K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 12 2019

Đáp án: D

Giải thích: affect (v): ảnh hưởng  

 

succeed (v): thành công    

encourage (v): khuyến khích, động viên

strive (v): cố gắng, nỗ lực

=> Parents can teach their teen to strive to achieve positive outcomes.

Tạm dịch: Phụ huynh có thể dạy con em mình luôn phấn đấu để đạt được những kết quả tích cực.

12 tháng 3 2017

Đáp án: A

confident (adj): tự tin                                    

over-confident (adj): quá tự tin                     

confidential (adj): bí mật                              

confidence (n): sự tự tin

Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần tính từ

=> Independent learners become confident adults who have faith in their abilities to succeed, achieve and overcome challenges.

Tạm dịch: Học viên độc lập trở thành người lớn tự tin mà có niềm tin vào khả năng của mình để thành công, đạt được và vượt qua thử thách.

7 tháng 1 2019

Đáp án: C

Giải thích: loneliness (n): sự cô đơn

care (n): chăm sóc

privacy (n): riêng tư

peace (n): hòa bình

Tạm dịch: Phụ huynh nên dạy trẻ em về sự riêng tư bằng cách thiết lập một quy tắc về gõ cửa đóng trước khi vào.

29 tháng 5 2018

Đáp án: A

time – management (n): quản lý thời gian                

time – consuming (n): tiêu tốn thời gian                              

timeline (n): thời khóa biểu                                      

timekeeping (n): đúng giờ

Parents should learn how to teach their children personal time – management

Tạm dịch: Cha mẹ nên học cách dạy con cái của họ quản lý thời gian cá nhân

11 tháng 4 2017

Đáp án: D

Giải thích: involve (v): bao gồm

influence (n): ảnh hưởng

affect (v): ảnh hưởng

interact (v): tương tác

Tạm dịch: Trẻ em học hỏi từ cách họ nhìn thấy cha mẹ của họ tương tác: khi cha mẹ đang hòa thuận tốt, mối quan hệ của họ hỗ trợ sự phát triển của con họ.

29 tháng 5 2019

Đáp án: C

Giải thích: decide (v): quyết định

 

decisive (adj): quyết định

decision (n): quyết định        

decisively (adv): dứt khoát

- Chỗ cần điền đứng sau mạo từ “the” nên là một danh từ.

=> The decision by the management committee will affect everyone in the company.

Tạm dịch: Các quyết định của ban quản lý sẽ ảnh hưởng đến tất cả mọi người trong công ty.

15 tháng 12 2019

Đáp án: B

Giải thích: agree (v): đồng ý

respect (v): tôn trọng

judge (v): đánh giá

worry (v): lo lắng

Tạm dịch: Một đứa trẻ đề cập với cha mẹ của mình để thấy rằng họ tôn trọng nhu cầu, mong muốn, và tham vọng của nó.

 

29 tháng 12 2017

Đáp án:

help (v): giúp đỡ, help+ O, không có "with"                                        

improve (v): cải thiện           

involve (v): liên quan                                    

collaborate with (v): cộng tác

=> The teachers at Edinburgh College encourage students to collaborate with others, experiment with arts and find their own ideas.

Tạm dịch: Các giáo viên tại trường Cao đẳng Edinburgh khuyến khích sinh viên cộng tác với nhau, thử nghiệm nghệ thuật và tìm ý tưởng của riêng mình.

Đáp án cần chọn là: D

18 tháng 7 2019

Đáp án: B

over-protection (n): sự che chở không hợp lý               

over-protective (adj): bảo vệ quá mức cần thiết                  

protectively (adv): che chở                                           

protectiveness (n): sự bảo vệ

Cấu trúc: make sb + adj (khiến cho ai đó như nào)

=>The natural desire to protect children can make parents overprotective.

Tạm dịch: Mong muốn tự nhiên để bảo vệ trẻ em có thể làm cho cha mẹ bảo vệ quá mức cần thiết

23 tháng 4 2017

Đáp án:

access (n): sự tiếp cận, sự truy cập                                                

expression (n): sự biểu hiện, sự diễn tả         

communication (n): giao tiếp                                

behaviour (n): cách cư xử

Understanding the impacts of dating on teen years can help parents in their communication with teens.

Tạm dịch: Nắm được những tác động của việc hẹn hò trong những năm ở độ tuổi thanh thiếu niên có thể giúp phụ huynh trong việc giao tiếp với chúng.

Đáp án cần chọn là: C