beauty of the bay with its karsts make it a natural to be added to UNESCO’s World (1) ____ listing. But, it seems the opinions are divided among (2)____.

There are more (3) ____ 1,600 islets in the bay, their limestone worn down by 500 million years of (4) ____ downpours, and topped by thick jungle growth. Some of the islands are hollow, creating (5)_____ caves. Some of the larger islands have their own lakes.

At the centre of the bay there (6) _____ 775 of the formations in an area of just 330 square kilometers - an invitation (7) ____ travelers to board a traditional Vietnamese junk-boat and (8) ____ the bay, it’s islands, caves, and floating villages.

 an invitation for travelers to board a traditional Vietnamese junk-boat and (8) ____ the bay, it’s islands, caves, and floating villages.

 

 

A. explores 

B. explore 

C. exploring 

D. explored

1
21 tháng 4 2018

Từ and là liên từ dùng để nối 2 cụm từ có cấu tạo giống nhau, vế trước là động từ ở dạng nguyên mẫu (board) nên sau and cũng là một động từ nguyên mẫu

=> explore (v, khám phá)

=> an invitation for travelers to board a traditional Vietnamese junk-boat and (8) explore the bay, it’s islands, caves, and floating villages.

Tạm dịch: một lời mời cho du khách lên một chiếc thuyền buồm truyền thống của Việt Nam và khám phá vịnh, đó là những hòn đảo, hang động và những ngôi làng nổi.

Đáp án: B

7 tháng 2 2017

Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ downpour (mưa lớn)

tropical (adj): nhiệt đới

=> their limestone worn down by 500 million years of tropical downpours

Tạm dịch: đá vôi của chúng bị bào mòn bởi những mưa nhiệt đới 500 triệu năm

Đáp án cần chọn là: B

7 tháng 7 2017

Cụm từ UNESCO’s World Heritage (Di sản thế giới UNESCO)

=> The unique beauty of the bay with its karsts make it a natural to be added to UNESCO’s World Heritage listing.

Tạm dịch: Vẻ đẹp độc đáo của vịnh với các núi đá vôi khiến nó dĩ nhiên được thêm vào danh sách Di sản Thế giới của UNESCO.

Đáp án cần chọn là: B

28 tháng 1 2017

Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ caves (hang động)

=> majestic (adj, tráng lệ)

=> Some of the islands are hollow, creating majestic caves.

Tạm dịch: Một số hòn đảo rỗng, tạo ra những hang động hùng vĩ.

Đáp án cần chọn là: C

6 tháng 7 2017

Cụm từ more than + numbers (nhiều hơn + …)

=> There are more (3) than 1,600 islets in the bay,

Tạm dịch: Có hơn 1.600 đảo nhỏ trong vịnh

Đáp án cần chọn là: D

28 tháng 9 2017

Câu này giới thiệu có 775 cấu trúc ở giữa vịnh => dùng cấu trúc there are

=> At the centre of the bay there are 775 of the formations in an area of just 330 square kilometers.

Tạm dịch: Tại trung tâm của vịnh có 775 cấu trúc được tạo trong một khu vực chỉ rộng 330 km2.

Đáp án cần chọn là: A

18 tháng 3 2017

Sau among (ở giữa) là danh từ số nhiều => travellers (những người du lịch)

=> But, it seems the opinions are divided among travellers.

Tạm dịch: Nhưng, dường như các ý kiến bị chia rẽ giữa các du khách

Đáp án cần chọn là: A

13 tháng 12 2018

Đáp án là C.

9 tháng 8 2018

Đáp án là A.