K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 8 2019

Đáp án là D.

Cụm từ live in + địa điểm: sống ở đâu

Dịch: Tôi sống ở một ngôi nhà ở thành phố.

26 tháng 8 2018

Choose the best option to complete each sentence

We .................in a house in the countryside

A. live B. living C. lives D. are live

1 tháng 7 2018

Giới từ

1. She does her homework ( on/ in/ at) the evening

2. They go to school ( on/ in/ at) monday

3. Lan watches tv ( on/ in/ at) night

4. Her pencils are( on/ in/ at)

5. They like( on/ in/ at) a house( on/ in/ at) the city

6. ( in/ to/ at) the left of the house, there is a garden

7. My house is next ( in/ to/ at) a restaurant

8. He is doing math( on/ in/ at) his classroom

9. The garden is in front( in/ of/ on) the house

10. What would you like ( at/ in/ for) breakfast?

3 tháng 7 2018

1. in

2. on

3. at

4. on

5. in/ in

6. At

7. to

8. in

9. of

10. for

11 tháng 2 2017

Đáp án là: live.

Câu chia thời hiện tại đơn vì câu hỏi “Where do you live?” là “bạn sống ở đâu”.

27 tháng 12 2018

Chọn đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “He lives in a modern villa in the suburb of the city.”.

Dịch: Cậu ấy sống trong một biệt thự hiện đại ở ngoại ô thành phố.

15 tháng 1 2019

Chọn đáp án: C

Giải thích: more…than…

Dịch: Sẽ có nhiều người sống trong các căn hộ chung cư hơn trong 1 ngôi nhà.

22 tháng 5 2019

Cụm từ điểm thu hút du lịch là tourist attraction

- The Imperial City là danh từ số ít nên attraction chỉ chia theo số ít.

=> The Imperial City in Hue is the greatest tourist attraction

Tạm dịch: Hoàng thành ở Huế là điểm thu hút khách du lịch lớn nhất

Đáp án cần chọn là: A

28 tháng 6 2019

Chọn đáp án: A

Giải thích: cấu trúc “be so + adj + that + S V”

exciting: thú vị

Dịch: Cuộc sống thành thị quá thú vị nên tôi muốn sống ở đó mãi mãi

4 tháng 11 2018

Chọn đáp án: A

Giải thích:

Dựa vào câu: “Every morning I get up at 5:30 o’ clock.”

Dịch: Mỗi sáng tôi dậy lúc 5:30.

2 tháng 12 2019

Đáp án là D.

Câu hỏi số lượng how many + Ns: có bao nhiêu

Dịch: Có bao nhiêu giá sách trong nhà bạn?