K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 11 2017

Câu đầu tiên miêu tả ngoại hình (beautiful-xinh đẹp), câu thứ 2 miêu tả tính cách (intelligent and clever – xinh đẹp và khéo léo), chủ ngữ số ít (she-cô ấy)

=> Dùng động từ tobe “is

=> Manie is very beautiful. She is also intelligent and clever.

Tạm dịch: Manie rất đẹp. Cô ấy cũng thông minh và khéo léo.

Đáp án: B

22 tháng 1 2017

kind: tử tế, tốt bụng

patient: kiên nhẫn

dependent: phụ thuộc

honest: trung thực

- Trong phần miêu tả, người hàng xóm là người tốt => cô ấy rất tốt bụng.

=> My neighbour is a good person. She has been very kind to me.

Tạm dịch: Hàng xóm của tôi là một người tốt. Cô ấy luôn luôn tốt bụng với tôi.

Đáp án:  A

14 tháng 3 2017

Vế đầu tiên miêu tả ngoại hình (handsome-đẹp trai), vế thứ 2 miêu tả tính cách (nice and intelligent - tốt và thông minh ) => Sử dụng động từ tobe

Chủ ngữ là số ít (he-anh ấy) => sử dụng is

=> Nam is handsome. He has short curly hair. He is very nice and intelligent.

Tạm dịch:

Nam đẹp trai. Anh có mái tóc xoăn ngắn. Anh ấy rất tốt và thông minh.

Đáp án: C

17 tháng 4 2019

Valley: thung lũng

Desert: sa mạc

Island: hòn đảo

Mountain: ngọn núi 

=> Desert is large area of land that has very little water and very few plants growing on it.

Tạm dịch:

Sa mạc là một vùng đất rộng lớn có rất ít nước và rất ít thực vật mọc trên đó.

Đáp án cần chọn là: B

20 tháng 4 2019

Chọn đáp án: D

Giải thích: Dựa vào câu: “She is taller than me.”.

Dịch: Bạn ấy cao hơn tôi.

31 tháng 8 2019

Responsible: (adj) có trách nhiệm

Intelligent: (adj) thông minh

Tall: (adj) cao

Reliable: (adj) đáng tin cậy 

- IQ là viết tắt của  intelligence quotient – chỉ số thông minh.

=> She has a high I.Q. She’s very intelligent.

Tạm dịch: Cô ấy có chỉ số I.Q cao. Cô ấy rất thông minh

Đáp án: B

23 tháng 7 2017

Kind (adj) tốt bụng 

Handsome (adj) đẹp trai                                                        

Strong (adj) khỏe mạnh           

Weak (adj) yếu đuối

=> He is strong. He has a lot of power so that he can lift heavy weights, do hard physical work.

Tạm dịch: Anh ấy khỏe. Anh ấy có rất nhiều sức mạnh để có thể nâng tạ nặng, làm công việc nặng nhọc.

Đáp án:  C

10 tháng 11 2017

Chọn đáp án: D

Giải thích: Dựa vào câu: “She has blonde hair, chubby check and round blue eyes.”.

Dịch: Bạn ấy có tóc óng vàng, má phính và đôi mắt tròn màu xanh biển.

7 tháng 5 2017

Chọn đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “On the weekends, she often goes to my house and does homework with me.”.

Dịch: Vào cuối tuần bạn ấy thường đến nhà tôi làm bài với tôi.

7 tháng 3 2019

Chọn đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “I love being with her because she helps me with a lot of things.”.

Dịch: Tôi thích chơi với bạn ấy vì bạn ấy giúp tôi nhiều thứ.