K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 2 2018

Đáp án:

Cấu trúc: S + advise + O + to V

S + advise + (that) + S + (should) + V

take part in: tham gia vào

A. Tôi là lời khuyên mạnh mẽ bạn nên tham gia vào các công việc tình nguyện. => sai nghĩa

B. take part for => kết hợp sai động từ với giới từ

C. adv + V that ; take part in (tham gia) => đúng

D. tobe strong in + V –ing => sai cấu trúc

=> I strongly advise that you should take part in volunteer works.

Tạm dịch: Tôi khuyên bạn nên tham gia vào các công việc tình nguyện.

Đáp án cần chọn là: C

15 tháng 1 2018

Biến đổi câu

1. If I were you, I wouldn't trust him. ( viết sai chính tả haha)
You'd better not trust him.

2. She couldn't take part in the competition because she was ill.
Her illness prevented er from taking part in te competition.

3. I find it difficult for me to find a better solution.
I have difficulty in finding a better solution.

4. The door was so heavy that the boy couldn't open it.
It was such a heavy door that the boy couldn't open it.

Tick cho công người làm nhen ☺

15 tháng 1 2018

Biến đổi câu?

1. If I were you, I shouldn't trust him.
You'd better not trust him

2. She couldn't take part in the competition because she was ill.
Her illness prevented her from taking part in the competition

10 tháng 1 2017

Đáp án: A

18 tháng 1 2017

Đáp án: A

Nếu câu trực tiếp có dạng:

+ had better, ought to, should..

+ Why don't you + V?

+ If I were you, I'd (not) + V ..

thì khi chuyển sang câu gián tiếp, ta sẽ dùng động từ tường thuật là "advise" với cấu trúc:

advise somebody to do something: khuyên ai đó làm việc gì

=> My teacher advised me to take a course in computer.  

Tạm dịch: Giáo viên khuyên tôi nên theo học một khóa học về máy tính.

4 tháng 10 2017

Đáp án D

14 tháng 9 2017

Đáp án C

Dịch: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ nói với bố mẹ bạn sự thật

26 tháng 3 2018

Đáp án:

broaden (v): mở mang

widen (v): mở rộng (làm cái gì đó rộng hơn về mức độ hoặc phạm vi)

enlarge (v): mở rộng (đất đai)

decrease (v): giảm bớt

minimize (v): giảm thiểu

broaden/expand/widen sb's horizons: mở mang tầm nhìn của ai đó

Tạm dịch: Tôi hy vọng rằng đi học đại học có thể mở mang tầm nhìn của mình.

Đáp án cần chọn là: A

5 tháng 2 2019

Đáp án: A

Giải thích: Trẻ em có thể tham gia vào quá trình tạo ra luật lệ

A. Trẻ em được cho phép để tham gia vào quá trình tạo ra luật lệ

B. Trẻ em không được phép tham gia vào quá trình tạo ra luật lệ

C. Trẻ em không nên tham gia vào quá trình tạo ra luật lệ

D. Trẻ em bị bắt tham gia vào quá trình tạo ra luật lệ

14 tháng 2 2019

Đáp án B

Dịch: Trong kỳ nghỉ hè, sinh viên đại học sẵn sàng tham gia giáo dục cho trẻ em ở vùng núi.