K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 12 2018

Chọn C

“must” ở đây dịch là “chắc hẳn”, nêu lên một nhận định về một sự việc đã xảy ra trong quá khứ (must have gone)

27 tháng 12 2017

Đáp án A

Kiến thức: Câu đồng nghĩa 

Giải thích:

Nếu tôi đã không có nhiều việc để làm, tôi sẽ đã đi xem phim.

A. Bởi vì tôi phải làm nhiều công việc nên tôi không thể đi xem phim.

B. Tôi sẽ đi xem phim khi tôi đã làm rất nhiều việc.

C. Có rất nhiều công việc không thể cản trở tôi đi xem phim.

D. Tôi không bao giờ đi xem phim nếu tôi phải làm việc.

16 tháng 2 2019

D

Don’t need to Vo: không cần làm gì ( ở hiện tại)

Needn’t + Vo: không cần phải ( ở hiện tại)

Didn’t need to + Vo: đã không cần ( ở quá khứ)

Needn’t have Ved/ V3: đáng lẽ ra không cần làm gì đó (trong quá khứ)

Tạm dịch: Tôi đã đến bác sĩ để khám tổng quát. - Bạn đáng lẽ ra không cần đi. Bạn đã khám tổng quát tuần trước rồi.

=> Chọn D

10 tháng 4 2018

Đáp án B

Diễn tả hành động không cần thiết phải làm trong quá khứ (nhưng đã làm) → dùng cấu trúc “needn’t have + PII

Dịch: “Tôi vừa mới đu đến gặp bác sĩ để kiểm tra.” – “Lẽ ra bạn không cần phải đi. Bạn đã kiểm tra chỉ vừa mới tuần trước thôi mà!”

5 tháng 10 2017

Đáp án D

Don’t need to Vo: không cần làm gì ( ở hiện tại) 

Needn’t + Vo: không cần phải ( ở hiện tại) 

Didn’t need to + Vo: đã không cần ( ở quá khứ) 

Needn’t have Ved/ V3: đáng lẽ ra không cần làm gì đó (trong quá khứ) 

Tạm dịch: Tôi đã đến bác sĩ để khám tổng quát. - Bạn đáng lẽ ra không cần đi. Bạn đã khám tổng quát tuần trước rồi

26 tháng 3 2017

Đáp án D

26 tháng 5 2017

Đáp án là D.

Ta thấy chủ thể bày tỏ về việc muốn đi tới bữa tiệc (đã diễn ra rồi) nhưng k được mời -> phải chọn động từ thời Quá khứ 

18 tháng 10 2017

Đáp án B

Phân biệt: need to do st: cần làm gì

needn’t have done st: không cần đã làm gì, nhưng thực tế là làm rồi Dịch:

- Tớ đã đến bác sĩ để làm một cuộc kiểm tra.

- Cậu lẽ ra không cần. Cậu vừa kiểm tra tuần trước mà!

31 tháng 5 2019

Đáp án B

Go out with: đi chơi

Go through with: thực hiện lời hứa

Go along with: tán thành

Go down with: mắc bệnh

7 tháng 5 2017

Đáp án B

Go along (wih sb): đồng ý với

Go down with sth: bị ốm

Go through with sth: thực hiện lời hứa