K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 12 2018

Đáp án C

so: nên, do đó                                                but: nhưng

because: bởi vì                                     in case: trong trường hợp

=> đáp án C

Tạm dịch: Đôi mắt của Tom đỏ vì anh ấy đã bơi trong một hồ bơi có chứa clo.

6 tháng 6 2017

Đáp án C

so: nên, do đó 

but: nhưng 

because: bởi vì 

in case: trong trường hợp 

=> đáp án C 

Tạm dịch: Đôi mắt của Tom đỏ vì anh ấy đã bơi trong một hồ bơi có chứa clo

19 tháng 5 2018

Đáp án C

Giải thích: shelve (v) = xếp xó, gác lại một kế hoạch

Dịch nghĩa: Do việc cắt giảm chi tiêu hội đồng, kế hoạch cho các hồ bơi mới đã phảigác lại.

          A. stockpiled (v) = dự trữ

          B. overthrown (v) = lật đổ người lãnh đạo hoặc một chính phủ

          D. disrupted (v) =làm gián đoạn 

13 tháng 8 2018

Chọn A.

Đáp án A.

Dịch: Bởi vì những khoản cắt giam trong ngân sách hội đồng, những kế  hoạch xây bể bơi mới bị hoãn.

Ta có: shelve (v): trì hoãn = delay (v)

Các đáp án khác:

B. cancel (v): hủy bỏ

C. disapprove (v): không đồng ý, phản đối

D. stop (v): dừng lại

30 tháng 3 2018

Đáp án A

11 tháng 4 2018

Chọn C

A.   Quyết tâm

B.    Quá chừng

C.    Khá, tương đối

D.   Thông thường

=> Đáp án C

 

     Tạm dịch: Thật là khá dễ dàng cho anh ta để học bóng chày vì anh ta đã từng là một cầu thủ bóng gậy.
26 tháng 5 2019

Đáp án B

- Relatively /'relətivli/ ~ Comparatively /kəm'paerətivli/ (adv); tương đối, khá

E.g: Eating in this restaurant is relatively/ comparatively cheap. (Ăn ở nhà hàng này tương đối rẻ.)

- Approximately /ə'prɒksimətli/ (adv): xấp xỉ

E.g: My school has approximately 600 students. (Trường tôi có khoảng 600 học sinh.)

- Nearly /'niəli/ (adv): gần như

E.g: I have stayed here for nearly 3 weeks. (Tôi đã ở đây gần 3 tuần rồi.)

- Essentially /i'senʃəli/: v bản cht, v cơ bản

E.g: The pattern is essentially the same. (Kiểu mẫu này vế cơ bản thì giống nhau.)

(Tương đối dễ dàng với anh ta khi học bóng chày vì anh ta đã là một cầu thủ cricket.)

13 tháng 9 2017

Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích: relatively (adv): tương đối

A. nearly (adv): gần                              B. essentially (adv): cần thiết

C. comparatively (adv): tương đối         D. approximately (adv): xấp xỉ

=> comparatively = relatively

Tạm dịch: Tương đối dễ dàng cho anh ta để học chơi bóng chày bởi vì ông đã được một cầu thủ môn bóng gậy.

Đáp án: C

31 tháng 7 2017

Đáp án B

Approximately: xấp xỉ

Comparatively: tương đối

Nearly: gần như

Essentially: về cơ bản, bản chất

11 tháng 5 2017

B

A. approximately : xấp xỉ

B. comparatively : tương đối

C. nearly     : gần như

D. essentially: một cách cần thiết

=> relatively ~ comparatively : tương đối

ð  Đáp án B

Tạm dịch: Nó tương đối dễ dàng cho anh ta để học bóng chày vì anh ta đã từng là một cầu thủ cricket.